逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
- 新标点和合本 - 所以,我满腰疼痛; 痛苦将我抓住, 好像产难的妇人一样。 我疼痛甚至不能听; 我惊惶甚至不能看。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为此,我腰部满是疼痛, 痛苦将我抓住, 好像临产的妇人一样的痛。 我疼痛甚至不能听, 我惊惶甚至不能看 。
- 和合本2010(神版-简体) - 为此,我腰部满是疼痛, 痛苦将我抓住, 好像临产的妇人一样的痛。 我疼痛甚至不能听, 我惊惶甚至不能看 。
- 当代译本 - 这使我充满痛苦, 我陷入剧痛中, 如同分娩的妇人, 我因听见的话而惊慌, 因看见的景象而害怕。
- 圣经新译本 - 因此,我满腰疼痛, 痛苦抓住我,好像产妇的痛苦一样; 我绞痛弯腰至听不见,我惊惶至看不到。
- 中文标准译本 - 为此,我的腰满是疼痛, 剧痛抓住了我, 好像临产妇女的剧痛。 我惶惑得不能听, 我惶恐得不能看。
- 现代标点和合本 - 所以我满腰疼痛, 痛苦将我抓住, 好像产难的妇人一样。 我疼痛甚至不能听, 我惊惶甚至不能看。
- 和合本(拼音版) - 所以我满腰疼痛, 痛苦将我抓住, 好像产难的妇人一样; 我疼痛甚至不能听, 我惊惶甚至不能看。
- New International Version - At this my body is racked with pain, pangs seize me, like those of a woman in labor; I am staggered by what I hear, I am bewildered by what I see.
- New International Reader's Version - The vision fills my body with pain. Pains take hold of me. They are like the pains of a woman having a baby. I am shaken by what I hear. I’m terrified by what I see.
- English Standard Version - Therefore my loins are filled with anguish; pangs have seized me, like the pangs of a woman in labor; I am bowed down so that I cannot hear; I am dismayed so that I cannot see.
- New Living Translation - My stomach aches and burns with pain. Sharp pangs of anguish are upon me, like those of a woman in labor. I grow faint when I hear what God is planning; I am too afraid to look.
- Christian Standard Bible - Therefore I am filled with anguish. Pain grips me, like the pain of a woman in labor. I am too perplexed to hear, too dismayed to see.
- New American Standard Bible - For this reason my loins are full of anguish; Pains have seized me like the pains of a woman in labor. I am so bewildered I cannot hear, so terrified I cannot see.
- New King James Version - Therefore my loins are filled with pain; Pangs have taken hold of me, like the pangs of a woman in labor. I was distressed when I heard it; I was dismayed when I saw it.
- Amplified Bible - Therefore [continues Isaiah] my loins are filled with anguish; Pains have seized me like the pains of a woman in childbirth; I am so bent and bewildered that I cannot hear, I am so terrified that I cannot see.
- American Standard Version - Therefore are my loins filled with anguish; pangs have taken hold upon me, as the pangs of a woman in travail: I am pained so that I cannot hear; I am dismayed so that I cannot see.
- King James Version - Therefore are my loins filled with pain: pangs have taken hold upon me, as the pangs of a woman that travaileth: I was bowed down at the hearing of it; I was dismayed at the seeing of it.
- New English Translation - For this reason my stomach churns; cramps overwhelm me like the contractions of a woman in labor. I am disturbed by what I hear, horrified by what I see.
- World English Bible - Therefore my thighs are filled with anguish. Pains have seized me, like the pains of a woman in labor. I am in so much pain that I can’t hear. I so am dismayed that I can’t see.
- 新標點和合本 - 所以,我滿腰疼痛; 痛苦將我抓住, 好像產難的婦人一樣。 我疼痛甚至不能聽; 我驚惶甚至不能看。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為此,我腰部滿是疼痛, 痛苦將我抓住, 好像臨產的婦人一樣的痛。 我疼痛甚至不能聽, 我驚惶甚至不能看 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為此,我腰部滿是疼痛, 痛苦將我抓住, 好像臨產的婦人一樣的痛。 我疼痛甚至不能聽, 我驚惶甚至不能看 。
- 當代譯本 - 這使我充滿痛苦, 我陷入劇痛中, 如同分娩的婦人, 我因聽見的話而驚慌, 因看見的景象而害怕。
- 聖經新譯本 - 因此,我滿腰疼痛, 痛苦抓住我,好像產婦的痛苦一樣; 我絞痛彎腰至聽不見,我驚惶至看不到。
- 呂振中譯本 - 故此我滿腰絞痛難過; 劇疼將我抓住, 如同產婦的劇疼一樣; 我 疼痛 彎腰到不能聽; 我驚惶失措到看不見。
- 中文標準譯本 - 為此,我的腰滿是疼痛, 劇痛抓住了我, 好像臨產婦女的劇痛。 我惶惑得不能聽, 我惶恐得不能看。
- 現代標點和合本 - 所以我滿腰疼痛, 痛苦將我抓住, 好像產難的婦人一樣。 我疼痛甚至不能聽, 我驚惶甚至不能看。
- 文理和合譯本 - 我腰痛甚、劬勞若臨產之婦、痛苦而耳無聞、驚懼而目無見、
- 文理委辦譯本 - 巴比倫人曰、我罹患難、憂心戚戚、劬勞如臨產之婦、恐懼觳觫、不忍見聞、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 人必曰、 我腰痛甚、劬勞如臨產之婦、我因畏縮而耳不能聞、因驚惶而目不能視、
- Nueva Versión Internacional - Por eso mi cuerpo se estremece de dolor, sufro de agudos dolores, como los de una parturienta; lo que oigo, me aturde; lo que veo, me desconcierta.
- 현대인의 성경 - 환상에서 보고 들은 것으로 인해서 내가 두려움에 사로잡혀 해산하는 여인처럼 고통을 당하는구나.
- Новый Русский Перевод - От этого тело мое пронзено болью, муки схватили меня, словно муки роженицы; я ошеломлен тем, что слышу, я потрясен тем, что вижу.
- Восточный перевод - От этого тело моё пронзено болью, муки схватили меня, словно муки роженицы. Я ошеломлён тем, что слышу, я потрясён тем, что вижу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От этого тело моё пронзено болью, муки схватили меня, словно муки роженицы. Я ошеломлён тем, что слышу, я потрясён тем, что вижу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - От этого тело моё пронзено болью, муки схватили меня, словно муки роженицы. Я ошеломлён тем, что слышу, я потрясён тем, что вижу.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, l’angoisse m’étreint, des douleurs m’ont saisi comme une femme en couches ; tordu par les souffrances, ╵je ne peux plus entendre, l’effroi m’ôte la vue.
- リビングバイブル - 私の胃袋はしめつけられ、苦痛で焼けつくようです。 子どもを産もうとする女に苦しみが臨むように、 激しい苦痛が私を襲います。 神の計画を聞いているうちに、 恐怖に取りつかれ、私は失神しそうになりました。
- Nova Versão Internacional - Diante disso fiquei tomado de angústia, tive dores como as de uma mulher em trabalho de parto; estou tão transtornado que não posso ouvir, tão atônito que não posso ver.
- Hoffnung für alle - Wegen dieser schrecklichen Vision werde ich von heftigen Krämpfen geschüttelt. Rasende Schmerzen haben mich überfallen wie die Wehen eine schwangere Frau. Ich krümme mich vor Angst, so erschreckt mich, was ich hören und sehen muss.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงตอนนี้ กายของข้าพเจ้าบิดเร่าด้วยความเจ็บปวด ความรวดร้าวจู่โจมข้าพเจ้าเหมือนความเจ็บปวดของผู้หญิงที่กำลังคลอดลูก ข้าพเจ้าโซซัดโซเซเพราะสิ่งที่ได้ยิน งงงันเพราะสิ่งที่ได้เห็น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเจ็บปวดและเสียววาบทั่วทั้งกาย เป็นความเจ็บปวดรวดร้าวปานประหนึ่งหญิงเจ็บครรภ์ สิ่งที่ข้าพเจ้าได้ยินทำให้ข้าพเจ้าหมดแรง สิ่งที่ข้าพเจ้าเห็นทำให้ข้าพเจ้าสับสน
交叉引用
- Giê-rê-mi 50:43 - Nghe tin báo về quân thù, vua Ba-by-lôn kinh hoàng, khiếp đảm. Nỗi đau đớn siết chặt vua, như đàn bà quặn thắt lúc lâm bồn.
- Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
- Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
- Giê-rê-mi 49:22 - Kìa! Kẻ thù sẽ đến nhanh như đại bàng, giăng cánh đến tận Bốt-ra. Dù chiến sĩ mạnh mẽ nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
- Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
- Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
- Giê-rê-mi 48:41 - Các thành của nó sẽ bị chiếm đóng, và các đồn lũy nó đều thất thủ. Ngay cả các chiến sĩ mạnh nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
- Mi-ca 4:9 - Nhưng tại sao ngươi kêu than khóc lóc như thế? Ngươi không có vua lãnh đạo ngươi sao? Chẳng lẽ tất cả các nhà thông thái đã chết? Nên các ngươi quặn thắt như đàn bà sinh nở?
- Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
- Y-sai 16:11 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp như tiếng rên của đàn hạc. Ta sẽ đau thương, thảm sầu vì Kiệt Ha-rê-sết.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
- Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.