逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
- 新标点和合本 - 当耶和华使你脱离愁苦、烦恼,并人勉强你做的苦工,得享安息的日子,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当耶和华使你得享安息,脱离愁苦、烦恼,和被迫做苦工的日子,
- 和合本2010(神版-简体) - 当耶和华使你得享安息,脱离愁苦、烦恼,和被迫做苦工的日子,
- 当代译本 - 耶和华使他们脱离痛苦、悲伤和残酷奴役的时候,
- 圣经新译本 - 耶和华使你脱离痛苦、愁烦、被迫作的苦工,得享安息的日子,
- 中文标准译本 - 在耶和华使你脱离痛苦、烦扰,脱离被迫所服的沉重劳役,得享安息的日子里,
- 现代标点和合本 - 当耶和华使你脱离愁苦、烦恼并人勉强你做的苦工,得享安息的日子,
- 和合本(拼音版) - 当耶和华使你脱离愁苦、烦恼,并人勉强你作的苦工,得享安息的日子,
- New International Version - On the day the Lord gives you relief from your suffering and turmoil and from the harsh labor forced on you,
- New International Reader's Version - The Lord will put an end to Israel’s suffering and trouble. They will no longer be forced to do hard labor. At that time,
- English Standard Version - When the Lord has given you rest from your pain and turmoil and the hard service with which you were made to serve,
- New Living Translation - In that wonderful day when the Lord gives his people rest from sorrow and fear, from slavery and chains,
- The Message - When God has given you time to recover from the abuse and trouble and harsh servitude that you had to endure, you can amuse yourselves by taking up this satire, a taunt against the king of Babylon:
- Christian Standard Bible - When the Lord gives you rest from your pain, torment, and the hard labor you were forced to do,
- New American Standard Bible - And it will be on the day when the Lord gives you rest from your hardship, your turmoil, and from the harsh service in which you have been enslaved,
- New King James Version - It shall come to pass in the day the Lord gives you rest from your sorrow, and from your fear and the hard bondage in which you were made to serve,
- Amplified Bible - And it will be in the day when the Lord gives you rest from your pain and turmoil and from the harsh service in which you have been enslaved,
- American Standard Version - And it shall come to pass in the day that Jehovah shall give thee rest from thy sorrow, and from thy trouble, and from the hard service wherein thou wast made to serve,
- King James Version - And it shall come to pass in the day that the Lord shall give thee rest from thy sorrow, and from thy fear, and from the hard bondage wherein thou wast made to serve,
- New English Translation - When the Lord gives you relief from your suffering and anxiety, and from the hard labor which you were made to perform,
- World English Bible - It will happen in the day that Yahweh will give you rest from your sorrow, from your trouble, and from the hard service in which you were made to serve,
- 新標點和合本 - 當耶和華使你脫離愁苦、煩惱,並人勉強你做的苦工,得享安息的日子,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當耶和華使你得享安息,脫離愁苦、煩惱,和被迫做苦工的日子,
- 和合本2010(神版-繁體) - 當耶和華使你得享安息,脫離愁苦、煩惱,和被迫做苦工的日子,
- 當代譯本 - 耶和華使他們脫離痛苦、悲傷和殘酷奴役的時候,
- 聖經新譯本 - 耶和華使你脫離痛苦、愁煩、被迫作的苦工,得享安息的日子,
- 呂振中譯本 - 當永恆主使你脫離痛苦、煩擾、和勉強作的苦工,而得安息的日子,
- 中文標準譯本 - 在耶和華使你脫離痛苦、煩擾,脫離被迫所服的沉重勞役,得享安息的日子裡,
- 現代標點和合本 - 當耶和華使你脫離愁苦、煩惱並人勉強你做的苦工,得享安息的日子,
- 文理和合譯本 - 耶和華賜爾綏安、脫爾憂患困苦、及人迫爾之重役時、
- 文理委辦譯本 - 以色列族蒙耶和華援手、免於患難、不復觳觫、脫於賤役、遂作歌以刺巴比倫王、歌曰、昔虐遇人、強取人金者、今已絕矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨主援爾脫於患難、不復煩惱、不復遭督催而作苦工、因而獲安息、
- Nueva Versión Internacional - Cuando el Señor los haga descansar de su sufrimiento, de su tormento y de la cruel esclavitud a la que fueron sometidos,
- 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성을 슬픔과 고통과 고역에서 해방시켜 안식을 주실 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день, когда Господь даст тебе облегчение от боли, смуты и жестокого рабства,
- Восточный перевод - В тот день, когда Вечный даст тебе облегчение от боли, смуты и жестокого рабства,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день, когда Вечный даст тебе облегчение от боли, смуты и жестокого рабства,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день, когда Вечный даст тебе облегчение от боли, смуты и жестокого рабства,
- La Bible du Semeur 2015 - Au jour où l’Eternel ╵t’aura accordé du repos après ta peine et ton tourment, et après le dur esclavage ╵auquel on t’aura asservi,
- リビングバイブル - 主がご自分の民から悲しみや恐れを取り除き、奴隷の鎖から解放して休息を与えるとき、
- Nova Versão Internacional - No dia em que o Senhor der descanso do sofrimento, da perturbação e da cruel escravidão que sobre você foi imposta,
- Hoffnung für alle - Nach all dem Leid, der Ruhelosigkeit und der harten Arbeit, zu der man euch Israeliten gezwungen hat, lässt der Herr eine Zeit anbrechen, in der ihr endlich in Frieden leben könnt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้เจ้าพ้นจากความทุกข์ทรมาน ความชุลมุนวุ่นวาย และพันธนาการอันโหดร้าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพระผู้เป็นเจ้าได้ให้พวกท่านบรรเทาจากความเจ็บปวด ความยากลำบาก และการถูกเกณฑ์ทำงานหนัก
交叉引用
- Xa-cha-ri 8:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta nổi giận vì những việc xảy ra cho Núi Si-ôn, Ta nổi giận vì Giê-ru-sa-lem!
- Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
- Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
- Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
- Ê-xê-chi-ên 28:24 - Ngươi và các nước lân bang không còn châm chích và rạch nát Ít-ra-ên như gai rừng nữa, dù trước kia các ngươi ghen ghét nó. Vì khi ấy chúng nó sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
- Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
- E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
- E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.