Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • 新标点和合本 - 外邦人必将他们带回本土;以色列家必在耶和华的地上得外邦人为仆婢,也要掳掠先前掳掠他们的,辖制先前欺压他们的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 外邦人要将他们带回本地。以色列家必在耶和华的地上得外邦人为仆婢,也要掳掠先前掳掠他们的,辖制先前欺压他们的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 外邦人要将他们带回本地。以色列家必在耶和华的地上得外邦人为仆婢,也要掳掠先前掳掠他们的,辖制先前欺压他们的。
  • 当代译本 - 列邦必带他们重返故乡。在耶和华赐给他们的土地上,外族人必做他们的仆婢。他们必掳掠以前掳掠他们的人,统治以前压迫他们的人。
  • 圣经新译本 - 以色列人必把他们带回自己的国土去, 以色列家必在耶和华所赐的地上得着这些外族人作仆婢; 也要掳掠那些掳掠过他们的, 并且统治那些欺压过他们的。
  • 中文标准译本 - 万民必带他们回到他们自己的地方;以色列家在耶和华的土地上必拥有万民作仆婢,并掳掠那些曾掳掠他们的,辖制那些曾压迫他们的。
  • 现代标点和合本 - 外邦人必将他们带回本土,以色列家必在耶和华的地上得外邦人为仆婢,也要掳掠先前掳掠他们的,辖制先前欺压他们的。
  • 和合本(拼音版) - 外邦人必将他们带回本土;以色列家必在耶和华的地上得外邦人为仆婢,也要掳掠先前掳掠他们的,辖制先前欺压他们的。
  • New International Version - Nations will take them and bring them to their own place. And Israel will take possession of the nations and make them male and female servants in the Lord’s land. They will make captives of their captors and rule over their oppressors.
  • New International Reader's Version - Nations will help Israel return to their own land. Israel will possess other nations. They will serve Israel as male and female servants in the Lord’s land. The Israelites will make prisoners of those who had held them as prisoners. Israel will rule over those who had crushed them.
  • English Standard Version - And the peoples will take them and bring them to their place, and the house of Israel will possess them in the Lord’s land as male and female slaves. They will take captive those who were their captors, and rule over those who oppressed them.
  • New Living Translation - The nations of the world will help the people of Israel to return, and those who come to live in the Lord’s land will serve them. Those who captured Israel will themselves be captured, and Israel will rule over its enemies.
  • Christian Standard Bible - The nations will escort Israel and bring it to its homeland. Then the house of Israel will possess them as male and female slaves in the Lord’s land. They will make captives of their captors and will rule over their oppressors.
  • New American Standard Bible - The peoples will take them along and bring them to their place, and the house of Israel will make them their own possession in the land of the Lord as male and female servants; and they will take their captors captive and will rule over their oppressors.
  • New King James Version - Then people will take them and bring them to their place, and the house of Israel will possess them for servants and maids in the land of the Lord; they will take them captive whose captives they were, and rule over their oppressors.
  • Amplified Bible - The peoples will take them along and bring them to their own place (Judea), and the house of Israel will possess them as an inheritance in the land of the Lord as male and female servants; and they will take captive those whose captives they have been, and they will rule over their [former] oppressors.
  • American Standard Version - And the peoples shall take them, and bring them to their place; and the house of Israel shall possess them in the land of Jehovah for servants and for handmaids: and they shall take them captive whose captives they were; and they shall rule over their oppressors.
  • King James Version - And the people shall take them, and bring them to their place: and the house of Israel shall possess them in the land of the Lord for servants and handmaids: and they shall take them captives, whose captives they were; and they shall rule over their oppressors.
  • New English Translation - Nations will take them and bring them back to their own place. Then the family of Jacob will make foreigners their servants as they settle in the Lord’s land. They will make their captors captives and rule over the ones who oppressed them.
  • World English Bible - The peoples will take them, and bring them to their place. The house of Israel will possess them in Yahweh’s land for servants and for handmaids. They will take as captives those whose captives they were; and they shall rule over their oppressors.
  • 新標點和合本 - 外邦人必將他們帶回本土;以色列家必在耶和華的地上得外邦人為僕婢,也要擄掠先前擄掠他們的,轄制先前欺壓他們的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 外邦人要將他們帶回本地。以色列家必在耶和華的地上得外邦人為僕婢,也要擄掠先前擄掠他們的,轄制先前欺壓他們的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 外邦人要將他們帶回本地。以色列家必在耶和華的地上得外邦人為僕婢,也要擄掠先前擄掠他們的,轄制先前欺壓他們的。
  • 當代譯本 - 列邦必帶他們重返故鄉。在耶和華賜給他們的土地上,外族人必做他們的僕婢。他們必擄掠以前擄掠他們的人,統治以前壓迫他們的人。
  • 聖經新譯本 - 以色列人必把他們帶回自己的國土去, 以色列家必在耶和華所賜的地上得著這些外族人作僕婢; 也要擄掠那些擄掠過他們的, 並且統治那些欺壓過他們的。
  • 呂振中譯本 - 外族之民必將他們帶回本地來; 以色列 家必在永恆主的土地上 擁有外族人為僕婢; 也必擄掠先前擄掠他們的, 管轄先前壓迫他們的。
  • 中文標準譯本 - 萬民必帶他們回到他們自己的地方;以色列家在耶和華的土地上必擁有萬民作僕婢,並擄掠那些曾擄掠他們的,轄制那些曾壓迫他們的。
  • 現代標點和合本 - 外邦人必將他們帶回本土,以色列家必在耶和華的地上得外邦人為僕婢,也要擄掠先前擄掠他們的,轄制先前欺壓他們的。
  • 文理和合譯本 - 列邦引之旋歸、以色列家於耶和華之地、將得之為僕婢、昔虜之者、為其所虜、昔制之者、為其所制、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列族為異邦人所扶翼、旋返桑梓、即耶和華駐蹕之所、得異邦人為僕為婢、供其服役、昔則見擄於人、今則擄人、昔則受制於人、今則制人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異邦人將 以色列 人導返故土、 以色列 族在主之地、得異邦人為奴為婢、昔擄之者、今反為其所擄、昔制之者、今反為其所制、
  • Nueva Versión Internacional - Los pueblos los acogerán y los llevarán hasta su patria. Los israelitas los tomarán como siervos y siervas en el suelo del Señor; apresarán a sus captores y dominarán a sus opresores.
  • 현대인의 성경 - 많은 나라가 이스라엘 사람들이 본국으로 돌아가는 것을 도울 것이며 그들의 땅에 살려고 온 자들은 이스라엘 사람의 종이 되어 그들을 섬기고 한때 이스라엘을 정복한 자들이 이스라엘에게 정복당할 것이며 이스라엘은 한때 자기들을 괴롭히던 자들을 다스릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Народы возьмут Израиля и приведут на их место. А дом Израиля завладеет народами как слугами и служанками в Господней земле. Они возьмут в плен тех, кто пленил их, и будут править своими притеснителями.
  • Восточный перевод - Народы возьмут исраильтян и приведут на их место. А Исраил завладеет народами, сделает их слугами и служанками в земле Вечного. Они возьмут в плен тех, кто пленил их, и будут править своими притеснителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы возьмут исраильтян и приведут на их место. А Исраил завладеет народами, сделает их слугами и служанками в земле Вечного. Они возьмут в плен тех, кто пленил их, и будут править своими притеснителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы возьмут исроильтян и приведут на их место. А Исроил завладеет народами, сделает их слугами и служанками в земле Вечного. Они возьмут в плен тех, кто пленил их, и будут править своими притеснителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des peuples viendront les chercher ╵et les reconduiront chez eux. Le peuple d’Israël prendra ces gens ╵pour serviteurs et pour servantes, dans le pays de l’Eternel. Ils retiendront captifs ╵ceux qui les auront capturés et ils domineront ╵ceux qui les auront opprimés.
  • リビングバイブル - 世界中の国々が彼らの帰国を助け、イスラエルに移住した外国人は彼らに仕えます。イスラエル人を奴隷にした者は、逆に奴隷となります。こうしてイスラエルは、かつての敵を支配するようになるのです。
  • Nova Versão Internacional - Povos os apanharão e os levarão ao seu próprio lugar. E a descendência de Israel possuirá os povos como servos e servas na terra do Senhor. Farão prisioneiros os seus captores e dominarão sobre os seus opressores.
  • Hoffnung für alle - Fremde Völker werden den Israeliten bei der Rückkehr in das Land helfen, das der Herr ihnen einst geschenkt hatte. Dort werden sie ihnen als Knechte und Mägde dienen. Dann halten die Israeliten die gefangen, von denen sie in die Gefangenschaft geführt wurden, und herrschen über ihre ehemaligen Unterdrücker.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติต่างๆ จะรับ และนำพวกเขากลับคืนถิ่น วงศ์วานอิสราเอลจะครอบครองประชาชาติต่างๆ ซึ่งจะเป็นผู้รับใช้ชายหญิงในแผ่นดินขององค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ที่จับอิสราเอลเป็นเชลยจะตกเป็นเชลยของอิสราเอล และอิสราเอลจะปกครองผู้ที่เคยกดขี่ข่มเหงพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ชน​ชาติ​จะ​พา​พวก​เขา​กลับ​ไป​ยัง​ถิ่นฐาน​ของ​อิสราเอล​เอง และ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​จะ​ยึด​เขา​เหล่า​นั้น​เป็น​กรรมสิทธิ์ โดย​ให้​เป็น​ทาส​รับใช้​ชาย​หญิง​ใน​แผ่นดิน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อิสราเอล​จะ​จับ​ตัว​ผู้​ที่​เคย​จับ​พวก​เขา​ไป​เป็น​เชลย และ​จะ​ปกครอง​เหนือ​ผู้​ที่​เคย​บีบบังคับ​พวก​เขา
交叉引用
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • E-xơ-ra 2:65 - Ngoài ra, có 7.337 gia nhân và 200 ca sĩ, cả nam lẫn nữ.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Đa-ni-ên 7:26 - Nhưng đến ngày Đấng Tạo Hóa lên tòa xét xử, Ngài sẽ đoán phạt và truất phế lãnh tụ này cùng trao tất cả uy quyền cho các thánh đồ để đánh tan và tiêu diệt đế quốc ấy.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Khải Huyền 11:12 - Hai tiên tri nghe tiếng gọi lớn từ trời: “Lên đây!” Họ cưỡi mây lên trời trước mắt kẻ thù.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Khải Huyền 11:14 - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Đa-ni-ên 7:18 - Nhưng các thánh của Đấng Chí Cao sẽ được trao quyền cai trị và nắm chủ quyền trên vương quốc đến đời đời vô tận.”
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 61:5 - Các người nước ngoài sẽ là đầy tớ các ngươi. Họ sẽ là người chăn các bầy gia súc của các ngươi cày cấy trên những ruộng đồng và trồng nho cho các ngươi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • 新标点和合本 - 外邦人必将他们带回本土;以色列家必在耶和华的地上得外邦人为仆婢,也要掳掠先前掳掠他们的,辖制先前欺压他们的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 外邦人要将他们带回本地。以色列家必在耶和华的地上得外邦人为仆婢,也要掳掠先前掳掠他们的,辖制先前欺压他们的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 外邦人要将他们带回本地。以色列家必在耶和华的地上得外邦人为仆婢,也要掳掠先前掳掠他们的,辖制先前欺压他们的。
  • 当代译本 - 列邦必带他们重返故乡。在耶和华赐给他们的土地上,外族人必做他们的仆婢。他们必掳掠以前掳掠他们的人,统治以前压迫他们的人。
  • 圣经新译本 - 以色列人必把他们带回自己的国土去, 以色列家必在耶和华所赐的地上得着这些外族人作仆婢; 也要掳掠那些掳掠过他们的, 并且统治那些欺压过他们的。
  • 中文标准译本 - 万民必带他们回到他们自己的地方;以色列家在耶和华的土地上必拥有万民作仆婢,并掳掠那些曾掳掠他们的,辖制那些曾压迫他们的。
  • 现代标点和合本 - 外邦人必将他们带回本土,以色列家必在耶和华的地上得外邦人为仆婢,也要掳掠先前掳掠他们的,辖制先前欺压他们的。
  • 和合本(拼音版) - 外邦人必将他们带回本土;以色列家必在耶和华的地上得外邦人为仆婢,也要掳掠先前掳掠他们的,辖制先前欺压他们的。
  • New International Version - Nations will take them and bring them to their own place. And Israel will take possession of the nations and make them male and female servants in the Lord’s land. They will make captives of their captors and rule over their oppressors.
  • New International Reader's Version - Nations will help Israel return to their own land. Israel will possess other nations. They will serve Israel as male and female servants in the Lord’s land. The Israelites will make prisoners of those who had held them as prisoners. Israel will rule over those who had crushed them.
  • English Standard Version - And the peoples will take them and bring them to their place, and the house of Israel will possess them in the Lord’s land as male and female slaves. They will take captive those who were their captors, and rule over those who oppressed them.
  • New Living Translation - The nations of the world will help the people of Israel to return, and those who come to live in the Lord’s land will serve them. Those who captured Israel will themselves be captured, and Israel will rule over its enemies.
  • Christian Standard Bible - The nations will escort Israel and bring it to its homeland. Then the house of Israel will possess them as male and female slaves in the Lord’s land. They will make captives of their captors and will rule over their oppressors.
  • New American Standard Bible - The peoples will take them along and bring them to their place, and the house of Israel will make them their own possession in the land of the Lord as male and female servants; and they will take their captors captive and will rule over their oppressors.
  • New King James Version - Then people will take them and bring them to their place, and the house of Israel will possess them for servants and maids in the land of the Lord; they will take them captive whose captives they were, and rule over their oppressors.
  • Amplified Bible - The peoples will take them along and bring them to their own place (Judea), and the house of Israel will possess them as an inheritance in the land of the Lord as male and female servants; and they will take captive those whose captives they have been, and they will rule over their [former] oppressors.
  • American Standard Version - And the peoples shall take them, and bring them to their place; and the house of Israel shall possess them in the land of Jehovah for servants and for handmaids: and they shall take them captive whose captives they were; and they shall rule over their oppressors.
  • King James Version - And the people shall take them, and bring them to their place: and the house of Israel shall possess them in the land of the Lord for servants and handmaids: and they shall take them captives, whose captives they were; and they shall rule over their oppressors.
  • New English Translation - Nations will take them and bring them back to their own place. Then the family of Jacob will make foreigners their servants as they settle in the Lord’s land. They will make their captors captives and rule over the ones who oppressed them.
  • World English Bible - The peoples will take them, and bring them to their place. The house of Israel will possess them in Yahweh’s land for servants and for handmaids. They will take as captives those whose captives they were; and they shall rule over their oppressors.
  • 新標點和合本 - 外邦人必將他們帶回本土;以色列家必在耶和華的地上得外邦人為僕婢,也要擄掠先前擄掠他們的,轄制先前欺壓他們的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 外邦人要將他們帶回本地。以色列家必在耶和華的地上得外邦人為僕婢,也要擄掠先前擄掠他們的,轄制先前欺壓他們的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 外邦人要將他們帶回本地。以色列家必在耶和華的地上得外邦人為僕婢,也要擄掠先前擄掠他們的,轄制先前欺壓他們的。
  • 當代譯本 - 列邦必帶他們重返故鄉。在耶和華賜給他們的土地上,外族人必做他們的僕婢。他們必擄掠以前擄掠他們的人,統治以前壓迫他們的人。
  • 聖經新譯本 - 以色列人必把他們帶回自己的國土去, 以色列家必在耶和華所賜的地上得著這些外族人作僕婢; 也要擄掠那些擄掠過他們的, 並且統治那些欺壓過他們的。
  • 呂振中譯本 - 外族之民必將他們帶回本地來; 以色列 家必在永恆主的土地上 擁有外族人為僕婢; 也必擄掠先前擄掠他們的, 管轄先前壓迫他們的。
  • 中文標準譯本 - 萬民必帶他們回到他們自己的地方;以色列家在耶和華的土地上必擁有萬民作僕婢,並擄掠那些曾擄掠他們的,轄制那些曾壓迫他們的。
  • 現代標點和合本 - 外邦人必將他們帶回本土,以色列家必在耶和華的地上得外邦人為僕婢,也要擄掠先前擄掠他們的,轄制先前欺壓他們的。
  • 文理和合譯本 - 列邦引之旋歸、以色列家於耶和華之地、將得之為僕婢、昔虜之者、為其所虜、昔制之者、為其所制、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列族為異邦人所扶翼、旋返桑梓、即耶和華駐蹕之所、得異邦人為僕為婢、供其服役、昔則見擄於人、今則擄人、昔則受制於人、今則制人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異邦人將 以色列 人導返故土、 以色列 族在主之地、得異邦人為奴為婢、昔擄之者、今反為其所擄、昔制之者、今反為其所制、
  • Nueva Versión Internacional - Los pueblos los acogerán y los llevarán hasta su patria. Los israelitas los tomarán como siervos y siervas en el suelo del Señor; apresarán a sus captores y dominarán a sus opresores.
  • 현대인의 성경 - 많은 나라가 이스라엘 사람들이 본국으로 돌아가는 것을 도울 것이며 그들의 땅에 살려고 온 자들은 이스라엘 사람의 종이 되어 그들을 섬기고 한때 이스라엘을 정복한 자들이 이스라엘에게 정복당할 것이며 이스라엘은 한때 자기들을 괴롭히던 자들을 다스릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Народы возьмут Израиля и приведут на их место. А дом Израиля завладеет народами как слугами и служанками в Господней земле. Они возьмут в плен тех, кто пленил их, и будут править своими притеснителями.
  • Восточный перевод - Народы возьмут исраильтян и приведут на их место. А Исраил завладеет народами, сделает их слугами и служанками в земле Вечного. Они возьмут в плен тех, кто пленил их, и будут править своими притеснителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы возьмут исраильтян и приведут на их место. А Исраил завладеет народами, сделает их слугами и служанками в земле Вечного. Они возьмут в плен тех, кто пленил их, и будут править своими притеснителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы возьмут исроильтян и приведут на их место. А Исроил завладеет народами, сделает их слугами и служанками в земле Вечного. Они возьмут в плен тех, кто пленил их, и будут править своими притеснителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des peuples viendront les chercher ╵et les reconduiront chez eux. Le peuple d’Israël prendra ces gens ╵pour serviteurs et pour servantes, dans le pays de l’Eternel. Ils retiendront captifs ╵ceux qui les auront capturés et ils domineront ╵ceux qui les auront opprimés.
  • リビングバイブル - 世界中の国々が彼らの帰国を助け、イスラエルに移住した外国人は彼らに仕えます。イスラエル人を奴隷にした者は、逆に奴隷となります。こうしてイスラエルは、かつての敵を支配するようになるのです。
  • Nova Versão Internacional - Povos os apanharão e os levarão ao seu próprio lugar. E a descendência de Israel possuirá os povos como servos e servas na terra do Senhor. Farão prisioneiros os seus captores e dominarão sobre os seus opressores.
  • Hoffnung für alle - Fremde Völker werden den Israeliten bei der Rückkehr in das Land helfen, das der Herr ihnen einst geschenkt hatte. Dort werden sie ihnen als Knechte und Mägde dienen. Dann halten die Israeliten die gefangen, von denen sie in die Gefangenschaft geführt wurden, und herrschen über ihre ehemaligen Unterdrücker.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติต่างๆ จะรับ และนำพวกเขากลับคืนถิ่น วงศ์วานอิสราเอลจะครอบครองประชาชาติต่างๆ ซึ่งจะเป็นผู้รับใช้ชายหญิงในแผ่นดินขององค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ที่จับอิสราเอลเป็นเชลยจะตกเป็นเชลยของอิสราเอล และอิสราเอลจะปกครองผู้ที่เคยกดขี่ข่มเหงพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ชน​ชาติ​จะ​พา​พวก​เขา​กลับ​ไป​ยัง​ถิ่นฐาน​ของ​อิสราเอล​เอง และ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​จะ​ยึด​เขา​เหล่า​นั้น​เป็น​กรรมสิทธิ์ โดย​ให้​เป็น​ทาส​รับใช้​ชาย​หญิง​ใน​แผ่นดิน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อิสราเอล​จะ​จับ​ตัว​ผู้​ที่​เคย​จับ​พวก​เขา​ไป​เป็น​เชลย และ​จะ​ปกครอง​เหนือ​ผู้​ที่​เคย​บีบบังคับ​พวก​เขา
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • E-xơ-ra 2:65 - Ngoài ra, có 7.337 gia nhân và 200 ca sĩ, cả nam lẫn nữ.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Đa-ni-ên 7:26 - Nhưng đến ngày Đấng Tạo Hóa lên tòa xét xử, Ngài sẽ đoán phạt và truất phế lãnh tụ này cùng trao tất cả uy quyền cho các thánh đồ để đánh tan và tiêu diệt đế quốc ấy.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Khải Huyền 11:12 - Hai tiên tri nghe tiếng gọi lớn từ trời: “Lên đây!” Họ cưỡi mây lên trời trước mắt kẻ thù.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Khải Huyền 11:14 - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Đa-ni-ên 7:18 - Nhưng các thánh của Đấng Chí Cao sẽ được trao quyền cai trị và nắm chủ quyền trên vương quốc đến đời đời vô tận.”
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 61:5 - Các người nước ngoài sẽ là đầy tớ các ngươi. Họ sẽ là người chăn các bầy gia súc của các ngươi cày cấy trên những ruộng đồng và trồng nho cho các ngươi.
聖經
資源
計劃
奉獻