逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có một điều chắc chắn cho Ép-ra-im: Trong ngày ngươi bị đoán phạt, ngươi sẽ biến thành những đống gạch vụn.
- 新标点和合本 - 在责罚的日子,以法莲必变为荒场。’ 我在以色列支派中,指示将来必成的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到了惩罚的日子,以法莲必变为废墟; 我在以色列众支派中,已指示将来必成的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 到了惩罚的日子,以法莲必变为废墟; 我在以色列众支派中,已指示将来必成的事。
- 当代译本 - 以法莲啊,你要在受惩罚的日子沦为废墟! 我要在以色列各支派中宣告将来必要发生的事!
- 圣经新译本 - 在责罚的日子,以法莲必成为荒场。 我要在以色列各支派中宣告一定会发生的事情。
- 现代标点和合本 - 在责罚的日子,以法莲必变为荒场。 我在以色列支派中指示将来必成的事。
- 和合本(拼音版) - 在责罚的日子,以法莲必变为荒场。’ 我在以色列支派中,指示将来必成的事。
- New International Version - Ephraim will be laid waste on the day of reckoning. Among the tribes of Israel I proclaim what is certain.
- New International Reader's Version - The people of Ephraim will be completely destroyed when it is time for me to punish them. They can be sure it will happen. I am announcing it among their tribes.
- English Standard Version - Ephraim shall become a desolation in the day of punishment; among the tribes of Israel I make known what is sure.
- New Living Translation - One thing is certain, Israel : On your day of punishment, you will become a heap of rubble.
- Christian Standard Bible - Ephraim will become a desolation on the day of punishment; I announce what is certain among the tribes of Israel.
- New American Standard Bible - Ephraim will become a desolation in the day of rebuke; Among the tribes of Israel I make known what is trustworthy.
- New King James Version - Ephraim shall be desolate in the day of rebuke; Among the tribes of Israel I make known what is sure.
- Amplified Bible - Ephraim will become a desolation in the day of rebuke; Among the tribes of Israel I declare what is certain.
- American Standard Version - Ephraim shall become a desolation in the day of rebuke: among the tribes of Israel have I made known that which shall surely be.
- King James Version - Ephraim shall be desolate in the day of rebuke: among the tribes of Israel have I made known that which shall surely be.
- New English Translation - Ephraim will be ruined in the day of judgment! What I am declaring to the tribes of Israel will certainly take place!
- World English Bible - Ephraim will become a desolation in the day of rebuke. Among the tribes of Israel, I have made known that which will surely be.
- 新標點和合本 - 在責罰的日子,以法蓮必變為荒場; 我在以色列支派中,指示將來必成的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了懲罰的日子,以法蓮必變為廢墟; 我在以色列眾支派中,已指示將來必成的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到了懲罰的日子,以法蓮必變為廢墟; 我在以色列眾支派中,已指示將來必成的事。
- 當代譯本 - 以法蓮啊,你要在受懲罰的日子淪為廢墟! 我要在以色列各支派中宣告將來必要發生的事!
- 聖經新譯本 - 在責罰的日子,以法蓮必成為荒場。 我要在以色列各支派中宣告一定會發生的事情。
- 呂振中譯本 - 在責罰的日子、 以法蓮 必成為荒涼; 關於 以色列 族派 所要遭受的 、 我如今讓人知道確定的事。
- 現代標點和合本 - 在責罰的日子,以法蓮必變為荒場。 我在以色列支派中指示將來必成的事。
- 文理和合譯本 - 譴責之日、以法蓮將為荒涼、我在以色列支派中、示以必成之事、
- 文理委辦譯本 - 患難之日、以法蓮地必變荒蕪、我以將來之事、示以色列支派、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在施刑之日、 以法蓮 地必變荒蕪、我在 以色列 支派中、示以將來必有之事、
- Nueva Versión Internacional - En el día de la reprensión, Efraín quedará desolado. Entre las tribus de Israel doy a conocer lo que les va a pasar.
- 현대인의 성경 - 형벌의 날에 에브라임이 황폐할 것이다. 이것은 반드시 일어날 일이다.
- Новый Русский Перевод - Ефрем будет опустошен в день наказания. Среди родов Израиля Я возвещаю то, что случится непременно.
- Восточный перевод - Ефраим будет опустошён в день наказания. Среди родов Исраила Я возвещаю то, что случится непременно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ефраим будет опустошён в день наказания. Среди родов Исраила Я возвещаю то, что случится непременно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ефраим будет опустошён в день наказания. Среди родов Исроила Я возвещаю то, что случится непременно.
- La Bible du Semeur 2015 - Ephraïm sera dévasté ╵au jour du châtiment. J’en fais l’annonce ╵aux tribus d’Israël, ╵et cela est certain.
- リビングバイブル - イスラエルよ、この知らせを聞け。 刑罰の日がくれば、おまえたちは瓦礫の山となるのだ。
- Nova Versão Internacional - Efraim será arrasado no dia do castigo. Entre as tribos de Israel, eu proclamo o que acontecerá.
- Hoffnung für alle - Der Tag der Abrechnung kommt, an dem ich Ephraim zur Wüste mache. Alles, was ich den Stämmen Israels angedroht habe, wird wahr!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันลงทัณฑ์ เอฟราอิมจะถูกทิ้งร้าง เราประกาศสิ่งที่แน่นอน ท่ามกลางเผ่าต่างๆ ของอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอฟราอิมจะกลายเป็นที่รกร้าง ในวันแห่งการลงโทษ เราประกาศให้รู้ถึงสิ่งที่จะเกิดขึ้นแน่นอน ในบรรดาเผ่าของอิสราเอล
交叉引用
- Ô-sê 13:1 - Khi đại tộc Ép-ra-im lên tiếng, dân chúng đều run rẩy sợ hãi, vì đại tộc ấy được tôn trọng trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ép-ra-im đã phạm tội thờ thần Ba-anh nên nó bị diệt vong.
- Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
- Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
- Y-sai 48:5 - Đó là tại sao Ta đã bảo các con những việc sẽ xảy ra; Ta đã nói trước với các con những việc Ta sẽ làm. Để các con không bao giờ nói: ‘Các thần của con đã làm. Các tượng chạm và tượng đúc đã truyền như thế!’
- A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
- Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
- Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
- Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
- Ô-sê 11:6 - Chiến tranh sẽ bao phủ các thành phố chúng; quân thù của chúng sẽ phá tan các cổng thành. Quân thù sẽ thiêu rụi chúng, gài bẫy chúng trong chính âm mưu của chúng.
- Ô-sê 8:8 - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
- Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
- Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
- Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
- A-mốt 3:14 - “Cùng trong ngày Ta hình phạt Ít-ra-ên vì tội lỗi của nó, Ta cũng sẽ tiêu diệt các bàn thờ tà thần ở Bê-tên. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt bỏ và rơi xuống đất.
- A-mốt 3:15 - Ta sẽ phá tan những ngôi nhà đẹp đẽ— những cung điện mùa đông và những dinh thự mùa hè của chúng— tất cả lâu đài trang hoàng bằng ngà sẽ đổ nát.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- A-mốt 7:9 - Các miếu thờ tà thần tại những nơi cao của Y-sác sẽ bị phá tan, và các đền miễu của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt; Ta sẽ dùng gươm chống lại Vua Giê-rô-bô-am.”
- Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
- A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
- Ô-sê 5:12 - Ta sẽ diệt Ít-ra-ên như mối mọt cắn lông chiên. Ta sẽ khiến Giu-đa yếu như gỗ mục nát.
- Y-sai 48:3 - Từ lâu Ta đã báo cho các ngươi những việc sẽ xảy ra. Thình lình Ta hành động, và tất cả điều báo trước của Ta thành hiện thực.
- Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
- Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
- Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
- Y-sai 28:4 - Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó như bông hoa tàn tạ. Bất cứ ai thấy nó cũng sẽ vồ lấy nó, như trái vả chín trước mùa bị hái và ăn nuốt ngay.
- Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
- Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
- Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
- Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
- Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
- Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
- Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.