Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
  • 新标点和合本 - “你们当在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯亚文吹出大声,说: ‘便雅悯哪,有仇敌在你后头!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯‧亚文发出警报; 便雅悯哪,留意你的背后!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯‧亚文发出警报; 便雅悯哪,留意你的背后!
  • 当代译本 - 耶和华说: “要在基比亚吹角, 在拉玛鸣号, 在伯·亚文呐喊, 便雅悯啊,敌人就在你身后!
  • 圣经新译本 - 你们要在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯.亚文大声吶喊: “便雅悯啊!敌人就在你背后。”
  • 现代标点和合本 - “你们当在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯亚文吹出大声,说: ‘便雅悯哪,有仇敌在你后头!’
  • 和合本(拼音版) - “你们当在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯亚文吹出大声,说: ‘便雅悯哪,有仇敌在你后头。
  • New International Version - “Sound the trumpet in Gibeah, the horn in Ramah. Raise the battle cry in Beth Aven ; lead on, Benjamin.
  • New International Reader's Version - “My people, blow trumpets in Gibeah! Blow horns in Ramah! Shout the battle cry in Bethel! Say to the people of Benjamin, ‘Lead on into battle!’
  • English Standard Version - Blow the horn in Gibeah, the trumpet in Ramah. Sound the alarm at Beth-aven; we follow you, O Benjamin!
  • New Living Translation - “Sound the alarm in Gibeah! Blow the trumpet in Ramah! Raise the battle cry in Beth-aven ! Lead on into battle, O warriors of Benjamin!
  • The Message - “Blow the ram’s horn shofar in Gibeah, the bugle in Ramah! Signal the invasion of Sin City! Scare the daylights out of Benjamin! Ephraim will be left wasted, a lifeless moonscape. I’m telling it straight, the unvarnished truth, to the tribes of Israel.
  • Christian Standard Bible - Blow the ram’s horn in Gibeah, the trumpet in Ramah; raise the war cry in Beth-aven: Look behind you, Benjamin!
  • New American Standard Bible - Blow the horn in Gibeah, And the trumpet in Ramah. Sound an alarm at Beth-aven: “Behind you, Benjamin!”
  • New King James Version - “Blow the ram’s horn in Gibeah, The trumpet in Ramah! Cry aloud at Beth Aven, ‘Look behind you, O Benjamin!’
  • Amplified Bible - Blow the horn in Gibeah, The trumpet in Ramah [the lofty hills on Benjamin’s northern border]. Sound the alarm at Beth-aven: “Behind you and coming after you [is the enemy], O Benjamin [be on guard]!”
  • American Standard Version - Blow ye the cornet in Gibeah, and the trumpet in Ramah: sound an alarm at Beth-aven; behind thee, O Benjamin.
  • King James Version - Blow ye the cornet in Gibeah, and the trumpet in Ramah: cry aloud at Beth–aven, after thee, O Benjamin.
  • New English Translation - Blow the ram’s horn in Gibeah! Sound the trumpet in Ramah! Sound the alarm in Beth Aven! Tremble in fear, O Benjamin!
  • World English Bible - “Blow the cornet in Gibeah, and the trumpet in Ramah! Sound a battle cry at Beth Aven, behind you, Benjamin!
  • 新標點和合本 - 你們當在基比亞吹角, 在拉瑪吹號, 在伯‧亞文吹出大聲,說: 便雅憫哪,有仇敵在你後頭!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當在基比亞吹角, 在拉瑪吹號, 在伯‧亞文發出警報; 便雅憫哪,留意你的背後!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當在基比亞吹角, 在拉瑪吹號, 在伯‧亞文發出警報; 便雅憫哪,留意你的背後!
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「要在基比亞吹角, 在拉瑪鳴號, 在伯·亞文吶喊, 便雅憫啊,敵人就在你身後!
  • 聖經新譯本 - 你們要在基比亞吹角, 在拉瑪吹號, 在伯.亞文大聲吶喊: “便雅憫啊!敵人就在你背後。”
  • 呂振中譯本 - 在 基比亞 吹號角哦! 在 拉瑪 吹號筒哦! 要在 伯亞文 大聲吹, 使 便雅憫 驚惶戰兢 !
  • 現代標點和合本 - 「你們當在基比亞吹角, 在拉瑪吹號, 在伯亞文吹出大聲,說: 『便雅憫哪,有仇敵在你後頭!』
  • 文理和合譯本 - 爾其在基比亞鳴笳、在拉瑪吹角、在伯亞文示警曰、便雅憫歟、其顧爾後、
  • 文理委辦譯本 - 在其庇亞、喇馬當吹角、在伯亞文號呼、當告便雅憫族敵將追襲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當在 基比亞 吹角、在 拉瑪 吹菰、在 伯亞文 呼號曰、 便雅憫 歟、敵在爾後、
  • Nueva Versión Internacional - »Toquen la corneta en Guibeá, hagan sonar la trompeta en Ramá, lancen el grito de guerra en Bet Avén: “¡Cuídate las espaldas, Benjamín!”
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “너희는 기브아에서 나팔을 불어라. 라마에서 호각을 불어라. 벧 – 아웬에서 전쟁의 함성을 질러라. 베냐민아, 전쟁터로 달려가거라.
  • Новый Русский Перевод - Вострубите рогом в Гиве, трубой в Раме. Поднимите клич к битве в Бет-Авене : «За тобою, Вениамин!»
  • Восточный перевод - Вострубите рогом в Гиве, трубой в Раме. Издайте боевой клич в Бет-Авене («дом зла») : «За тобою, Вениамин!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вострубите рогом в Гиве, трубой в Раме. Издайте боевой клич в Бет-Авене («дом зла») : «За тобою, Вениамин!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вострубите рогом в Гиве, трубой в Раме. Издайте боевой клич в Бет-Авене («дом зла») : «За тобою, Вениамин!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Sonnez du cor à Guibéa, et de la trompette à Rama ! Donnez l’alarme à Beth-Aven  ! Benjamin, gare à tes arrières  !
  • リビングバイブル - 警告を発せよ。ギブアとラマで、 ベテ・アベンまでもラッパを吹き鳴らして警告せよ。 ベニヤミンの地も震えおののけ。
  • Nova Versão Internacional - “Toquem a trombeta em Gibeá e a corneta em Ramá. Deem o grito de guerra em Bete-Áven; esteja na vanguarda, ó Benjamim.
  • Hoffnung für alle - »Stoßt ins Horn in Gibea, und blast die Trompeten in Rama! Stimmt lautes Kriegsgeschrei an in Bet-Awen! Denn der Feind ist euch auf den Fersen, ihr vom Stamm Benjamin!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเป่าแตรในกิเบอาห์ จงเป่าเขาสัตว์ในรามาห์ จงโห่ร้องเหมือนออกศึกในเบธอาเวน เบนยามินเอ๋ย จงนำหน้าไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เป่า​แตร​งอน​ใน​กิเบอาห์ เป่า​แตร​ยาว​ใน​รามาห์ ตะโกน​ก้อง​สนาม​รบ​ที่​เบธอาเวน เบนยามิน​เอ๋ย พวก​เรา​ตาม​หลัง​เจ้า​ไป
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 21:6 - chỉ xin vua giao cho chúng tôi bảy người trong các con trai của Sau-lơ để chúng tôi treo họ trước Chúa Hằng Hữu trên núi Ngài tại Ghi-bê-a, núi của Chúa Hằng Hữu.” Vua nói: “Được, ta sẽ giao họ cho anh em.”
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.
  • Thẩm Phán 19:12 - Nhưng người Lê-vi nói: “Ta không nên vào thành của người ngoại quốc, nơi không có người Ít-ra-ên. Chúng ta sẽ đến Ghi-bê-a.
  • Thẩm Phán 19:13 - Cố lên, chúng ta hãy mau đến Ghi-bê-a hoặc Ra-ma, chúng ta sẽ nghỉ đêm ở một trong hai thành đó.”
  • Thẩm Phán 19:14 - Vậy họ tiếp tục đi. Đến gần Ghi-bê-a, xứ Bên-gia-min, trời tối hẳn.
  • Thẩm Phán 19:15 - Họ vào Ghi-bê-a để nghỉ đêm, nhưng không được ai mời vào nhà, nên đành ngồi ngoài phố.
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Thẩm Phán 20:4 - Người Lê-vi có vợ bị giết được gọi đến và trình bày như sau: “Đêm hôm ấy, chúng tôi ghé lại nghỉ chân ở Ghi-bê-a thuộc xứ Bên-gia-min.
  • Thẩm Phán 20:5 - Người Ghi-bê-a kéo đến vây nhà, định giết tôi. Họ hãm hiếp vợ lẽ tôi cho đến chết.
  • Thẩm Phán 20:6 - Tôi cắt vợ tôi ra làm mười hai mảnh và gửi đi khắp xứ Ít-ra-ên, vì những người kia đã phạm tội trọng, gây sỉ nhục.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Ô-sê 10:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, từ khi ở Ghi-bê-a, tại đó các ngươi phạm không chỉ một tội mà còn nhiều tội nữa! Các ngươi vẫn tiếp tục như vậy. Chẳng phải những kẻ gian ác ở Ghi-bê-a đã bị tấn công rồi sao?
  • Giô-ên 2:15 - Hãy thổi kèn khắp Si-ôn! Công bố ngày kiêng ăn; kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể.
  • 1 Sa-mu-ên 8:4 - Cuối cùng, các trưởng lão Ít-ra-ên cùng nhau đến Ra-ma hội kiến với Sa-mu-ên,
  • Giô-suê 7:2 - Từ Giê-ri-cô, Giô-suê sai người đi do thám thành A-hi. Thành này gần Bết-a-ven, về phía đông Bê-tên.
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • Y-sai 10:29 - Chúng vượt qua đèo và hạ trại tại Ghê-ba. Dân thành Ra-ma khiếp sợ. Toàn dân Ghi-bê-a, thành của Sau-lơ chạy trốn.
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Thẩm Phán 5:14 - Họ kéo đến từ Ép-ra-im— một vùng đất từng thuộc về A-ma-léc; theo sau Bên-gia-min và quân đội người. Các tướng lãnh từ Ma-ki đi xuống, và những người cầm gậy chỉ huy đến từ Sa-bu-luân.
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • 1 Sa-mu-ên 15:34 - Sau đó, Sa-mu-ên về Ra-ma, còn Sau-lơ về Ghi-bê-a.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
  • 新标点和合本 - “你们当在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯亚文吹出大声,说: ‘便雅悯哪,有仇敌在你后头!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯‧亚文发出警报; 便雅悯哪,留意你的背后!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯‧亚文发出警报; 便雅悯哪,留意你的背后!
  • 当代译本 - 耶和华说: “要在基比亚吹角, 在拉玛鸣号, 在伯·亚文呐喊, 便雅悯啊,敌人就在你身后!
  • 圣经新译本 - 你们要在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯.亚文大声吶喊: “便雅悯啊!敌人就在你背后。”
  • 现代标点和合本 - “你们当在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯亚文吹出大声,说: ‘便雅悯哪,有仇敌在你后头!’
  • 和合本(拼音版) - “你们当在基比亚吹角, 在拉玛吹号, 在伯亚文吹出大声,说: ‘便雅悯哪,有仇敌在你后头。
  • New International Version - “Sound the trumpet in Gibeah, the horn in Ramah. Raise the battle cry in Beth Aven ; lead on, Benjamin.
  • New International Reader's Version - “My people, blow trumpets in Gibeah! Blow horns in Ramah! Shout the battle cry in Bethel! Say to the people of Benjamin, ‘Lead on into battle!’
  • English Standard Version - Blow the horn in Gibeah, the trumpet in Ramah. Sound the alarm at Beth-aven; we follow you, O Benjamin!
  • New Living Translation - “Sound the alarm in Gibeah! Blow the trumpet in Ramah! Raise the battle cry in Beth-aven ! Lead on into battle, O warriors of Benjamin!
  • The Message - “Blow the ram’s horn shofar in Gibeah, the bugle in Ramah! Signal the invasion of Sin City! Scare the daylights out of Benjamin! Ephraim will be left wasted, a lifeless moonscape. I’m telling it straight, the unvarnished truth, to the tribes of Israel.
  • Christian Standard Bible - Blow the ram’s horn in Gibeah, the trumpet in Ramah; raise the war cry in Beth-aven: Look behind you, Benjamin!
  • New American Standard Bible - Blow the horn in Gibeah, And the trumpet in Ramah. Sound an alarm at Beth-aven: “Behind you, Benjamin!”
  • New King James Version - “Blow the ram’s horn in Gibeah, The trumpet in Ramah! Cry aloud at Beth Aven, ‘Look behind you, O Benjamin!’
  • Amplified Bible - Blow the horn in Gibeah, The trumpet in Ramah [the lofty hills on Benjamin’s northern border]. Sound the alarm at Beth-aven: “Behind you and coming after you [is the enemy], O Benjamin [be on guard]!”
  • American Standard Version - Blow ye the cornet in Gibeah, and the trumpet in Ramah: sound an alarm at Beth-aven; behind thee, O Benjamin.
  • King James Version - Blow ye the cornet in Gibeah, and the trumpet in Ramah: cry aloud at Beth–aven, after thee, O Benjamin.
  • New English Translation - Blow the ram’s horn in Gibeah! Sound the trumpet in Ramah! Sound the alarm in Beth Aven! Tremble in fear, O Benjamin!
  • World English Bible - “Blow the cornet in Gibeah, and the trumpet in Ramah! Sound a battle cry at Beth Aven, behind you, Benjamin!
  • 新標點和合本 - 你們當在基比亞吹角, 在拉瑪吹號, 在伯‧亞文吹出大聲,說: 便雅憫哪,有仇敵在你後頭!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當在基比亞吹角, 在拉瑪吹號, 在伯‧亞文發出警報; 便雅憫哪,留意你的背後!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當在基比亞吹角, 在拉瑪吹號, 在伯‧亞文發出警報; 便雅憫哪,留意你的背後!
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「要在基比亞吹角, 在拉瑪鳴號, 在伯·亞文吶喊, 便雅憫啊,敵人就在你身後!
  • 聖經新譯本 - 你們要在基比亞吹角, 在拉瑪吹號, 在伯.亞文大聲吶喊: “便雅憫啊!敵人就在你背後。”
  • 呂振中譯本 - 在 基比亞 吹號角哦! 在 拉瑪 吹號筒哦! 要在 伯亞文 大聲吹, 使 便雅憫 驚惶戰兢 !
  • 現代標點和合本 - 「你們當在基比亞吹角, 在拉瑪吹號, 在伯亞文吹出大聲,說: 『便雅憫哪,有仇敵在你後頭!』
  • 文理和合譯本 - 爾其在基比亞鳴笳、在拉瑪吹角、在伯亞文示警曰、便雅憫歟、其顧爾後、
  • 文理委辦譯本 - 在其庇亞、喇馬當吹角、在伯亞文號呼、當告便雅憫族敵將追襲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當在 基比亞 吹角、在 拉瑪 吹菰、在 伯亞文 呼號曰、 便雅憫 歟、敵在爾後、
  • Nueva Versión Internacional - »Toquen la corneta en Guibeá, hagan sonar la trompeta en Ramá, lancen el grito de guerra en Bet Avén: “¡Cuídate las espaldas, Benjamín!”
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “너희는 기브아에서 나팔을 불어라. 라마에서 호각을 불어라. 벧 – 아웬에서 전쟁의 함성을 질러라. 베냐민아, 전쟁터로 달려가거라.
  • Новый Русский Перевод - Вострубите рогом в Гиве, трубой в Раме. Поднимите клич к битве в Бет-Авене : «За тобою, Вениамин!»
  • Восточный перевод - Вострубите рогом в Гиве, трубой в Раме. Издайте боевой клич в Бет-Авене («дом зла») : «За тобою, Вениамин!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вострубите рогом в Гиве, трубой в Раме. Издайте боевой клич в Бет-Авене («дом зла») : «За тобою, Вениамин!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вострубите рогом в Гиве, трубой в Раме. Издайте боевой клич в Бет-Авене («дом зла») : «За тобою, Вениамин!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Sonnez du cor à Guibéa, et de la trompette à Rama ! Donnez l’alarme à Beth-Aven  ! Benjamin, gare à tes arrières  !
  • リビングバイブル - 警告を発せよ。ギブアとラマで、 ベテ・アベンまでもラッパを吹き鳴らして警告せよ。 ベニヤミンの地も震えおののけ。
  • Nova Versão Internacional - “Toquem a trombeta em Gibeá e a corneta em Ramá. Deem o grito de guerra em Bete-Áven; esteja na vanguarda, ó Benjamim.
  • Hoffnung für alle - »Stoßt ins Horn in Gibea, und blast die Trompeten in Rama! Stimmt lautes Kriegsgeschrei an in Bet-Awen! Denn der Feind ist euch auf den Fersen, ihr vom Stamm Benjamin!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเป่าแตรในกิเบอาห์ จงเป่าเขาสัตว์ในรามาห์ จงโห่ร้องเหมือนออกศึกในเบธอาเวน เบนยามินเอ๋ย จงนำหน้าไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เป่า​แตร​งอน​ใน​กิเบอาห์ เป่า​แตร​ยาว​ใน​รามาห์ ตะโกน​ก้อง​สนาม​รบ​ที่​เบธอาเวน เบนยามิน​เอ๋ย พวก​เรา​ตาม​หลัง​เจ้า​ไป
  • 2 Sa-mu-ên 21:6 - chỉ xin vua giao cho chúng tôi bảy người trong các con trai của Sau-lơ để chúng tôi treo họ trước Chúa Hằng Hữu trên núi Ngài tại Ghi-bê-a, núi của Chúa Hằng Hữu.” Vua nói: “Được, ta sẽ giao họ cho anh em.”
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.
  • Thẩm Phán 19:12 - Nhưng người Lê-vi nói: “Ta không nên vào thành của người ngoại quốc, nơi không có người Ít-ra-ên. Chúng ta sẽ đến Ghi-bê-a.
  • Thẩm Phán 19:13 - Cố lên, chúng ta hãy mau đến Ghi-bê-a hoặc Ra-ma, chúng ta sẽ nghỉ đêm ở một trong hai thành đó.”
  • Thẩm Phán 19:14 - Vậy họ tiếp tục đi. Đến gần Ghi-bê-a, xứ Bên-gia-min, trời tối hẳn.
  • Thẩm Phán 19:15 - Họ vào Ghi-bê-a để nghỉ đêm, nhưng không được ai mời vào nhà, nên đành ngồi ngoài phố.
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Thẩm Phán 20:4 - Người Lê-vi có vợ bị giết được gọi đến và trình bày như sau: “Đêm hôm ấy, chúng tôi ghé lại nghỉ chân ở Ghi-bê-a thuộc xứ Bên-gia-min.
  • Thẩm Phán 20:5 - Người Ghi-bê-a kéo đến vây nhà, định giết tôi. Họ hãm hiếp vợ lẽ tôi cho đến chết.
  • Thẩm Phán 20:6 - Tôi cắt vợ tôi ra làm mười hai mảnh và gửi đi khắp xứ Ít-ra-ên, vì những người kia đã phạm tội trọng, gây sỉ nhục.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Ô-sê 10:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, từ khi ở Ghi-bê-a, tại đó các ngươi phạm không chỉ một tội mà còn nhiều tội nữa! Các ngươi vẫn tiếp tục như vậy. Chẳng phải những kẻ gian ác ở Ghi-bê-a đã bị tấn công rồi sao?
  • Giô-ên 2:15 - Hãy thổi kèn khắp Si-ôn! Công bố ngày kiêng ăn; kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể.
  • 1 Sa-mu-ên 8:4 - Cuối cùng, các trưởng lão Ít-ra-ên cùng nhau đến Ra-ma hội kiến với Sa-mu-ên,
  • Giô-suê 7:2 - Từ Giê-ri-cô, Giô-suê sai người đi do thám thành A-hi. Thành này gần Bết-a-ven, về phía đông Bê-tên.
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • Y-sai 10:29 - Chúng vượt qua đèo và hạ trại tại Ghê-ba. Dân thành Ra-ma khiếp sợ. Toàn dân Ghi-bê-a, thành của Sau-lơ chạy trốn.
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Thẩm Phán 5:14 - Họ kéo đến từ Ép-ra-im— một vùng đất từng thuộc về A-ma-léc; theo sau Bên-gia-min và quân đội người. Các tướng lãnh từ Ma-ki đi xuống, và những người cầm gậy chỉ huy đến từ Sa-bu-luân.
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • 1 Sa-mu-ên 15:34 - Sau đó, Sa-mu-ên về Ra-ma, còn Sau-lơ về Ghi-bê-a.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
聖經
資源
計劃
奉獻