Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do đó Đức Chúa Trời lại định một thời hạn khác gọi là “ngày nay” là thời hiện tại. Sau khi loài người thất bại một thời gian dài, Chúa dùng Đa-vít nhắc lại lời hứa trước kia: “Ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng.”
  • 新标点和合本 - 所以过了多年,就在大卫的书上,又限定一日,如以上所引的说:“你们今日若听他的话,就不可硬着心。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以上帝多年后藉着大卫的书,又定了一天—“今日”,如以上所引的说: “今日,你们若听他的话, 就不可硬着心。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以 神多年后藉着大卫的书,又定了一天—“今日”,如以上所引的说: “今日,你们若听他的话, 就不可硬着心。”
  • 当代译本 - 上帝就另定了一个日子,即多年后借大卫所说的“今日” ,正如前面所引用的经文: “你们今日若听见祂的声音, 不可心里顽固。”
  • 圣经新译本 - 所以 神就再定一个日子,就是过了很久以后,藉着大卫所说的“今天”,就像前面引用过的: “如果你们今天听从他的声音, 就不要硬着心。”
  • 中文标准译本 - 神就再次设定了一个日子——“今天”,就是在很久以后藉着大卫所说的,像预先说过 的那样: “今天,你们如果听见他的声音, 就不可硬着你们的心。”
  • 现代标点和合本 - 所以过了多年,就在大卫的书上又限定一日,如以上所引的说:“你们今日若听他的话,就不可硬着心。”
  • 和合本(拼音版) - 所以过了多年,就在大卫的书上,又限定一日,如以上所引的说:“你们今日若听他的话,就不可硬着心。”
  • New International Version - God again set a certain day, calling it “Today.” This he did when a long time later he spoke through David, as in the passage already quoted: “Today, if you hear his voice, do not harden your hearts.”
  • New International Reader's Version - So God again chose a certain day. He named it Today. He did this when he spoke through David a long time later. Here is what was written in the Scripture already given. “Listen to his voice today. If you hear it, don’t be stubborn.” ( Psalm 95:7 , 8 )
  • English Standard Version - again he appoints a certain day, “Today,” saying through David so long afterward, in the words already quoted, “Today, if you hear his voice, do not harden your hearts.”
  • New Living Translation - So God set another time for entering his rest, and that time is today. God announced this through David much later in the words already quoted: “Today when you hear his voice, don’t harden your hearts.”
  • Christian Standard Bible - he again specifies a certain day — today. He specified this speaking through David after such a long time: Today, if you hear his voice, do not harden your hearts.
  • New American Standard Bible - He again sets a certain day, “Today,” saying through David after so long a time just as has been said before, “Today if you hear His voice, Do not harden your hearts.”
  • New King James Version - again He designates a certain day, saying in David, “Today,” after such a long time, as it has been said: “Today, if you will hear His voice, Do not harden your hearts.”
  • Amplified Bible - He again sets a definite day, [a new] “Today,” [providing another opportunity to enter that rest by] saying through David after so long a time, just as has been said before [in the words already quoted], “Today if you hear His voice, Do not harden your hearts.”
  • American Standard Version - he again defineth a certain day, To-day, saying in David so long a time afterward (even as hath been said before), To-day if ye shall hear his voice, Harden not your hearts.
  • King James Version - Again, he limiteth a certain day, saying in David, To day, after so long a time; as it is said, To day if ye will hear his voice, harden not your hearts.
  • New English Translation - So God again ordains a certain day, “Today,” speaking through David after so long a time, as in the words quoted before, “O, that today you would listen as he speaks! Do not harden your hearts.”
  • World English Bible - he again defines a certain day, today, saying through David so long a time afterward (just as has been said), “Today if you will hear his voice, don’t harden your hearts.”
  • 新標點和合本 - 所以過了多年,就在大衛的書上,又限定一日,如以上所引的說:「你們今日若聽他的話,就不可硬着心。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以上帝多年後藉着大衛的書,又定了一天-「今日」,如以上所引的說: 「今日,你們若聽他的話, 就不可硬着心。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以 神多年後藉着大衛的書,又定了一天—「今日」,如以上所引的說: 「今日,你們若聽他的話, 就不可硬着心。」
  • 當代譯本 - 上帝就另定了一個日子,即多年後藉大衛所說的「今日」 ,正如前面所引用的經文: 「你們今日若聽見祂的聲音, 不可心裡頑固。」
  • 聖經新譯本 - 所以 神就再定一個日子,就是過了很久以後,藉著大衛所說的“今天”,就像前面引用過的: “如果你們今天聽從他的聲音, 就不要硬著心。”
  • 呂振中譯本 - 所以 上帝就再立定一個日子,就是過了這麼長的時間、在 大衛 書 上直說着的「今日」,正如以上所說的: 『今日你們如果聽見他的聲音, 就不可硬着心。』
  • 中文標準譯本 - 神就再次設定了一個日子——「今天」,就是在很久以後藉著大衛所說的,像預先說過 的那樣: 「今天,你們如果聽見他的聲音, 就不可硬著你們的心。」
  • 現代標點和合本 - 所以過了多年,就在大衛的書上又限定一日,如以上所引的說:「你們今日若聽他的話,就不可硬著心。」
  • 文理和合譯本 - 歷年既多、於大衛書復定一日、如上所云、爾今日若聞其言、勿剛愎乃心、
  • 文理委辦譯本 - 歷年既多、上帝以大闢言、復定日期、載經云、如今日爾願聽從我言、勿剛愎乃心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 越多年後、於 大衛 書中、復定一日曰、爾今日若聽主之言、則勿剛愎爾心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 迨至 大維 之時、年代相隔雖久、天主又假 大維 之口、另定一日、則今日是已;正如前引之詩所云: 『今日若聞慈音、 慎毋鐵石乃心!』
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, Dios volvió a fijar un día, que es «hoy», cuando mucho después declaró por medio de David lo que ya se ha mencionado: «Si ustedes oyen hoy su voz, no endurezcan el corazón».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 하나님은 오랜 후에 ‘오늘’ 이라는 어느 한 날을 정하시고 다윗을 통해 전에 말씀하신 대로 이렇게 말씀하셨습니다. “오늘 너희가 그의 음성을 듣거든 못된 고집을 부리지 말아라.”
  • Новый Русский Перевод - то Бог опять назначил определенный день, «сегодня», спустя долгое время провозгласив об этом через Давида, как уже было процитировано выше: «Сегодня, если услышите Его голос, то не ожесточайте ваших сердец».
  • Восточный перевод - то Всевышний опять назначил определённый день, «сегодня», для вхождения в покой, спустя долгое время после событий в пустыне, провозгласив об этом через Давуда, как уже было процитировано выше: «Сегодня, если услышите Его голос, то не ожесточайте ваших сердец».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Аллах опять назначил определённый день, «сегодня», для вхождения в покой, спустя долгое время после событий в пустыне, провозгласив об этом через Давуда, как уже было процитировано выше: «Сегодня, если услышите Его голос, то не ожесточайте ваших сердец».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Всевышний опять назначил определённый день, «сегодня», для вхождения в покой, спустя долгое время после событий в пустыне, провозгласив об этом через Довуда, как уже было процитировано выше: «Сегодня, если услышите Его голос, то не ожесточайте ваших сердец».
  • La Bible du Semeur 2015 - c’est pourquoi Dieu fixe de nouveau un jour, qu’il appelle aujourd’hui, lorsqu’il dit beaucoup plus tard, dans les psaumes de David, ces paroles déjà citées : Aujourd’hui, ╵si vous entendez la voix de Dieu, ne vous endurcissez pas.
  • リビングバイブル - 神は、新しい機会を与えてくださいました。それが今なのです。最初の人たちの失敗の後、長い年月が過ぎたころ、神はダビデ王を通してこのことを知らせてくださいました。「今日、語りかけられる神の声を聞いたなら、心をかたくなにしてはいけない」と。
  • Nestle Aland 28 - πάλιν τινὰ ὁρίζει ἡμέραν, σήμερον, ἐν Δαυὶδ λέγων μετὰ τοσοῦτον χρόνον, καθὼς προείρηται· σήμερον ἐὰν τῆς φωνῆς αὐτοῦ ἀκούσητε, μὴ σκληρύνητε τὰς καρδίας ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάλιν τινὰ ὁρίζει ἡμέραν, σήμερον, ἐν Δαυεὶδ λέγων μετὰ τοσοῦτον χρόνον, καθὼς προείρηται, σήμερον ἐὰν τῆς φωνῆς αὐτοῦ ἀκούσητε, μὴ σκληρύνητε τὰς καρδίας ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Por isso Deus estabelece outra vez um determinado dia, chamando-o “hoje”, ao declarar muito tempo depois, por meio de Davi, de acordo com o que fora dito antes: “Se hoje vocês ouvirem a sua voz, não endureçam o coração”.
  • Hoffnung für alle - Darum hat Gott einen neuen Tag festgesetzt, an dem er sein Versprechen erfüllen will. Dieser Tag heißt »Heute«. Lange Zeit nach seiner ersten Zusage ließ er durch König David sagen: »Heute, wenn ihr meine Stimme hört, dann verschließt eure Herzen nicht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระเจ้าได้ทรงกำหนดวันหนึ่งขึ้นมาอีกครั้ง คือวันที่เรียกว่า “วันนี้” หลังจากนั้นอีกช้านานพระองค์ได้ตรัสเรื่องนี้ผ่านทางดาวิดเหมือนที่ได้ตรัสไว้ก่อนแล้วว่า “วันนี้หากท่านได้ยินพระสุรเสียงของพระองค์ อย่าทำใจแข็งกระด้าง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​จึง​ได้​กำหนด​ไว้​อีก​วัน​หนึ่ง​โดย​เรียก​ว่า “วัน​นี้” หลัง​จาก​เวลา​ผ่าน​ไป​เป็น​เวลา​นาน​แล้ว พระ​องค์​กล่าว​ผ่าน​ดาวิด​ดัง​ที่​ว่า​มา​แล้ว​ว่า “วัน​นี้ ถ้า​พวก​เจ้า​ได้ยิน​เสียง​ของ​พระ​องค์ ก็​อย่า​ทำ​ใจ​ของ​เจ้า​ให้​แข็ง​กระด้าง”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • 1 Các Vua 6:1 - Nhằm tháng Xíp, tức tháng thứ hai, năm thứ tư đời Sa-lô-môn trị vì, vua khởi công xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tức vào năm 480, tính từ khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:20 - Tất cả điều đó diễn ra trong 450 năm. Sau đó, Đức Chúa Trời lập các phán quan lãnh đạo họ đến đời Tiên tri Sa-mu-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:21 - Theo lời thỉnh cầu của dân chúng, Đức Chúa Trời lập Sau-lơ, con trai Kích, thuộc đại tộc Bên-gia-min làm vua trong bốn mươi năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • 2 Sa-mu-ên 23:1 - Đây là những lời cuối cùng của Đa-vít: “Lời của Đa-vít con trai Gie-sê, một người được cất nhắc lên cao, được Đức Chúa Trời của Gia-cốp xức dầu, người viết thánh thi dịu dàng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Mác 12:36 - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do đó Đức Chúa Trời lại định một thời hạn khác gọi là “ngày nay” là thời hiện tại. Sau khi loài người thất bại một thời gian dài, Chúa dùng Đa-vít nhắc lại lời hứa trước kia: “Ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng.”
  • 新标点和合本 - 所以过了多年,就在大卫的书上,又限定一日,如以上所引的说:“你们今日若听他的话,就不可硬着心。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以上帝多年后藉着大卫的书,又定了一天—“今日”,如以上所引的说: “今日,你们若听他的话, 就不可硬着心。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以 神多年后藉着大卫的书,又定了一天—“今日”,如以上所引的说: “今日,你们若听他的话, 就不可硬着心。”
  • 当代译本 - 上帝就另定了一个日子,即多年后借大卫所说的“今日” ,正如前面所引用的经文: “你们今日若听见祂的声音, 不可心里顽固。”
  • 圣经新译本 - 所以 神就再定一个日子,就是过了很久以后,藉着大卫所说的“今天”,就像前面引用过的: “如果你们今天听从他的声音, 就不要硬着心。”
  • 中文标准译本 - 神就再次设定了一个日子——“今天”,就是在很久以后藉着大卫所说的,像预先说过 的那样: “今天,你们如果听见他的声音, 就不可硬着你们的心。”
  • 现代标点和合本 - 所以过了多年,就在大卫的书上又限定一日,如以上所引的说:“你们今日若听他的话,就不可硬着心。”
  • 和合本(拼音版) - 所以过了多年,就在大卫的书上,又限定一日,如以上所引的说:“你们今日若听他的话,就不可硬着心。”
  • New International Version - God again set a certain day, calling it “Today.” This he did when a long time later he spoke through David, as in the passage already quoted: “Today, if you hear his voice, do not harden your hearts.”
  • New International Reader's Version - So God again chose a certain day. He named it Today. He did this when he spoke through David a long time later. Here is what was written in the Scripture already given. “Listen to his voice today. If you hear it, don’t be stubborn.” ( Psalm 95:7 , 8 )
  • English Standard Version - again he appoints a certain day, “Today,” saying through David so long afterward, in the words already quoted, “Today, if you hear his voice, do not harden your hearts.”
  • New Living Translation - So God set another time for entering his rest, and that time is today. God announced this through David much later in the words already quoted: “Today when you hear his voice, don’t harden your hearts.”
  • Christian Standard Bible - he again specifies a certain day — today. He specified this speaking through David after such a long time: Today, if you hear his voice, do not harden your hearts.
  • New American Standard Bible - He again sets a certain day, “Today,” saying through David after so long a time just as has been said before, “Today if you hear His voice, Do not harden your hearts.”
  • New King James Version - again He designates a certain day, saying in David, “Today,” after such a long time, as it has been said: “Today, if you will hear His voice, Do not harden your hearts.”
  • Amplified Bible - He again sets a definite day, [a new] “Today,” [providing another opportunity to enter that rest by] saying through David after so long a time, just as has been said before [in the words already quoted], “Today if you hear His voice, Do not harden your hearts.”
  • American Standard Version - he again defineth a certain day, To-day, saying in David so long a time afterward (even as hath been said before), To-day if ye shall hear his voice, Harden not your hearts.
  • King James Version - Again, he limiteth a certain day, saying in David, To day, after so long a time; as it is said, To day if ye will hear his voice, harden not your hearts.
  • New English Translation - So God again ordains a certain day, “Today,” speaking through David after so long a time, as in the words quoted before, “O, that today you would listen as he speaks! Do not harden your hearts.”
  • World English Bible - he again defines a certain day, today, saying through David so long a time afterward (just as has been said), “Today if you will hear his voice, don’t harden your hearts.”
  • 新標點和合本 - 所以過了多年,就在大衛的書上,又限定一日,如以上所引的說:「你們今日若聽他的話,就不可硬着心。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以上帝多年後藉着大衛的書,又定了一天-「今日」,如以上所引的說: 「今日,你們若聽他的話, 就不可硬着心。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以 神多年後藉着大衛的書,又定了一天—「今日」,如以上所引的說: 「今日,你們若聽他的話, 就不可硬着心。」
  • 當代譯本 - 上帝就另定了一個日子,即多年後藉大衛所說的「今日」 ,正如前面所引用的經文: 「你們今日若聽見祂的聲音, 不可心裡頑固。」
  • 聖經新譯本 - 所以 神就再定一個日子,就是過了很久以後,藉著大衛所說的“今天”,就像前面引用過的: “如果你們今天聽從他的聲音, 就不要硬著心。”
  • 呂振中譯本 - 所以 上帝就再立定一個日子,就是過了這麼長的時間、在 大衛 書 上直說着的「今日」,正如以上所說的: 『今日你們如果聽見他的聲音, 就不可硬着心。』
  • 中文標準譯本 - 神就再次設定了一個日子——「今天」,就是在很久以後藉著大衛所說的,像預先說過 的那樣: 「今天,你們如果聽見他的聲音, 就不可硬著你們的心。」
  • 現代標點和合本 - 所以過了多年,就在大衛的書上又限定一日,如以上所引的說:「你們今日若聽他的話,就不可硬著心。」
  • 文理和合譯本 - 歷年既多、於大衛書復定一日、如上所云、爾今日若聞其言、勿剛愎乃心、
  • 文理委辦譯本 - 歷年既多、上帝以大闢言、復定日期、載經云、如今日爾願聽從我言、勿剛愎乃心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 越多年後、於 大衛 書中、復定一日曰、爾今日若聽主之言、則勿剛愎爾心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 迨至 大維 之時、年代相隔雖久、天主又假 大維 之口、另定一日、則今日是已;正如前引之詩所云: 『今日若聞慈音、 慎毋鐵石乃心!』
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, Dios volvió a fijar un día, que es «hoy», cuando mucho después declaró por medio de David lo que ya se ha mencionado: «Si ustedes oyen hoy su voz, no endurezcan el corazón».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 하나님은 오랜 후에 ‘오늘’ 이라는 어느 한 날을 정하시고 다윗을 통해 전에 말씀하신 대로 이렇게 말씀하셨습니다. “오늘 너희가 그의 음성을 듣거든 못된 고집을 부리지 말아라.”
  • Новый Русский Перевод - то Бог опять назначил определенный день, «сегодня», спустя долгое время провозгласив об этом через Давида, как уже было процитировано выше: «Сегодня, если услышите Его голос, то не ожесточайте ваших сердец».
  • Восточный перевод - то Всевышний опять назначил определённый день, «сегодня», для вхождения в покой, спустя долгое время после событий в пустыне, провозгласив об этом через Давуда, как уже было процитировано выше: «Сегодня, если услышите Его голос, то не ожесточайте ваших сердец».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Аллах опять назначил определённый день, «сегодня», для вхождения в покой, спустя долгое время после событий в пустыне, провозгласив об этом через Давуда, как уже было процитировано выше: «Сегодня, если услышите Его голос, то не ожесточайте ваших сердец».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Всевышний опять назначил определённый день, «сегодня», для вхождения в покой, спустя долгое время после событий в пустыне, провозгласив об этом через Довуда, как уже было процитировано выше: «Сегодня, если услышите Его голос, то не ожесточайте ваших сердец».
  • La Bible du Semeur 2015 - c’est pourquoi Dieu fixe de nouveau un jour, qu’il appelle aujourd’hui, lorsqu’il dit beaucoup plus tard, dans les psaumes de David, ces paroles déjà citées : Aujourd’hui, ╵si vous entendez la voix de Dieu, ne vous endurcissez pas.
  • リビングバイブル - 神は、新しい機会を与えてくださいました。それが今なのです。最初の人たちの失敗の後、長い年月が過ぎたころ、神はダビデ王を通してこのことを知らせてくださいました。「今日、語りかけられる神の声を聞いたなら、心をかたくなにしてはいけない」と。
  • Nestle Aland 28 - πάλιν τινὰ ὁρίζει ἡμέραν, σήμερον, ἐν Δαυὶδ λέγων μετὰ τοσοῦτον χρόνον, καθὼς προείρηται· σήμερον ἐὰν τῆς φωνῆς αὐτοῦ ἀκούσητε, μὴ σκληρύνητε τὰς καρδίας ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάλιν τινὰ ὁρίζει ἡμέραν, σήμερον, ἐν Δαυεὶδ λέγων μετὰ τοσοῦτον χρόνον, καθὼς προείρηται, σήμερον ἐὰν τῆς φωνῆς αὐτοῦ ἀκούσητε, μὴ σκληρύνητε τὰς καρδίας ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Por isso Deus estabelece outra vez um determinado dia, chamando-o “hoje”, ao declarar muito tempo depois, por meio de Davi, de acordo com o que fora dito antes: “Se hoje vocês ouvirem a sua voz, não endureçam o coração”.
  • Hoffnung für alle - Darum hat Gott einen neuen Tag festgesetzt, an dem er sein Versprechen erfüllen will. Dieser Tag heißt »Heute«. Lange Zeit nach seiner ersten Zusage ließ er durch König David sagen: »Heute, wenn ihr meine Stimme hört, dann verschließt eure Herzen nicht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระเจ้าได้ทรงกำหนดวันหนึ่งขึ้นมาอีกครั้ง คือวันที่เรียกว่า “วันนี้” หลังจากนั้นอีกช้านานพระองค์ได้ตรัสเรื่องนี้ผ่านทางดาวิดเหมือนที่ได้ตรัสไว้ก่อนแล้วว่า “วันนี้หากท่านได้ยินพระสุรเสียงของพระองค์ อย่าทำใจแข็งกระด้าง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​จึง​ได้​กำหนด​ไว้​อีก​วัน​หนึ่ง​โดย​เรียก​ว่า “วัน​นี้” หลัง​จาก​เวลา​ผ่าน​ไป​เป็น​เวลา​นาน​แล้ว พระ​องค์​กล่าว​ผ่าน​ดาวิด​ดัง​ที่​ว่า​มา​แล้ว​ว่า “วัน​นี้ ถ้า​พวก​เจ้า​ได้ยิน​เสียง​ของ​พระ​องค์ ก็​อย่า​ทำ​ใจ​ของ​เจ้า​ให้​แข็ง​กระด้าง”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • 1 Các Vua 6:1 - Nhằm tháng Xíp, tức tháng thứ hai, năm thứ tư đời Sa-lô-môn trị vì, vua khởi công xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tức vào năm 480, tính từ khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:20 - Tất cả điều đó diễn ra trong 450 năm. Sau đó, Đức Chúa Trời lập các phán quan lãnh đạo họ đến đời Tiên tri Sa-mu-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:21 - Theo lời thỉnh cầu của dân chúng, Đức Chúa Trời lập Sau-lơ, con trai Kích, thuộc đại tộc Bên-gia-min làm vua trong bốn mươi năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • 2 Sa-mu-ên 23:1 - Đây là những lời cuối cùng của Đa-vít: “Lời của Đa-vít con trai Gie-sê, một người được cất nhắc lên cao, được Đức Chúa Trời của Gia-cốp xức dầu, người viết thánh thi dịu dàng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Mác 12:36 - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
聖經
資源
計劃
奉獻