Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • 新标点和合本 - 既有必进安息的人,那先前听见福音的,因为不信从,不得进去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既有这安息保留着让一些人进入,那些先前听见福音的人,因不信从而不得进去,
  • 和合本2010(神版-简体) - 既有这安息保留着让一些人进入,那些先前听见福音的人,因不信从而不得进去,
  • 当代译本 - 既然最终会有人进入祂的安息,而那些从前听过福音的人因为不信没能进去,
  • 圣经新译本 - 既然这安息还留着要让一些人进去,但那些以前听过福音的人,因为不顺从不得进去;
  • 中文标准译本 - 所以,既然这安息为了一些进入它的人被保留下来,可是由于那些原先得以听到福音的人,因着不信从而没有进去,
  • 现代标点和合本 - 既有必进安息的人,那先前听见福音的因为不信从,不得进去,
  • 和合本(拼音版) - 既有必进安息的人,那先前听见福音的,因为不信从,不得进去。
  • New International Version - Therefore since it still remains for some to enter that rest, and since those who formerly had the good news proclaimed to them did not go in because of their disobedience,
  • New International Reader's Version - It is still true that some people will enjoy this rest. But those who had the good news announced to them earlier didn’t go in. That’s because they didn’t obey.
  • English Standard Version - Since therefore it remains for some to enter it, and those who formerly received the good news failed to enter because of disobedience,
  • New Living Translation - So God’s rest is there for people to enter, but those who first heard this good news failed to enter because they disobeyed God.
  • Christian Standard Bible - Therefore, since it remains for some to enter it, and those who formerly received the good news did not enter because of disobedience,
  • New American Standard Bible - Therefore, since it remains for some to enter it, and those who previously had good news preached to them failed to enter because of disobedience,
  • New King James Version - Since therefore it remains that some must enter it, and those to whom it was first preached did not enter because of disobedience,
  • Amplified Bible - Therefore, since the promise remains for some to enter His rest, and those who formerly had the good news preached to them failed to [grasp it and did not] enter because of [their unbelief evidenced by] disobedience,
  • American Standard Version - Seeing therefore it remaineth that some should enter thereinto, and they to whom the good tidings were before preached failed to enter in because of disobedience,
  • King James Version - Seeing therefore it remaineth that some must enter therein, and they to whom it was first preached entered not in because of unbelief:
  • New English Translation - Therefore it remains for some to enter it, yet those to whom it was previously proclaimed did not enter because of disobedience.
  • World English Bible - Seeing therefore it remains that some should enter into it, and they to whom the good news was preached before failed to enter in because of disobedience,
  • 新標點和合本 - 既有必進安息的人,那先前聽見福音的,因為不信從,不得進去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既有這安息保留着讓一些人進入,那些先前聽見福音的人,因不信從而不得進去,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既有這安息保留着讓一些人進入,那些先前聽見福音的人,因不信從而不得進去,
  • 當代譯本 - 既然最終會有人進入祂的安息,而那些從前聽過福音的人因為不信沒能進去,
  • 聖經新譯本 - 既然這安息還留著要讓一些人進去,但那些以前聽過福音的人,因為不順從不得進去;
  • 呂振中譯本 - 那麼這 安息 既保留着要給一部分人進入,而先前得聽福音傳給他們的人又因不信、而沒有進入,
  • 中文標準譯本 - 所以,既然這安息為了一些進入它的人被保留下來,可是由於那些原先得以聽到福音的人,因著不信從而沒有進去,
  • 現代標點和合本 - 既有必進安息的人,那先前聽見福音的因為不信從,不得進去,
  • 文理和合譯本 - 既有宜入之人、而先聞福音者、因不順故不入、
  • 文理委辦譯本 - 然安息終必有人享之、而先聞嘉音者不信故不得享、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、必別有得享安息者、但先聞福音者、因不信故、而不得享、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可見後來者必有得入者焉。彼先聞慈音者之不得入、徒以執迷不悟故耳。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, todavía falta que algunos entren en ese reposo, y los primeros a quienes se les anunció la buena noticia no entraron por causa de su desobediencia.
  • 현대인의 성경 - 그렇다면 그 안식처에 들어갈 사람들이 아직 남아 있습니다. 먼저 기쁜 소식을 들은 이스라엘 사람들은 불순종했기 때문에 그 곳에 들어가지 못했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так как некоторым еще остается войти в него, ну а те, кому Радостная Весть была возвещена прежде, не вошли по причине своего непослушания,
  • Восточный перевод - Так как некоторым ещё остаётся войти в него, ну а те, кому Радостная Весть о покое была возвещена прежде, не вошли по причине своего непослушания,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как некоторым ещё остаётся войти в него, ну а те, кому Радостная Весть о покое была возвещена прежде, не вошли по причине своего непослушания,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как некоторым ещё остаётся войти в него, ну а те, кому Радостная Весть о покое была возвещена прежде, не вошли по причине своего непослушания,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il demeure donc établi que certains doivent entrer dans le repos. Or, ceux qui ont les premiers entendu cette Bonne Nouvelle n’y sont pas entrés parce qu’ils ont désobéi à Dieu,
  • リビングバイブル - しかし、安息の地への約束はまだ有効であり、そこに入ることが許されている人がいます。それは、不従順のため、最初に与えられた機会を失った人たちではありません。
  • Nestle Aland 28 - ἐπεὶ οὖν ἀπολείπεται τινὰς εἰσελθεῖν εἰς αὐτήν, καὶ οἱ πρότερον εὐαγγελισθέντες οὐκ εἰσῆλθον δι’ ἀπείθειαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπεὶ οὖν ἀπολείπεται τινὰς εἰσελθεῖν εἰς αὐτήν, καὶ οἱ πρότερον εὐαγγελισθέντες, οὐκ εἰσῆλθον δι’ ἀπείθειαν,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, restam entrar alguns naquele descanso, e aqueles a quem anteriormente as boas-novas foram pregadas não entraram, por causa da desobediência.
  • Hoffnung für alle - Das bedeutet: Gottes Angebot, uns seine Ruhe zu schenken, besteht auch heute noch. Zuerst galt dieses Versprechen ja unseren Vorfahren. Doch sie haben seine Erfüllung nicht erlebt, weil sie sich Gottes Willen widersetzten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และก็ยังคงเป็นเช่นนี้คือบางคนจะได้เข้าสู่การพักสงบ และบรรดาผู้ที่เคยได้ยินข่าวประเสริฐในครั้งก่อนนั้นไม่ได้เข้าก็เพราะพวกเขาไม่เชื่อฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​ที่​พำนัก​นั้น​ยัง​เปิด​ให้​บาง​คน​เข้า​ไป​ได้ และ​สมัย​ก่อน​มี​พวก​ที่​ได้​รับ​ข่าว​ประเสริฐ​แล้ว แต่​ไม่​สามารถ​เข้า​ไป​ได้ ก็​เพราะ​การ​ไม่​เชื่อฟัง​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • Lu-ca 14:21 - Đầy tớ trở về phúc trình mọi việc. Chủ tức giận nói: ‘Hãy đi mau ra các đường lớn, ngõ hẻm trong thành phố, và mời về những người nghèo đói, tàn tật, khiếm thị, và khuyết tật.’
  • Lu-ca 14:22 - Tuy nhiên, bàn tiệc vẫn còn nhiều chỗ trống.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Lu-ca 14:24 - Vì những người ta mời trước đây sẽ không được nếm một chút gì trên bàn tiệc của ta.’”
  • Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • 新标点和合本 - 既有必进安息的人,那先前听见福音的,因为不信从,不得进去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既有这安息保留着让一些人进入,那些先前听见福音的人,因不信从而不得进去,
  • 和合本2010(神版-简体) - 既有这安息保留着让一些人进入,那些先前听见福音的人,因不信从而不得进去,
  • 当代译本 - 既然最终会有人进入祂的安息,而那些从前听过福音的人因为不信没能进去,
  • 圣经新译本 - 既然这安息还留着要让一些人进去,但那些以前听过福音的人,因为不顺从不得进去;
  • 中文标准译本 - 所以,既然这安息为了一些进入它的人被保留下来,可是由于那些原先得以听到福音的人,因着不信从而没有进去,
  • 现代标点和合本 - 既有必进安息的人,那先前听见福音的因为不信从,不得进去,
  • 和合本(拼音版) - 既有必进安息的人,那先前听见福音的,因为不信从,不得进去。
  • New International Version - Therefore since it still remains for some to enter that rest, and since those who formerly had the good news proclaimed to them did not go in because of their disobedience,
  • New International Reader's Version - It is still true that some people will enjoy this rest. But those who had the good news announced to them earlier didn’t go in. That’s because they didn’t obey.
  • English Standard Version - Since therefore it remains for some to enter it, and those who formerly received the good news failed to enter because of disobedience,
  • New Living Translation - So God’s rest is there for people to enter, but those who first heard this good news failed to enter because they disobeyed God.
  • Christian Standard Bible - Therefore, since it remains for some to enter it, and those who formerly received the good news did not enter because of disobedience,
  • New American Standard Bible - Therefore, since it remains for some to enter it, and those who previously had good news preached to them failed to enter because of disobedience,
  • New King James Version - Since therefore it remains that some must enter it, and those to whom it was first preached did not enter because of disobedience,
  • Amplified Bible - Therefore, since the promise remains for some to enter His rest, and those who formerly had the good news preached to them failed to [grasp it and did not] enter because of [their unbelief evidenced by] disobedience,
  • American Standard Version - Seeing therefore it remaineth that some should enter thereinto, and they to whom the good tidings were before preached failed to enter in because of disobedience,
  • King James Version - Seeing therefore it remaineth that some must enter therein, and they to whom it was first preached entered not in because of unbelief:
  • New English Translation - Therefore it remains for some to enter it, yet those to whom it was previously proclaimed did not enter because of disobedience.
  • World English Bible - Seeing therefore it remains that some should enter into it, and they to whom the good news was preached before failed to enter in because of disobedience,
  • 新標點和合本 - 既有必進安息的人,那先前聽見福音的,因為不信從,不得進去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既有這安息保留着讓一些人進入,那些先前聽見福音的人,因不信從而不得進去,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既有這安息保留着讓一些人進入,那些先前聽見福音的人,因不信從而不得進去,
  • 當代譯本 - 既然最終會有人進入祂的安息,而那些從前聽過福音的人因為不信沒能進去,
  • 聖經新譯本 - 既然這安息還留著要讓一些人進去,但那些以前聽過福音的人,因為不順從不得進去;
  • 呂振中譯本 - 那麼這 安息 既保留着要給一部分人進入,而先前得聽福音傳給他們的人又因不信、而沒有進入,
  • 中文標準譯本 - 所以,既然這安息為了一些進入它的人被保留下來,可是由於那些原先得以聽到福音的人,因著不信從而沒有進去,
  • 現代標點和合本 - 既有必進安息的人,那先前聽見福音的因為不信從,不得進去,
  • 文理和合譯本 - 既有宜入之人、而先聞福音者、因不順故不入、
  • 文理委辦譯本 - 然安息終必有人享之、而先聞嘉音者不信故不得享、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、必別有得享安息者、但先聞福音者、因不信故、而不得享、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可見後來者必有得入者焉。彼先聞慈音者之不得入、徒以執迷不悟故耳。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, todavía falta que algunos entren en ese reposo, y los primeros a quienes se les anunció la buena noticia no entraron por causa de su desobediencia.
  • 현대인의 성경 - 그렇다면 그 안식처에 들어갈 사람들이 아직 남아 있습니다. 먼저 기쁜 소식을 들은 이스라엘 사람들은 불순종했기 때문에 그 곳에 들어가지 못했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так как некоторым еще остается войти в него, ну а те, кому Радостная Весть была возвещена прежде, не вошли по причине своего непослушания,
  • Восточный перевод - Так как некоторым ещё остаётся войти в него, ну а те, кому Радостная Весть о покое была возвещена прежде, не вошли по причине своего непослушания,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как некоторым ещё остаётся войти в него, ну а те, кому Радостная Весть о покое была возвещена прежде, не вошли по причине своего непослушания,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как некоторым ещё остаётся войти в него, ну а те, кому Радостная Весть о покое была возвещена прежде, не вошли по причине своего непослушания,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il demeure donc établi que certains doivent entrer dans le repos. Or, ceux qui ont les premiers entendu cette Bonne Nouvelle n’y sont pas entrés parce qu’ils ont désobéi à Dieu,
  • リビングバイブル - しかし、安息の地への約束はまだ有効であり、そこに入ることが許されている人がいます。それは、不従順のため、最初に与えられた機会を失った人たちではありません。
  • Nestle Aland 28 - ἐπεὶ οὖν ἀπολείπεται τινὰς εἰσελθεῖν εἰς αὐτήν, καὶ οἱ πρότερον εὐαγγελισθέντες οὐκ εἰσῆλθον δι’ ἀπείθειαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπεὶ οὖν ἀπολείπεται τινὰς εἰσελθεῖν εἰς αὐτήν, καὶ οἱ πρότερον εὐαγγελισθέντες, οὐκ εἰσῆλθον δι’ ἀπείθειαν,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, restam entrar alguns naquele descanso, e aqueles a quem anteriormente as boas-novas foram pregadas não entraram, por causa da desobediência.
  • Hoffnung für alle - Das bedeutet: Gottes Angebot, uns seine Ruhe zu schenken, besteht auch heute noch. Zuerst galt dieses Versprechen ja unseren Vorfahren. Doch sie haben seine Erfüllung nicht erlebt, weil sie sich Gottes Willen widersetzten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และก็ยังคงเป็นเช่นนี้คือบางคนจะได้เข้าสู่การพักสงบ และบรรดาผู้ที่เคยได้ยินข่าวประเสริฐในครั้งก่อนนั้นไม่ได้เข้าก็เพราะพวกเขาไม่เชื่อฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​ที่​พำนัก​นั้น​ยัง​เปิด​ให้​บาง​คน​เข้า​ไป​ได้ และ​สมัย​ก่อน​มี​พวก​ที่​ได้​รับ​ข่าว​ประเสริฐ​แล้ว แต่​ไม่​สามารถ​เข้า​ไป​ได้ ก็​เพราะ​การ​ไม่​เชื่อฟัง​ของ​พวก​เขา
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • Lu-ca 14:21 - Đầy tớ trở về phúc trình mọi việc. Chủ tức giận nói: ‘Hãy đi mau ra các đường lớn, ngõ hẻm trong thành phố, và mời về những người nghèo đói, tàn tật, khiếm thị, và khuyết tật.’
  • Lu-ca 14:22 - Tuy nhiên, bàn tiệc vẫn còn nhiều chỗ trống.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Lu-ca 14:24 - Vì những người ta mời trước đây sẽ không được nếm một chút gì trên bàn tiệc của ta.’”
  • Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
聖經
資源
計劃
奉獻