逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
- 新标点和合本 - 因为他一次献祭,便叫那得以成圣的人永远完全。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他仅只一次献祭,就使那些得以成圣的人永远完全。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他仅只一次献祭,就使那些得以成圣的人永远完全。
- 当代译本 - 祂凭一次牺牲,使那些得以圣洁的人永远纯全。
- 圣经新译本 - 因为他献上了一次的祭,就使那些成圣的人永远得到完全。
- 中文标准译本 - 事实上,他藉着一个供物,使那些被分别为圣的人永远得以完全。
- 现代标点和合本 - 因为他一次献祭,便叫那得以成圣的人永远完全。
- 和合本(拼音版) - 因为他一次献祭,便叫那得以成圣的人永远完全。
- New International Version - For by one sacrifice he has made perfect forever those who are being made holy.
- New International Reader's Version - By that one sacrifice he has made perfect forever those who are being made holy.
- English Standard Version - For by a single offering he has perfected for all time those who are being sanctified.
- New Living Translation - For by that one offering he forever made perfect those who are being made holy.
- Christian Standard Bible - For by one offering he has perfected forever those who are sanctified.
- New American Standard Bible - For by one offering He has perfected for all time those who are sanctified.
- New King James Version - For by one offering He has perfected forever those who are being sanctified.
- Amplified Bible - For by the one offering He has perfected forever and completely cleansed those who are being sanctified [bringing each believer to spiritual completion and maturity].
- American Standard Version - For by one offering he hath perfected for ever them that are sanctified.
- King James Version - For by one offering he hath perfected for ever them that are sanctified.
- New English Translation - For by one offering he has perfected for all time those who are made holy.
- World English Bible - For by one offering he has perfected forever those who are being sanctified.
- 新標點和合本 - 因為他一次獻祭,便叫那得以成聖的人永遠完全。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他僅只一次獻祭,就使那些得以成聖的人永遠完全。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他僅只一次獻祭,就使那些得以成聖的人永遠完全。
- 當代譯本 - 祂憑一次犧牲,使那些得以聖潔的人永遠純全。
- 聖經新譯本 - 因為他獻上了一次的祭,就使那些成聖的人永遠得到完全。
- 呂振中譯本 - 因為他用一次的供獻、就已使聖別的人永持不變地完全無罪了。
- 中文標準譯本 - 事實上,他藉著一個供物,使那些被分別為聖的人永遠得以完全。
- 現代標點和合本 - 因為他一次獻祭,便叫那得以成聖的人永遠完全。
- 文理和合譯本 - 蓋以一獻使成聖者永為完全、聖神亦為我證之、
- 文理委辦譯本 - 基督第獻一祭、蒙潔之人、永得贖罪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋彼一次獻祭、使得成聖者永遠純全、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋一經基督之自獻、而受聖者咸得成全於永古矣。
- Nueva Versión Internacional - Porque con un solo sacrificio ha hecho perfectos para siempre a los que está santificando.
- 현대인의 성경 - 예수님은 거룩하게 된 사람들을 한 번의 제사로 영원히 완전하게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Одной жертвой Он навсегда сделал освящаемых совершенными.
- Восточный перевод - Одной жертвой Он навсегда оправдал освящаемых перед Всевышним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Одной жертвой Он навсегда оправдал освящаемых перед Аллахом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Одной жертвой Он навсегда оправдал освящаемых перед Всевышним.
- La Bible du Semeur 2015 - Par une offrande unique, en effet, il a rendu parfaits pour toujours ceux qu’il purifie du péché.
- リビングバイブル - キリストは、この一度かぎりの行為によって、ご自分がきよめる人々をみな、永遠に完全なものとしてくださったのです。
- Nestle Aland 28 - μιᾷ γὰρ προσφορᾷ τετελείωκεν εἰς τὸ διηνεκὲς τοὺς ἁγιαζομένους.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μιᾷ γὰρ προσφορᾷ, τετελείωκεν εἰς τὸ διηνεκὲς τοὺς ἁγιαζομένους.
- Nova Versão Internacional - porque, por meio de um único sacrifício, ele aperfeiçoou para sempre os que estão sendo santificados.
- Hoffnung für alle - Für immer und ewig hat Christus mit dem einen Opfer alle Menschen, die zu Gott gehören sollen, in eine vollkommene Gemeinschaft mit ihm gebracht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ได้ทรงกระทำให้บรรดาผู้ที่กำลังรับการทรงชำระให้บริสุทธิ์นั้นบรรลุความสมบูรณ์พร้อมเป็นนิตย์โดยการถวายบูชาครั้งเดียว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระองค์ได้ทำให้บรรดาผู้ที่ได้รับการชำระให้บริสุทธิ์เพียบพร้อมทุกประการตลอดกาลด้วยเครื่องสักการะเดียว
交叉引用
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
- Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
- Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
- Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
- Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
- Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.