逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
- 新标点和合本 - 我的手必攻击那见虚假异象、用谎诈占卜的先知,他们必不列在我百姓的会中,不录在以色列家的册上,也不进入以色列地;你们就知道我是主耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的手必攻击那见虚假异象、用谎诈占卜的先知,他们必不列在我百姓的会中,不录在以色列家的名册上,也不能进入以色列地;你们就知道我是主耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的手必攻击那见虚假异象、用谎诈占卜的先知,他们必不列在我百姓的会中,不录在以色列家的名册上,也不能进入以色列地;你们就知道我是主耶和华。
- 当代译本 - 我必动手攻击那些见虚假异象、说欺诈占卜的先知。他们必从我的子民当中被剔除,不被收录在以色列人的名册上,也不能进入以色列的土地。这样,你们就知道我是主耶和华。
- 圣经新译本 - 我的手必攻击那些看见虚假异象、以占卜骗人的先知,他们必不得列在我子民的会中,不得被记录在以色列家的名册上,也不得进入以色列地;你们就知道我是主耶和华。
- 现代标点和合本 - 我的手必攻击那见虚假异象,用谎诈占卜的先知。他们必不列在我百姓的会中,不录在以色列家的册上,也不进入以色列地,你们就知道我是主耶和华。’
- 和合本(拼音版) - 我的手必攻击那见虚假异象,用谎诈占卜的先知,他们必不列在我百姓的会中,不录在以色列家的册上,也不进入以色列地。你们就知道我是主耶和华。
- New International Version - My hand will be against the prophets who see false visions and utter lying divinations. They will not belong to the council of my people or be listed in the records of Israel, nor will they enter the land of Israel. Then you will know that I am the Sovereign Lord.
- New International Reader's Version - “Israel, my power will be against the prophets who see false visions. Their magic tricks are lies. They will not be among the leaders of my people. They will not be listed in the records of Israel. In fact, they will not even enter the land. Then you will know that I am the Lord and King.
- English Standard Version - My hand will be against the prophets who see false visions and who give lying divinations. They shall not be in the council of my people, nor be enrolled in the register of the house of Israel, nor shall they enter the land of Israel. And you shall know that I am the Lord God.
- New Living Translation - I will raise my fist against all the prophets who see false visions and make lying predictions, and they will be banished from the community of Israel. I will blot their names from Israel’s record books, and they will never again set foot in their own land. Then you will know that I am the Sovereign Lord.
- Christian Standard Bible - My hand will be against the prophets who see false visions and speak lying divinations. They will not be present in the council of my people or be recorded in the register of the house of Israel, and they will not enter the land of Israel. Then you will know that I am the Lord God.
- New American Standard Bible - “So My hand will be against the prophets who see false visions and utter lying divinations. They will have no place in the council of My people, nor will they be written down in the register of the house of Israel, nor will they enter the land of Israel, so that you may know that I am the Lord God.
- New King James Version - “My hand will be against the prophets who envision futility and who divine lies; they shall not be in the assembly of My people, nor be written in the record of the house of Israel, nor shall they enter into the land of Israel. Then you shall know that I am the Lord God.
- Amplified Bible - “So My hand will be against the [counterfeit] prophets who see (make up) empty and delusive visions and who give lying prophecies. They will have no place in the [secret] council of My people, nor will they be recorded in the register of the house of Israel, nor will they enter into the land of Israel, that you may know [without any doubt] that I am the Lord God.
- American Standard Version - And my hand shall be against the prophets that see false visions, and that divine lies: they shall not be in the council of my people, neither shall they be written in the writing of the house of Israel, neither shall they enter into the land of Israel; and ye shall know that I am the Lord Jehovah.
- King James Version - And mine hand shall be upon the prophets that see vanity, and that divine lies: they shall not be in the assembly of my people, neither shall they be written in the writing of the house of Israel, neither shall they enter into the land of Israel; and ye shall know that I am the Lord God.
- New English Translation - My hand will be against the prophets who see delusion and announce lying omens. They will not be included in the council of my people, nor be written in the registry of the house of Israel, nor enter the land of Israel. Then you will know that I am the sovereign Lord.
- World English Bible - “My hand will be against the prophets who see false visions and who utter lying divinations. They will not be in the council of my people, neither will they be written in the writing of the house of Israel, neither will they enter into the land of Israel. Then you will know that I am the Lord Yahweh.”
- 新標點和合本 - 我的手必攻擊那見虛假異象、用謊詐占卜的先知,他們必不列在我百姓的會中,不錄在以色列家的冊上,也不進入以色列地;你們就知道我是主耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的手必攻擊那見虛假異象、用謊詐占卜的先知,他們必不列在我百姓的會中,不錄在以色列家的名冊上,也不能進入以色列地;你們就知道我是主耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的手必攻擊那見虛假異象、用謊詐占卜的先知,他們必不列在我百姓的會中,不錄在以色列家的名冊上,也不能進入以色列地;你們就知道我是主耶和華。
- 當代譯本 - 我必動手攻擊那些見虛假異象、說欺詐占卜的先知。他們必從我的子民當中被剔除,不被收錄在以色列人的名冊上,也不能進入以色列的土地。這樣,你們就知道我是主耶和華。
- 聖經新譯本 - 我的手必攻擊那些看見虛假異象、以占卜騙人的先知,他們必不得列在我子民的會中,不得被記錄在以色列家的名冊上,也不得進入以色列地;你們就知道我是主耶和華。
- 呂振中譯本 - 我的手必攻擊那見虛謊異象的、 攻擊 那以謊詐占卜的神言人;他們必不得以列在我人民的議會中,不得以錄在 以色列 家的族譜上,也不得以進入 以色列 地;你們就知道我乃是主永恆主。
- 現代標點和合本 - 我的手必攻擊那見虛假異象,用謊詐占卜的先知。他們必不列在我百姓的會中,不錄在以色列家的冊上,也不進入以色列地,你們就知道我是主耶和華。』
- 文理和合譯本 - 維彼先知、得虛偽之啟示、占欺誑之卜筮、我必以手禦之、不得與於我民之會、不錄於以色列家之籍、不入於以色列地、則知我乃主耶和華、
- 文理委辦譯本 - 維彼先知、見虛偽之異象、占無憑之卜筮、我亦罰之、不入我民之會、不錄於以色列之籍、亦不反其土地、使知我乃耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼先知言得默示、悉屬妄誕、占卜皆屬虛偽、我必降之以罰、不得立於我民之會、不得錄於 以色列 之册、不得入於 以色列 之地、爾則知我乃主天主、
- Nueva Versión Internacional - Levantaré mi mano contra los profetas; contra aquellos que tienen visiones falsas y ofrecen adivinaciones mentirosas. No participarán en la asamblea de mi pueblo, ni aparecerán sus nombres en los registros de los israelitas, ni entrarán en el país de Israel. Así sabrán ustedes que yo soy el Señor omnipotente.
- 현대인의 성경 - 내가 거짓 환상을 보고 엉터리 예언을 하는 예언자들을 쳐서 벌할 것이니 그들이 내 백성의 공회에 참석하지 못하고 이스라엘 백성의 호적에 기록되지 못할 것이며 자기 땅을 다시 보지 못할 것이다. 그러면 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.
- Новый Русский Перевод - Моя рука обратится против пророков, которые видят ложные видения и говорят обманчивые прорицания. Их не будет в совете Моего народа, и не будут они упомянуты в родословиях дома Израиля, и в землю Израиля не войдут. Тогда вы узнаете, что Я – Владыка Господь.
- Восточный перевод - Моя рука обратится против пророков, которые видят ложные видения и произносят обманчивые прорицания. Их не будет в совете Моего народа, и не будут они упомянуты в родословной Исраила, и в землю Исраила не войдут. Тогда вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Моя рука обратится против пророков, которые видят ложные видения и произносят обманчивые прорицания. Их не будет в совете Моего народа, и не будут они упомянуты в родословной Исраила, и в землю Исраила не войдут. Тогда вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Моя рука обратится против пророков, которые видят ложные видения и произносят обманчивые прорицания. Их не будет в совете Моего народа, и не будут они упомянуты в родословной Исроила, и в землю Исроила не войдут. Тогда вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vais faire peser ma main sur les prophètes qui ont des révélations fausses et qui prononcent des prédictions trompeuses. Ils ne siégeront pas au conseil de mon peuple, ni ne seront inscrits sur la liste des membres de la communauté israélite, ils ne rentreront pas au pays d’Israël. Et vous reconnaîtrez que je suis, moi, le Seigneur, l’Eternel.
- リビングバイブル - わたしはおまえたちに向かい、イスラエルの指導者の中から切り捨てる。おまえたちの名を消し去る。おまえたちは二度と祖国を見ることがない。その時、おまえたちは、わたしが主であることを知る。
- Nova Versão Internacional - Minha mão será contra os profetas que têm visões falsas e proferem adivinhações mentirosas. Eles não pertencerão ao conselho do meu povo, não estarão inscritos nos registros da nação de Israel e não entrarão na terra de Israel. Então vocês saberão que eu sou o Soberano, o Senhor.
- Hoffnung für alle - Drohend erhebe ich meine Hand, um euch zu strafen, ihr Lügenpropheten! Ich schließe euch aus meinem Volk aus – in den Verzeichnissen der Israeliten wird man eure Namen nirgendwo finden. Nie mehr könnt ihr in euer Land zurückkehren! Daran sollt ihr erkennen, dass ich Gott, der Herr, bin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มือของเราจะต่อสู้กับบรรดาผู้เผยพระวจนะที่เห็นนิมิตจอมปลอมและกล่าวคำทำนายโกหก พวกเขาจะไม่ได้เข้าร่วมสภาประชาชนของเราหรือขึ้นทะเบียนสำมะโนพงศ์พันธุ์อิสราเอล ทั้งจะไม่ได้เข้าสู่ดินแดนอิสราเอล แล้วพวกเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือของเราจะกล่าวโทษบรรดาผู้เผยความที่เห็นภาพนิมิตเท็จและการทำนายที่ไม่จริง พวกเขาจะไม่อยู่ในที่ประชุมของชนชาติของเรา หรืออยู่ในรายชื่อบันทึกของพงศ์พันธุ์อิสราเอล หรือจะเข้าไปในแผ่นดินของอิสราเอล และพวกเจ้าจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่
交叉引用
- Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
- Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
- 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
- Ê-xê-chi-ên 12:20 - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
- Ê-xê-chi-ên 11:10 - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Nê-hê-mi 7:62 - Họ Đê-la-gia, họ Tô-bia, và họ Nê-cô-đa, tổng cộng 642 người.
- E-xơ-ra 2:62 - Những người này cũng không tìm được gia phả, nên bị ngưng chức tế lễ.
- E-xơ-ra 2:63 - Các nhà lãnh đạo cấm họ không được hưởng phần ăn thánh, vì các nhà lãnh đạo muốn chờ đến lúc cầu hỏi Chúa Hằng Hữu bằng cách dùng U-rim và Thu-mim để xem họ có thuộc dòng họ thầy tế lễ không.
- Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
- Giê-rê-mi 29:31 - “Hãy gửi thư cho tất cả người lưu đày trong Ba-by-lôn. Nói rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán liên quan đến Sê-ma-gia, người Nê-hê-lam: Từ khi nó dám mạo Danh Ta mà nói tiên tri giả dối để lừa gạt các con mặc dù Ta chưa từng sai phái nó,
- Giê-rê-mi 29:32 - nên Ta sẽ hình phạt nó và gia đình nó. Không ai trong con cháu nó được trông thấy phước lành Ta dành cho dân Ta, vì nó dám xúi giục các con nổi loạn chống lại Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
- Thi Thiên 69:5 - Lạy Đức Chúa Trời, Chúa biết con khờ dại; tội lỗi con đâu che giấu được Ngài.
- Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
- Nê-hê-mi 7:64 - Những người này cũng không tìm được gia phả, nên bị ngưng chức tế lễ và không được hưởng phần ăn thánh,
- Ê-xê-chi-ên 11:12 - và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì các ngươi không vâng theo sắc lệnh và luật lệ Ta; thay vào đó, các ngươi lại bắt chước thói tục của các dân tộc chung quanh ngươi.”
- Ê-xê-chi-ên 11:13 - Trong khi tôi đang nói những lời tiên tri này, thì Phê-la-tia, con Bê-na-gia, bất thình lình ngã chết. Tôi liền sấp mặt xuống đất và kêu lớn tiếng: “Ôi Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài sẽ giết hết những người còn lại của Ít-ra-ên sao?”
- Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
- Giê-rê-mi 29:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về các tiên tri của các ngươi—tức A-háp, con Cô-la-gia, và Sê-đê-kia, con Ma-a-xê-gia—là những người mạo Danh Chúa nói tiên tri: “Ta sẽ nộp chúng cho Nê-bu-cát-nết-sa xử tử ngay trước mắt các con.
- Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
- Lu-ca 10:20 - Tuy nhiên, điều đáng mừng không phải vì quỷ vâng phục các con, nhưng vì tên các con được ghi ở trên trời.”
- Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
- Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
- Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
- Xuất Ai Cập 32:33 - Chúa Hằng Hữu đáp lời Môi-se: “Người nào phạm tội với Ta, tên người ấy sẽ bị xóa khỏi sách Ta.
- Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
- Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
- Giê-rê-mi 20:5 - Ta sẽ để quân thù cướp phá Giê-ru-sa-lem. Tất cả tài nguyên của thành—bảo vật quý giá, vàng và bạc của các vua Giu-đa—sẽ bị đem về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 20:6 - Còn ông, Pha-su-rơ, ông cùng tất cả người nhà ông sẽ bị lưu đày qua Ba-by-lôn. Ông sẽ chết và chôn tại đó chung với những bạn bè đã nghe theo lời tiên tri giả dối của ông.’”
- Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
- Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
- Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
- E-xơ-ra 2:59 - Có một số người từ các thành Tên Mê-la, Tên Hạt-sa, Kê-rúp, A-đan, và Y-mê trở về Giê-ru-sa-lem, nhưng họ không còn gia phả hay bằng cớ về nguồn gốc tông tộc, để chứng minh họ là người Ít-ra-ên. Những người này gồm có:
- Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
- Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
- Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 87:6 - Khi Chúa Hằng Hữu kiểm kê dân số, sẽ ghi rõ: “Tất cả họ là công dân của Giê-ru-sa-lem.”