Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说:“因你们说的是虚假,见的是谎诈,我就与你们反对。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说:“因你们说的是虚假,见的是谎诈,所以,看哪,我要敌对你们。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说:“因你们说的是虚假,见的是谎诈,所以,看哪,我要敌对你们。这是主耶和华说的。
  • 当代译本 - 所以主耶和华说:“因为你们的假异象和谎言,我要攻击你们。这是主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说:“因为你们所说的是虚假,所见的是欺诈,因此我就攻击你们。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - ‘所以主耶和华如此说:因你们说的是虚假,见的是谎诈,我就与你们反对。这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:“因你们说的是虚假,见的是谎诈,我就与你们反对。这是主耶和华说的。
  • New International Version - “ ‘Therefore this is what the Sovereign Lord says: Because of your false words and lying visions, I am against you, declares the Sovereign Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘The Lord and King says, “I am against you prophets. Your messages are false. Your visions do not come true,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord God: “Because you have uttered falsehood and seen lying visions, therefore behold, I am against you, declares the Lord God.
  • New Living Translation - “Therefore, this is what the Sovereign Lord says: Because what you say is false and your visions are a lie, I will stand against you, says the Sovereign Lord.
  • Christian Standard Bible - “‘Therefore, this is what the Lord God says: You have spoken falsely and had lying visions; that’s why you discover that I am against you. This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - Therefore, this is what the Lord God says: “Because you have spoken deceit and have seen a lie, therefore behold, I am against you,” declares the Lord God.
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord God: “Because you have spoken nonsense and envisioned lies, therefore I am indeed against you,” says the Lord God.
  • Amplified Bible - Therefore, thus says the Lord God, “Because you have spoken empty and delusive words and have seen lies, therefore behold, I am against you,” says the Lord God.
  • American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah: Because ye have spoken falsehood, and seen lies, therefore, behold, I am against you, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; Because ye have spoken vanity, and seen lies, therefore, behold, I am against you, saith the Lord God.
  • New English Translation - “‘Therefore, this is what the sovereign Lord says: Because you have spoken false words and forecast delusion, look, I am against you, declares the sovereign Lord.
  • World English Bible - “‘Therefore the Lord Yahweh says: “Because you have spoken falsehood and seen lies, therefore, behold, I am against you,” says the Lord Yahweh.
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說:「因你們說的是虛假,見的是謊詐,我就與你們反對。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說:「因你們說的是虛假,見的是謊詐,所以,看哪,我要敵對你們。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說:「因你們說的是虛假,見的是謊詐,所以,看哪,我要敵對你們。這是主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 所以主耶和華說:「因為你們的假異象和謊言,我要攻擊你們。這是主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說:“因為你們所說的是虛假,所見的是欺詐,因此我就攻擊你們。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 因此主永恆主這麼說:『因為你們說的是虛謊,見的是謊詐,那麼你就看吧,我是跟你們作對的:主永恆主發神諭說。
  • 現代標點和合本 - 『所以主耶和華如此說:因你們說的是虛假,見的是謊詐,我就與你們反對。這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、因爾言虛偽、見欺誑、我則敵爾、
  • 文理委辦譯本 - 故我耶和華、有言、因爾所見虛幻、所言誕妄、必降以罰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主天主如是云、因爾言妄誕、所言得默示、悉屬虛偽、我必罰爾、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - »”Por tanto, así dice el Señor omnipotente: A causa de sus palabras falsas y visiones mentirosas, aquí estoy contra ustedes. Lo afirma el Señor omnipotente.
  • 현대인의 성경 - “그러므로 나 주 여호와가 말한다. 그들이 거짓된 환상을 보고 거짓말을 하니 내가 그들을 치겠다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: За ваши лживые слова и обманчивые видения Я иду против вас, – возвещает Владыка Господь. –
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «За ваши лживые слова и обманчивые видения Я иду против вас, – возвещает Владыка Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «За ваши лживые слова и обманчивые видения Я иду против вас, – возвещает Владыка Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «За ваши лживые слова и обманчивые видения Я иду против вас, – возвещает Владыка Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur, l’Eternel, parle ainsi : Parce que vous proclamez des faussetés et que vous avez des visions mensongères, je m’en prendrai à vous. Voilà ce que déclare le Seigneur, l’Eternel !
  • リビングバイブル - それゆえ、神である主は語ります。「わたしはこれらの幻と偽りのゆえに、おまえたちを滅ぼそう。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto assim diz o Soberano, o Senhor: Por causa de suas palavras falsas e de suas visões mentirosas, estou contra vocês. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, Gott, der Herr: Weil ihr leere Worte macht und von trügerischen Visionen erzählt, bekommt ihr es mit mir zu tun. Darauf könnt ihr euch verlassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เราจะจัดการกับเจ้าเนื่องด้วยคำโป้ปดและนิมิตจอมปลอมของเจ้า พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ “เพราะ​พวก​เจ้า​ได้​ทำนาย​สิ่ง​ที่​เท็จ และ​ได้​เห็น​ภาพ​นิมิต​ที่​ไม่​จริง ฉะนั้น​ดู​เถิด เรา​จะ​ขัดขวาง​พวก​เจ้า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Na-hum 3:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Tốc váy ngươi lên để các dân tộc thấy ngươi trần truồng và các nước đều chứng kiến cảnh ngươi bị hạ nhục.
  • Na-hum 3:6 - Ta sẽ ném vật nhơ bẩn trên ngươi, khinh miệt ngươi và khiến ngươi làm trò cười cho thiên hạ.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 38:4 - Ta sẽ quay ngươi lại và câu móc sắt vào hàm ngươi, kéo ngươi cùng với toàn quân—tức đoàn kỵ mã và kỵ binh mang áo giáp, một đoàn binh đông đảo đầy thuẫn lớn, thuẫn nhỏ, hết thảy đều cầm gươm.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 29:4 - Ta sẽ móc lưỡi câu vào hàm ngươi và kéo ngươi lên khỏi sông cùng với cá dưới sông dính vào vảy ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 26:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi Ty-rơ, Ta chống lại ngươi, Ta sẽ đem các dân đến tấn công ngươi như sóng biển đập vào bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
  • Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说:“因你们说的是虚假,见的是谎诈,我就与你们反对。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说:“因你们说的是虚假,见的是谎诈,所以,看哪,我要敌对你们。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说:“因你们说的是虚假,见的是谎诈,所以,看哪,我要敌对你们。这是主耶和华说的。
  • 当代译本 - 所以主耶和华说:“因为你们的假异象和谎言,我要攻击你们。这是主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说:“因为你们所说的是虚假,所见的是欺诈,因此我就攻击你们。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - ‘所以主耶和华如此说:因你们说的是虚假,见的是谎诈,我就与你们反对。这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:“因你们说的是虚假,见的是谎诈,我就与你们反对。这是主耶和华说的。
  • New International Version - “ ‘Therefore this is what the Sovereign Lord says: Because of your false words and lying visions, I am against you, declares the Sovereign Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘The Lord and King says, “I am against you prophets. Your messages are false. Your visions do not come true,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord God: “Because you have uttered falsehood and seen lying visions, therefore behold, I am against you, declares the Lord God.
  • New Living Translation - “Therefore, this is what the Sovereign Lord says: Because what you say is false and your visions are a lie, I will stand against you, says the Sovereign Lord.
  • Christian Standard Bible - “‘Therefore, this is what the Lord God says: You have spoken falsely and had lying visions; that’s why you discover that I am against you. This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - Therefore, this is what the Lord God says: “Because you have spoken deceit and have seen a lie, therefore behold, I am against you,” declares the Lord God.
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord God: “Because you have spoken nonsense and envisioned lies, therefore I am indeed against you,” says the Lord God.
  • Amplified Bible - Therefore, thus says the Lord God, “Because you have spoken empty and delusive words and have seen lies, therefore behold, I am against you,” says the Lord God.
  • American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah: Because ye have spoken falsehood, and seen lies, therefore, behold, I am against you, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; Because ye have spoken vanity, and seen lies, therefore, behold, I am against you, saith the Lord God.
  • New English Translation - “‘Therefore, this is what the sovereign Lord says: Because you have spoken false words and forecast delusion, look, I am against you, declares the sovereign Lord.
  • World English Bible - “‘Therefore the Lord Yahweh says: “Because you have spoken falsehood and seen lies, therefore, behold, I am against you,” says the Lord Yahweh.
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說:「因你們說的是虛假,見的是謊詐,我就與你們反對。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說:「因你們說的是虛假,見的是謊詐,所以,看哪,我要敵對你們。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說:「因你們說的是虛假,見的是謊詐,所以,看哪,我要敵對你們。這是主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 所以主耶和華說:「因為你們的假異象和謊言,我要攻擊你們。這是主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說:“因為你們所說的是虛假,所見的是欺詐,因此我就攻擊你們。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 因此主永恆主這麼說:『因為你們說的是虛謊,見的是謊詐,那麼你就看吧,我是跟你們作對的:主永恆主發神諭說。
  • 現代標點和合本 - 『所以主耶和華如此說:因你們說的是虛假,見的是謊詐,我就與你們反對。這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、因爾言虛偽、見欺誑、我則敵爾、
  • 文理委辦譯本 - 故我耶和華、有言、因爾所見虛幻、所言誕妄、必降以罰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主天主如是云、因爾言妄誕、所言得默示、悉屬虛偽、我必罰爾、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - »”Por tanto, así dice el Señor omnipotente: A causa de sus palabras falsas y visiones mentirosas, aquí estoy contra ustedes. Lo afirma el Señor omnipotente.
  • 현대인의 성경 - “그러므로 나 주 여호와가 말한다. 그들이 거짓된 환상을 보고 거짓말을 하니 내가 그들을 치겠다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: За ваши лживые слова и обманчивые видения Я иду против вас, – возвещает Владыка Господь. –
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «За ваши лживые слова и обманчивые видения Я иду против вас, – возвещает Владыка Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «За ваши лживые слова и обманчивые видения Я иду против вас, – возвещает Владыка Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «За ваши лживые слова и обманчивые видения Я иду против вас, – возвещает Владыка Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur, l’Eternel, parle ainsi : Parce que vous proclamez des faussetés et que vous avez des visions mensongères, je m’en prendrai à vous. Voilà ce que déclare le Seigneur, l’Eternel !
  • リビングバイブル - それゆえ、神である主は語ります。「わたしはこれらの幻と偽りのゆえに、おまえたちを滅ぼそう。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto assim diz o Soberano, o Senhor: Por causa de suas palavras falsas e de suas visões mentirosas, estou contra vocês. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, Gott, der Herr: Weil ihr leere Worte macht und von trügerischen Visionen erzählt, bekommt ihr es mit mir zu tun. Darauf könnt ihr euch verlassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เราจะจัดการกับเจ้าเนื่องด้วยคำโป้ปดและนิมิตจอมปลอมของเจ้า พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ “เพราะ​พวก​เจ้า​ได้​ทำนาย​สิ่ง​ที่​เท็จ และ​ได้​เห็น​ภาพ​นิมิต​ที่​ไม่​จริง ฉะนั้น​ดู​เถิด เรา​จะ​ขัดขวาง​พวก​เจ้า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Na-hum 3:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Tốc váy ngươi lên để các dân tộc thấy ngươi trần truồng và các nước đều chứng kiến cảnh ngươi bị hạ nhục.
  • Na-hum 3:6 - Ta sẽ ném vật nhơ bẩn trên ngươi, khinh miệt ngươi và khiến ngươi làm trò cười cho thiên hạ.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 38:4 - Ta sẽ quay ngươi lại và câu móc sắt vào hàm ngươi, kéo ngươi cùng với toàn quân—tức đoàn kỵ mã và kỵ binh mang áo giáp, một đoàn binh đông đảo đầy thuẫn lớn, thuẫn nhỏ, hết thảy đều cầm gươm.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 29:4 - Ta sẽ móc lưỡi câu vào hàm ngươi và kéo ngươi lên khỏi sông cùng với cá dưới sông dính vào vảy ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 26:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi Ty-rơ, Ta chống lại ngươi, Ta sẽ đem các dân đến tấn công ngươi như sóng biển đập vào bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
  • Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.
聖經
資源
計劃
奉獻