逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se kể cho ông gia mình nghe mọi việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho Pha-ra-ôn và người Ai Cập để cứu người Ít-ra-ên, cũng như tất cả nỗi khó khăn dọc đường, và cách Chúa Hằng Hữu đã cứu giúp họ trong mỗi trường hợp.
- 新标点和合本 - 摩西将耶和华为以色列的缘故向法老和埃及人所行的一切事,以及路上所遭遇的一切艰难,并耶和华怎样搭救他们,都述说与他岳父听。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西将耶和华为以色列的缘故向法老和埃及人所行的一切事,他们在路上遭遇的一切艰难,以及耶和华怎样搭救他们,都述说给他的岳父听。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西将耶和华为以色列的缘故向法老和埃及人所行的一切事,他们在路上遭遇的一切艰难,以及耶和华怎样搭救他们,都述说给他的岳父听。
- 当代译本 - 摩西把耶和华为拯救以色列人而向法老和埃及人所行的事,以及怎样救百姓脱离路上遇见的种种困难,都告诉了叶特罗。
- 圣经新译本 - 摩西把耶和华为以色列的缘故,向法老和埃及人所作的一切,以及路上遭遇的一切困难,并且耶和华怎样拯救他们,都向他的岳父述说。
- 中文标准译本 - 摩西向他的岳父讲述了耶和华为以色列的缘故对法老和埃及所做的一切事,以及以色列人在路上所遭遇的一切艰难,并耶和华怎样解救了他们。
- 现代标点和合本 - 摩西将耶和华为以色列的缘故向法老和埃及人所行的一切事,以及路上所遭遇的一切艰难,并耶和华怎样搭救他们,都述说于他岳父听。
- 和合本(拼音版) - 摩西将耶和华为以色列的缘故向法老和埃及人所行的一切事,以及路上所遭遇的一切艰难,并耶和华怎样搭救他们,都述说与他岳父听。
- New International Version - Moses told his father-in-law about everything the Lord had done to Pharaoh and the Egyptians for Israel’s sake and about all the hardships they had met along the way and how the Lord had saved them.
- New International Reader's Version - Moses told Jethro everything the Lord had done to Pharaoh and the Egyptians. The Lord did all of this because of how much he loved Israel. Moses told Jethro about all their hard times along the way. He told him about how the Lord had saved them.
- English Standard Version - Then Moses told his father-in-law all that the Lord had done to Pharaoh and to the Egyptians for Israel’s sake, all the hardship that had come upon them in the way, and how the Lord had delivered them.
- New Living Translation - Moses told his father-in-law everything the Lord had done to Pharaoh and Egypt on behalf of Israel. He also told about all the hardships they had experienced along the way and how the Lord had rescued his people from all their troubles.
- Christian Standard Bible - Moses recounted to his father-in-law all that the Lord had done to Pharaoh and the Egyptians for Israel’s sake, all the hardships that confronted them on the way, and how the Lord rescued them.
- New American Standard Bible - Moses told his father-in-law everything that the Lord had done to Pharaoh and to the Egyptians for Israel’s sake, all the hardship that had confronted them on the journey, and how the Lord had rescued them.
- New King James Version - And Moses told his father-in-law all that the Lord had done to Pharaoh and to the Egyptians for Israel’s sake, all the hardship that had come upon them on the way, and how the Lord had delivered them.
- Amplified Bible - Moses told his father-in-law about all that the Lord had done to Pharaoh and the Egyptians for Israel’s sake, and about all the hardship that had happened during the journey, and how the Lord had rescued them.
- American Standard Version - And Moses told his father-in-law all that Jehovah had done unto Pharaoh and to the Egyptians for Israel’s sake, all the travail that had come upon them by the way, and how Jehovah delivered them.
- King James Version - And Moses told his father in law all that the Lord had done unto Pharaoh and to the Egyptians for Israel's sake, and all the travail that had come upon them by the way, and how the Lord delivered them.
- New English Translation - Moses told his father-in-law all that the Lord had done to Pharaoh and to Egypt for Israel’s sake, and all the hardship that had come on them along the way, and how the Lord had delivered them.
- World English Bible - Moses told his father-in-law all that Yahweh had done to Pharaoh and to the Egyptians for Israel’s sake, all the hardships that had come on them on the way, and how Yahweh delivered them.
- 新標點和合本 - 摩西將耶和華為以色列的緣故向法老和埃及人所行的一切事,以及路上所遭遇的一切艱難,並耶和華怎樣搭救他們,都述說與他岳父聽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西將耶和華為以色列的緣故向法老和埃及人所行的一切事,他們在路上遭遇的一切艱難,以及耶和華怎樣搭救他們,都述說給他的岳父聽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西將耶和華為以色列的緣故向法老和埃及人所行的一切事,他們在路上遭遇的一切艱難,以及耶和華怎樣搭救他們,都述說給他的岳父聽。
- 當代譯本 - 摩西把耶和華為拯救以色列人而向法老和埃及人所行的事,以及怎樣救百姓脫離路上遇見的種種困難,都告訴了葉特羅。
- 聖經新譯本 - 摩西把耶和華為以色列的緣故,向法老和埃及人所作的一切,以及路上遭遇的一切困難,並且耶和華怎樣拯救他們,都向他的岳父述說。
- 呂振中譯本 - 摩西 將永恆主為 以色列 的緣故向 法老 和 埃及 人所行的一切事、以及路上所遭遇的一切艱難、和永恆主怎樣援救他們、都向他岳父敘說。
- 中文標準譯本 - 摩西向他的岳父講述了耶和華為以色列的緣故對法老和埃及所做的一切事,以及以色列人在路上所遭遇的一切艱難,並耶和華怎樣解救了他們。
- 現代標點和合本 - 摩西將耶和華為以色列的緣故向法老和埃及人所行的一切事,以及路上所遭遇的一切艱難,並耶和華怎樣搭救他們,都述說於他岳父聽。
- 文理和合譯本 - 摩西以耶和華緣以色列故、所行於法老與埃及人、並在途所歷之艱難、及耶和華之救援、具告其外戚、
- 文理委辦譯本 - 摩西以耶和華緣以色列族故、施行於法老與埃及人、及在途間、歷試多艱、賴耶和華援手、一切事實、俱詳告之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 以主為 以色列 人故、所行於 法老 與 伊及 人之事、及途間所遭一切艱苦、並主如何救之、悉述於外舅、
- Nueva Versión Internacional - Allí Moisés le contó a su suegro todo lo que el Señor les había hecho al faraón y a los egipcios en favor de Israel, todas las dificultades con que se habían encontrado en el camino, y cómo el Señor los había salvado.
- 현대인의 성경 - 모세는 여호와께서 이스라엘 백성을 구하기 위해 바로와 이집트 사람들에게 행한 모든 일과 그들이 오는 도중에 당한 모든 어려움과 또 여호와께서 어떻게 그들을 구원하셨는가를 자기 장인에게 다 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Моисей рассказал тестю о том, что Господь сделал с фараоном и египтянами ради Израиля, о тяготах, которые они перенесли в пути, и о том, как Господь спас их.
- Восточный перевод - Муса рассказал тестю о том, что Вечный сделал с фараоном и египтянами ради Исраила, о тяготах, которые они перенесли в пути, и о том, как Вечный спас их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса рассказал тестю о том, что Вечный сделал с фараоном и египтянами ради Исраила, о тяготах, которые они перенесли в пути, и о том, как Вечный спас их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо рассказал тестю о том, что Вечный сделал с фараоном и египтянами ради Исроила, о тяготах, которые они перенесли в пути, и о том, как Вечный спас их.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse raconta à son beau-père tout ce que l’Eternel avait fait au pharaon et aux Egyptiens pour délivrer Israël ; il lui parla aussi de toutes les difficultés qu’ils avaient rencontrées en chemin, et lui dit comment l’Eternel les en avait délivrés.
- リビングバイブル - モーセはイテロに、今までのことをくわしく話しました。イスラエル人を救うために、主がエジプトの王とその国民に何をされたのか、ここまで来る途中どんな問題が起こり、主がそれをどのように解決してくださったか話したのです。
- Nova Versão Internacional - Então Moisés contou ao sogro tudo quanto o Senhor tinha feito ao faraó e aos egípcios por amor a Israel e também todas as dificuldades que tinham enfrentado pelo caminho e como o Senhor os livrara.
- Hoffnung für alle - Mose erzählte Jitro, was der Herr mit dem Pharao und den Ägyptern getan hatte, um die Israeliten zu retten. Er verschwieg nicht die vielen Schwierigkeiten auf ihrer Reise, berichtete aber auch, wie der Herr ihnen immer wieder geholfen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสเล่าให้พ่อตาฟังเกี่ยวกับทุกสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำกับฟาโรห์และชาวอียิปต์เพื่อชนอิสราเอล ตลอดจนปัญหาต่างๆ ที่เกิดขึ้นตลอดการเดินทาง และวิธีที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกอบกู้พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสเล่าให้พ่อตาของท่านฟังเกี่ยวกับทุกสิ่งที่พระผู้เป็นเจ้าได้กระทำต่อฟาโรห์และชาวอียิปต์เพราะเห็นแก่ชาวอิสราเอล ความยากลำบากที่ประสบระหว่างการเดินทาง และการที่พระผู้เป็นเจ้าช่วยพวกเขาให้รอดมาได้
交叉引用
- Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
- Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
- Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
- Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
- Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
- Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
- Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
- Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
- Xuất Ai Cập 15:22 - Sau đó, Môi-se dẫn người Ít-ra-ên từ Biển Đỏ đi đến hoang mạc Su-rơ. Trọn ba ngày đường họ không tìm được nước.
- Xuất Ai Cập 15:23 - Khi đến Ma-ra, nước tuy có, nhưng quá đắng không uống được. Chính vì thế mà nơi ấy có tên là Ma-ra (nghĩa là đắng).
- Xuất Ai Cập 15:24 - Dân chúng phàn nàn với Môi-se: “Chúng tôi lấy gì để uống đây?”
- Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
- Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
- Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
- Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
- Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
- Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
- Xuất Ai Cập 18:1 - Ông gia Môi-se là Giê-trô, thầy tế lễ tại Ma-đi-an, có nghe về những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho Môi-se và người Ít-ra-ên, và về cách Chúa Hằng Hữu đã đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
- Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
- Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
- Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
- Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
- Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
- Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
- Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
- Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
- Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
- Thi Thiên 78:42 - Họ quên bàn tay quyền năng Chúa, và ngày Chúa giải thoát khỏi quân thù.
- Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
- Thi Thiên 81:7 - Trong gian truân các con kêu cầu, Ta đã giải cứu; Ta đáp lời từ trong mây vang tiếng sấm và Ta thử các con tại suối Mê-ri-ba.
- Dân Số Ký 20:14 - Sau đó, Môi-se sai sứ giả đi từ Ca-đe đến yêu cầu vua nước Ê-đôm rằng: “Chúng tôi là con cháu Ít-ra-ên, vào hàng em của vua. Chắc vua đã biết qua nỗi gian khổ của chúng tôi rồi.