Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se ra đón ông gia mình, cung kính cúi đầu chào và hôn ông. Họ hỏi thăm nhau sức khỏe rồi cùng nhau vào trại.
  • 新标点和合本 - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,与他亲嘴,彼此问安,都进了帐棚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,亲他,彼此问安,然后进入帐棚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,亲他,彼此问安,然后进入帐棚。
  • 当代译本 - 摩西出去迎接岳父,向他下拜,与他亲吻,彼此问安,然后大家都进了帐篷。
  • 圣经新译本 - 摩西出来迎接他的岳父,向他下拜,与他亲吻,彼此问候,然后一起进了帐棚。
  • 中文标准译本 - 摩西就出来迎接他的岳父,向他下拜,亲吻他,彼此问安,然后一起进入了帐篷。
  • 现代标点和合本 - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,与他亲嘴,彼此问安,都进了帐篷。
  • 和合本(拼音版) - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,与他亲嘴,彼此问安,都进了帐棚。
  • New International Version - So Moses went out to meet his father-in-law and bowed down and kissed him. They greeted each other and then went into the tent.
  • New International Reader's Version - So Moses went out to meet his father-in-law. Moses bowed down and kissed him. They greeted each other. Then they went into the tent.
  • English Standard Version - Moses went out to meet his father-in-law and bowed down and kissed him. And they asked each other of their welfare and went into the tent.
  • New Living Translation - So Moses went out to meet his father-in-law. He bowed low and kissed him. They asked about each other’s welfare and then went into Moses’ tent.
  • The Message - Moses went out to welcome his father-in-law. He bowed to him and kissed him. Each asked the other how things had been with him. Then they went into the tent. Moses told his father-in-law the story of all that God had done to Pharaoh and Egypt in helping Israel, all the trouble they had experienced on the journey, and how God had delivered them.
  • Christian Standard Bible - So Moses went out to meet his father-in-law, bowed down, and then kissed him. They asked each other how they had been and went into the tent.
  • New American Standard Bible - Then Moses went out to meet his father-in-law, and he bowed down and kissed him; and they asked each other about their welfare, and went into the tent.
  • New King James Version - So Moses went out to meet his father-in-law, bowed down, and kissed him. And they asked each other about their well-being, and they went into the tent.
  • Amplified Bible - So Moses went out to meet his father-in-law, and he bowed down [in respect] and kissed him. They asked each other about their well-being and went into the tent.
  • American Standard Version - And Moses went out to meet his father-in-law, and did obeisance, and kissed him: and they asked each other of their welfare; and they came into the tent.
  • King James Version - And Moses went out to meet his father in law, and did obeisance, and kissed him; and they asked each other of their welfare; and they came into the tent.
  • New English Translation - Moses went out to meet his father-in-law and bowed down and kissed him; they each asked about the other’s welfare, and then they went into the tent.
  • World English Bible - Moses went out to meet his father-in-law, and bowed and kissed him. They asked each other of their welfare, and they came into the tent.
  • 新標點和合本 - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,與他親嘴,彼此問安,都進了帳棚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,親他,彼此問安,然後進入帳棚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,親他,彼此問安,然後進入帳棚。
  • 當代譯本 - 摩西出去迎接岳父,向他下拜,與他親吻,彼此問安,然後大家都進了帳篷。
  • 聖經新譯本 - 摩西出來迎接他的岳父,向他下拜,與他親吻,彼此問候,然後一起進了帳棚。
  • 呂振中譯本 - 摩西 出來迎接他的岳父,向他下拜,和他親嘴,彼此問安,然後進了帳棚。
  • 中文標準譯本 - 摩西就出來迎接他的岳父,向他下拜,親吻他,彼此問安,然後一起進入了帳篷。
  • 現代標點和合本 - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,與他親嘴,彼此問安,都進了帳篷。
  • 文理和合譯本 - 摩西出迓之、伏拜接吻、彼此問安入幕、
  • 文理委辦譯本 - 摩西出迓之伏拜接吻、彼此問安入幕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 出迎外舅、俯拜接吻、彼此問安、進幕、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés salió al encuentro de su suegro, se inclinó delante de él y lo besó. Luego de intercambiar saludos y desearse lo mejor, entraron en la tienda de campaña.
  • 현대인의 성경 - 모세가 나가서 그의 장인을 맞아 그 앞에 절하고 그에게 입을 맞추었다. 그러고서 그들은 서로 안부를 묻고 함께 천막에 들어갔다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей вышел встретить тестя, поклонился ему и поцеловал его. Они поприветствовали друг друга и вошли в шатер.
  • Восточный перевод - Муса вышел встретить тестя, поклонился ему и поцеловал его. Они поприветствовали друг друга и вошли в шатёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса вышел встретить тестя, поклонился ему и поцеловал его. Они поприветствовали друг друга и вошли в шатёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо вышел встретить тестя, поклонился ему и поцеловал его. Они поприветствовали друг друга и вошли в шатёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse sortit à la rencontre de son beau-père, se prosterna devant lui et l’embrassa. Ils prirent réciproquement de leurs nouvelles, puis entrèrent sous la tente.
  • リビングバイブル - イテロがそう伝えると、モーセは大喜びで迎えに出、あいさつを交わしました。さっそくその後の消息を尋ね合い、それからモーセのテントに入って、時のたつのも忘れるほど、心ゆくまで語り合いました。
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés saiu ao encontro do sogro, curvou-se e beijou-o; trocaram saudações e depois entraram na tenda.
  • Hoffnung für alle - Da ging Mose seinem Schwiegervater entgegen, verneigte sich vor ihm und küsste ihn. Sie fragten einander nach ihrem Wohlergehen und gingen dann in Moses Zelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสจึงออกไปต้อนรับพ่อตา คำนับและจูบทักทายกัน แล้วเข้าไปในเต็นท์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​จึง​ออก​ไป​พบ​พ่อตา​ของ​ท่าน ก้ม​กราบ​และ​จูบ​แก้ม​ท่าน ต่าง​ก็​ถาม​ถึง​ทุกข์​สุข​ของ​กัน​และ​กัน แล้ว​ก็​พา​กัน​เข้า​ไป​ใน​กระโจม
交叉引用
  • Thẩm Phán 11:34 - Khi Giép-thê về nhà ở Mích-pa, con gái ông chạy ra đón, vừa đánh trống con, vừa nhảy múa. Cô là con duy nhất của ông; ông không có con trai hay con gái nào khác.
  • Sáng Thế Ký 33:3 - Gia-cốp vượt lên trước vợ con để đón Ê-sau và cúi rạp xuống đất bảy lần trước mặt anh mình.
  • Sáng Thế Ký 33:4 - Ê-sau chạy đến ôm choàng Gia-cốp và bá lấy cổ mà hôn. Hai anh em đều khóc.
  • Sáng Thế Ký 33:5 - Thấy vợ con Gia-cốp tiến đến, Ê-sau hỏi: “Những người đi theo em đó là ai?” Gia-cốp đáp: “Đó là con cái Chúa đã cho em.”
  • Sáng Thế Ký 33:6 - Hai nữ tì dẫn đàn con đến cúi xuống chào Ê-sau,
  • Sáng Thế Ký 33:7 - kế đến là Lê-a và các con, sau hết là Ra-chên và Giô-sép.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Sáng Thế Ký 31:28 - Sao không để cho cậu hôn từ biệt con cháu của cậu? Việc cháu làm thật là dại dột.
  • Sáng Thế Ký 45:15 - Giô-sép hôn các anh và khóc. Kế đó, các anh em nói chuyện với Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 43:27 - Ông chào thăm họ và hỏi: “Cha các anh còn sống không? Mạnh khỏe không?”
  • Sáng Thế Ký 43:28 - Họ đáp: “Đầy tớ ông, thân phụ chúng tôi, vẫn còn sống mạnh khỏe.” Họ sấp mình tỏ lòng tôn kính.
  • Sáng Thế Ký 46:29 - Giô-sép lên xe đi đón Ít-ra-ên, cha mình, tại Gô-sen. Khi gặp nhau, ông ôm cha khóc một hồi lâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:37 - Mọi người đều khóc lóc, ôm Phao-lô hôn từ biệt.
  • Lu-ca 7:45 - Ông không hôn mừng Ta, nhưng từ lúc Ta vào đây, chị này không ngớt hôn chân Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:15 - Anh chị em tín hữu thủ đô La Mã nghe tin, liền ra công trường Áp-bi-u và Ba Quán đón tiếp. Nhìn thấy anh chị em, Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời và tinh thần được phấn khởi.
  • Dân Số Ký 22:36 - Nghe tin Ba-la-am đến, Ba-lác ra tận đầu biên giới tiếp đón, tại một thành Mô-áp bên sông Ạt-nôn.
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:7 - Khi U-ri đến, Đa-vít hỏi thăm tin tức về Giô-áp, về quân sĩ và tình hình chiến trận.
  • Sáng Thế Ký 14:17 - Sau khi chiến thắng Kết-rô-lao-me và các vua đồng minh, Áp-ram quay về. Vua Sô-đôm ra đón người trong Thung lũng Các Vua.
  • 1 Các Vua 2:19 - Vậy, Bát-sê-ba đến gặp vua Sa-lô-môn để nói giúp cho A-đô-ni-gia. Vua đứng lên đón và cúi mình chào mẹ; rồi ngồi lại trên ngai. Vua sai đặt ghế cho mẹ ngồi bên phải.
  • Sáng Thế Ký 29:13 - La-ban được tin Gia-cốp, cháu mình, đã đến, liền chạy ra đón tiếp; ông ôm chầm lấy Gia-cốp mà hôn và đưa về nhà. Gia-cốp kẻ lại mọi diễn biến cho La-ban.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se ra đón ông gia mình, cung kính cúi đầu chào và hôn ông. Họ hỏi thăm nhau sức khỏe rồi cùng nhau vào trại.
  • 新标点和合本 - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,与他亲嘴,彼此问安,都进了帐棚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,亲他,彼此问安,然后进入帐棚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,亲他,彼此问安,然后进入帐棚。
  • 当代译本 - 摩西出去迎接岳父,向他下拜,与他亲吻,彼此问安,然后大家都进了帐篷。
  • 圣经新译本 - 摩西出来迎接他的岳父,向他下拜,与他亲吻,彼此问候,然后一起进了帐棚。
  • 中文标准译本 - 摩西就出来迎接他的岳父,向他下拜,亲吻他,彼此问安,然后一起进入了帐篷。
  • 现代标点和合本 - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,与他亲嘴,彼此问安,都进了帐篷。
  • 和合本(拼音版) - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,与他亲嘴,彼此问安,都进了帐棚。
  • New International Version - So Moses went out to meet his father-in-law and bowed down and kissed him. They greeted each other and then went into the tent.
  • New International Reader's Version - So Moses went out to meet his father-in-law. Moses bowed down and kissed him. They greeted each other. Then they went into the tent.
  • English Standard Version - Moses went out to meet his father-in-law and bowed down and kissed him. And they asked each other of their welfare and went into the tent.
  • New Living Translation - So Moses went out to meet his father-in-law. He bowed low and kissed him. They asked about each other’s welfare and then went into Moses’ tent.
  • The Message - Moses went out to welcome his father-in-law. He bowed to him and kissed him. Each asked the other how things had been with him. Then they went into the tent. Moses told his father-in-law the story of all that God had done to Pharaoh and Egypt in helping Israel, all the trouble they had experienced on the journey, and how God had delivered them.
  • Christian Standard Bible - So Moses went out to meet his father-in-law, bowed down, and then kissed him. They asked each other how they had been and went into the tent.
  • New American Standard Bible - Then Moses went out to meet his father-in-law, and he bowed down and kissed him; and they asked each other about their welfare, and went into the tent.
  • New King James Version - So Moses went out to meet his father-in-law, bowed down, and kissed him. And they asked each other about their well-being, and they went into the tent.
  • Amplified Bible - So Moses went out to meet his father-in-law, and he bowed down [in respect] and kissed him. They asked each other about their well-being and went into the tent.
  • American Standard Version - And Moses went out to meet his father-in-law, and did obeisance, and kissed him: and they asked each other of their welfare; and they came into the tent.
  • King James Version - And Moses went out to meet his father in law, and did obeisance, and kissed him; and they asked each other of their welfare; and they came into the tent.
  • New English Translation - Moses went out to meet his father-in-law and bowed down and kissed him; they each asked about the other’s welfare, and then they went into the tent.
  • World English Bible - Moses went out to meet his father-in-law, and bowed and kissed him. They asked each other of their welfare, and they came into the tent.
  • 新標點和合本 - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,與他親嘴,彼此問安,都進了帳棚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,親他,彼此問安,然後進入帳棚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,親他,彼此問安,然後進入帳棚。
  • 當代譯本 - 摩西出去迎接岳父,向他下拜,與他親吻,彼此問安,然後大家都進了帳篷。
  • 聖經新譯本 - 摩西出來迎接他的岳父,向他下拜,與他親吻,彼此問候,然後一起進了帳棚。
  • 呂振中譯本 - 摩西 出來迎接他的岳父,向他下拜,和他親嘴,彼此問安,然後進了帳棚。
  • 中文標準譯本 - 摩西就出來迎接他的岳父,向他下拜,親吻他,彼此問安,然後一起進入了帳篷。
  • 現代標點和合本 - 摩西迎接他的岳父,向他下拜,與他親嘴,彼此問安,都進了帳篷。
  • 文理和合譯本 - 摩西出迓之、伏拜接吻、彼此問安入幕、
  • 文理委辦譯本 - 摩西出迓之伏拜接吻、彼此問安入幕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 出迎外舅、俯拜接吻、彼此問安、進幕、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés salió al encuentro de su suegro, se inclinó delante de él y lo besó. Luego de intercambiar saludos y desearse lo mejor, entraron en la tienda de campaña.
  • 현대인의 성경 - 모세가 나가서 그의 장인을 맞아 그 앞에 절하고 그에게 입을 맞추었다. 그러고서 그들은 서로 안부를 묻고 함께 천막에 들어갔다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей вышел встретить тестя, поклонился ему и поцеловал его. Они поприветствовали друг друга и вошли в шатер.
  • Восточный перевод - Муса вышел встретить тестя, поклонился ему и поцеловал его. Они поприветствовали друг друга и вошли в шатёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса вышел встретить тестя, поклонился ему и поцеловал его. Они поприветствовали друг друга и вошли в шатёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо вышел встретить тестя, поклонился ему и поцеловал его. Они поприветствовали друг друга и вошли в шатёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse sortit à la rencontre de son beau-père, se prosterna devant lui et l’embrassa. Ils prirent réciproquement de leurs nouvelles, puis entrèrent sous la tente.
  • リビングバイブル - イテロがそう伝えると、モーセは大喜びで迎えに出、あいさつを交わしました。さっそくその後の消息を尋ね合い、それからモーセのテントに入って、時のたつのも忘れるほど、心ゆくまで語り合いました。
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés saiu ao encontro do sogro, curvou-se e beijou-o; trocaram saudações e depois entraram na tenda.
  • Hoffnung für alle - Da ging Mose seinem Schwiegervater entgegen, verneigte sich vor ihm und küsste ihn. Sie fragten einander nach ihrem Wohlergehen und gingen dann in Moses Zelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสจึงออกไปต้อนรับพ่อตา คำนับและจูบทักทายกัน แล้วเข้าไปในเต็นท์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​จึง​ออก​ไป​พบ​พ่อตา​ของ​ท่าน ก้ม​กราบ​และ​จูบ​แก้ม​ท่าน ต่าง​ก็​ถาม​ถึง​ทุกข์​สุข​ของ​กัน​และ​กัน แล้ว​ก็​พา​กัน​เข้า​ไป​ใน​กระโจม
  • Thẩm Phán 11:34 - Khi Giép-thê về nhà ở Mích-pa, con gái ông chạy ra đón, vừa đánh trống con, vừa nhảy múa. Cô là con duy nhất của ông; ông không có con trai hay con gái nào khác.
  • Sáng Thế Ký 33:3 - Gia-cốp vượt lên trước vợ con để đón Ê-sau và cúi rạp xuống đất bảy lần trước mặt anh mình.
  • Sáng Thế Ký 33:4 - Ê-sau chạy đến ôm choàng Gia-cốp và bá lấy cổ mà hôn. Hai anh em đều khóc.
  • Sáng Thế Ký 33:5 - Thấy vợ con Gia-cốp tiến đến, Ê-sau hỏi: “Những người đi theo em đó là ai?” Gia-cốp đáp: “Đó là con cái Chúa đã cho em.”
  • Sáng Thế Ký 33:6 - Hai nữ tì dẫn đàn con đến cúi xuống chào Ê-sau,
  • Sáng Thế Ký 33:7 - kế đến là Lê-a và các con, sau hết là Ra-chên và Giô-sép.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Sáng Thế Ký 31:28 - Sao không để cho cậu hôn từ biệt con cháu của cậu? Việc cháu làm thật là dại dột.
  • Sáng Thế Ký 45:15 - Giô-sép hôn các anh và khóc. Kế đó, các anh em nói chuyện với Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 43:27 - Ông chào thăm họ và hỏi: “Cha các anh còn sống không? Mạnh khỏe không?”
  • Sáng Thế Ký 43:28 - Họ đáp: “Đầy tớ ông, thân phụ chúng tôi, vẫn còn sống mạnh khỏe.” Họ sấp mình tỏ lòng tôn kính.
  • Sáng Thế Ký 46:29 - Giô-sép lên xe đi đón Ít-ra-ên, cha mình, tại Gô-sen. Khi gặp nhau, ông ôm cha khóc một hồi lâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:37 - Mọi người đều khóc lóc, ôm Phao-lô hôn từ biệt.
  • Lu-ca 7:45 - Ông không hôn mừng Ta, nhưng từ lúc Ta vào đây, chị này không ngớt hôn chân Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:15 - Anh chị em tín hữu thủ đô La Mã nghe tin, liền ra công trường Áp-bi-u và Ba Quán đón tiếp. Nhìn thấy anh chị em, Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời và tinh thần được phấn khởi.
  • Dân Số Ký 22:36 - Nghe tin Ba-la-am đến, Ba-lác ra tận đầu biên giới tiếp đón, tại một thành Mô-áp bên sông Ạt-nôn.
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:7 - Khi U-ri đến, Đa-vít hỏi thăm tin tức về Giô-áp, về quân sĩ và tình hình chiến trận.
  • Sáng Thế Ký 14:17 - Sau khi chiến thắng Kết-rô-lao-me và các vua đồng minh, Áp-ram quay về. Vua Sô-đôm ra đón người trong Thung lũng Các Vua.
  • 1 Các Vua 2:19 - Vậy, Bát-sê-ba đến gặp vua Sa-lô-môn để nói giúp cho A-đô-ni-gia. Vua đứng lên đón và cúi mình chào mẹ; rồi ngồi lại trên ngai. Vua sai đặt ghế cho mẹ ngồi bên phải.
  • Sáng Thế Ký 29:13 - La-ban được tin Gia-cốp, cháu mình, đã đến, liền chạy ra đón tiếp; ông ôm chầm lấy Gia-cốp mà hôn và đưa về nhà. Gia-cốp kẻ lại mọi diễn biến cho La-ban.
聖經
資源
計劃
奉獻