Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
  • 新标点和合本 - 就为你们不住地感谢 神。祷告的时候,常提到你们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就不住地为你们感谢上帝,祷告的时候常常提到你们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就不住地为你们感谢 神,祷告的时候常常提到你们,
  • 当代译本 - 不断为你们感谢上帝,祷告的时候常常提到你们。
  • 圣经新译本 - 就不住地为你们献上感谢。我祷告的时候,常常提到你们,
  • 中文标准译本 - 就不断地为你们献上感谢,在祷告中提到你们,
  • 现代标点和合本 - 就为你们不住地感谢神,祷告的时候常提到你们,
  • 和合本(拼音版) - 就为你们不住地感谢上帝,祷告的时候,常提到你们,
  • New International Version - I have not stopped giving thanks for you, remembering you in my prayers.
  • New International Reader's Version - I have not stopped thanking God for you. I always remember you in my prayers.
  • English Standard Version - I do not cease to give thanks for you, remembering you in my prayers,
  • New Living Translation - I have not stopped thanking God for you. I pray for you constantly,
  • Christian Standard Bible - I never stop giving thanks for you as I remember you in my prayers.
  • New American Standard Bible - do not cease giving thanks for you, while making mention of you in my prayers;
  • New King James Version - do not cease to give thanks for you, making mention of you in my prayers:
  • Amplified Bible - I do not cease to give thanks for you, remembering you in my prayers;
  • American Standard Version - cease not to give thanks for you, making mention of you in my prayers;
  • King James Version - Cease not to give thanks for you, making mention of you in my prayers;
  • New English Translation - I do not cease to give thanks for you when I remember you in my prayers.
  • World English Bible - don’t cease to give thanks for you, making mention of you in my prayers,
  • 新標點和合本 - 就為你們不住地感謝神。禱告的時候,常提到你們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就不住地為你們感謝上帝,禱告的時候常常提到你們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就不住地為你們感謝 神,禱告的時候常常提到你們,
  • 當代譯本 - 不斷為你們感謝上帝,禱告的時候常常提到你們。
  • 聖經新譯本 - 就不住地為你們獻上感謝。我禱告的時候,常常提到你們,
  • 呂振中譯本 - 就為你們不停地感謝,在禱告中時常提到,
  • 中文標準譯本 - 就不斷地為你們獻上感謝,在禱告中提到你們,
  • 現代標點和合本 - 就為你們不住地感謝神,禱告的時候常提到你們,
  • 文理和合譯本 - 則為爾感謝不已、祈禱時常念及爾、
  • 文理委辦譯本 - 故為爾稱謝不息、祈禱間緬懷爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則為爾稱謝不已、祈禱間思念爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 輒為爾感謝天主、不能自已;即於祈禱中、亦拳拳於爾、
  • Nueva Versión Internacional - no he dejado de dar gracias por ustedes al recordarlos en mis oraciones.
  • 현대인의 성경 - 기도할 때마다 여러분을 생각하며 항상 하나님께 감사하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - не перестаю благодарить за вас Бога, вспоминая вас в своих молитвах.
  • Восточный перевод - не перестаю благодарить за вас Всевышнего, вспоминая вас в своих молитвах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не перестаю благодарить за вас Аллаха, вспоминая вас в своих молитвах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не перестаю благодарить за вас Всевышнего, вспоминая вас в своих молитвах.
  • La Bible du Semeur 2015 - je ne cesse de dire ma reconnaissance à Dieu à votre sujet quand je fais mention de vous dans mes prières.
  • リビングバイブル - 絶えず神に感謝してきました。そしていつも、あなたがたのために、こう祈り求めています。
  • Nestle Aland 28 - οὐ παύομαι εὐχαριστῶν ὑπὲρ ὑμῶν μνείαν ποιούμενος ἐπὶ τῶν προσευχῶν μου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ παύομαι εὐχαριστῶν ὑπὲρ ὑμῶν, μνείαν ποιούμενος ἐπὶ τῶν προσευχῶν μου,
  • Nova Versão Internacional - não deixo de dar graças por vocês, mencionando-os em minhas orações.
  • Hoffnung für alle - höre ich nicht auf, Gott dafür zu danken. Jedes Mal wenn ich bete, denke ich auch an euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงขอบพระคุณพระเจ้าอย่างไม่หยุดยั้งเพราะท่านและเฝ้าอธิษฐานเผื่อท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​ไม่​อาจ​หยุด​กล่าว​ขอบคุณ​พระ​เจ้า​สำหรับ​ท่าน และ​ข้าพเจ้า​ระลึก​ถึง​ท่าน​ใน​เวลา​อธิษฐาน
交叉引用
  • Phi-líp 1:3 - Mỗi khi tưởng nhớ anh chị em, tôi luôn ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:4 - Mỗi lần cầu nguyện cho anh chị em, lòng tôi tràn ngập vui mừng.
  • 1 Sa-mu-ên 7:8 - Họ khẩn khoản với Sa-mu-ên: “Xin ông tiếp tục cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để Ngài cứu chúng ta khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Sáng Thế Ký 40:14 - Khi sung sướng, xin ông đừng quên tôi; ông làm ơn tâu với vua Pha-ra-ôn và xin cho tôi ra khỏi ngục.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17 - cầu nguyện không ngừng, và
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
  • 新标点和合本 - 就为你们不住地感谢 神。祷告的时候,常提到你们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就不住地为你们感谢上帝,祷告的时候常常提到你们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就不住地为你们感谢 神,祷告的时候常常提到你们,
  • 当代译本 - 不断为你们感谢上帝,祷告的时候常常提到你们。
  • 圣经新译本 - 就不住地为你们献上感谢。我祷告的时候,常常提到你们,
  • 中文标准译本 - 就不断地为你们献上感谢,在祷告中提到你们,
  • 现代标点和合本 - 就为你们不住地感谢神,祷告的时候常提到你们,
  • 和合本(拼音版) - 就为你们不住地感谢上帝,祷告的时候,常提到你们,
  • New International Version - I have not stopped giving thanks for you, remembering you in my prayers.
  • New International Reader's Version - I have not stopped thanking God for you. I always remember you in my prayers.
  • English Standard Version - I do not cease to give thanks for you, remembering you in my prayers,
  • New Living Translation - I have not stopped thanking God for you. I pray for you constantly,
  • Christian Standard Bible - I never stop giving thanks for you as I remember you in my prayers.
  • New American Standard Bible - do not cease giving thanks for you, while making mention of you in my prayers;
  • New King James Version - do not cease to give thanks for you, making mention of you in my prayers:
  • Amplified Bible - I do not cease to give thanks for you, remembering you in my prayers;
  • American Standard Version - cease not to give thanks for you, making mention of you in my prayers;
  • King James Version - Cease not to give thanks for you, making mention of you in my prayers;
  • New English Translation - I do not cease to give thanks for you when I remember you in my prayers.
  • World English Bible - don’t cease to give thanks for you, making mention of you in my prayers,
  • 新標點和合本 - 就為你們不住地感謝神。禱告的時候,常提到你們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就不住地為你們感謝上帝,禱告的時候常常提到你們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就不住地為你們感謝 神,禱告的時候常常提到你們,
  • 當代譯本 - 不斷為你們感謝上帝,禱告的時候常常提到你們。
  • 聖經新譯本 - 就不住地為你們獻上感謝。我禱告的時候,常常提到你們,
  • 呂振中譯本 - 就為你們不停地感謝,在禱告中時常提到,
  • 中文標準譯本 - 就不斷地為你們獻上感謝,在禱告中提到你們,
  • 現代標點和合本 - 就為你們不住地感謝神,禱告的時候常提到你們,
  • 文理和合譯本 - 則為爾感謝不已、祈禱時常念及爾、
  • 文理委辦譯本 - 故為爾稱謝不息、祈禱間緬懷爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則為爾稱謝不已、祈禱間思念爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 輒為爾感謝天主、不能自已;即於祈禱中、亦拳拳於爾、
  • Nueva Versión Internacional - no he dejado de dar gracias por ustedes al recordarlos en mis oraciones.
  • 현대인의 성경 - 기도할 때마다 여러분을 생각하며 항상 하나님께 감사하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - не перестаю благодарить за вас Бога, вспоминая вас в своих молитвах.
  • Восточный перевод - не перестаю благодарить за вас Всевышнего, вспоминая вас в своих молитвах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не перестаю благодарить за вас Аллаха, вспоминая вас в своих молитвах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не перестаю благодарить за вас Всевышнего, вспоминая вас в своих молитвах.
  • La Bible du Semeur 2015 - je ne cesse de dire ma reconnaissance à Dieu à votre sujet quand je fais mention de vous dans mes prières.
  • リビングバイブル - 絶えず神に感謝してきました。そしていつも、あなたがたのために、こう祈り求めています。
  • Nestle Aland 28 - οὐ παύομαι εὐχαριστῶν ὑπὲρ ὑμῶν μνείαν ποιούμενος ἐπὶ τῶν προσευχῶν μου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ παύομαι εὐχαριστῶν ὑπὲρ ὑμῶν, μνείαν ποιούμενος ἐπὶ τῶν προσευχῶν μου,
  • Nova Versão Internacional - não deixo de dar graças por vocês, mencionando-os em minhas orações.
  • Hoffnung für alle - höre ich nicht auf, Gott dafür zu danken. Jedes Mal wenn ich bete, denke ich auch an euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงขอบพระคุณพระเจ้าอย่างไม่หยุดยั้งเพราะท่านและเฝ้าอธิษฐานเผื่อท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จึง​ไม่​อาจ​หยุด​กล่าว​ขอบคุณ​พระ​เจ้า​สำหรับ​ท่าน และ​ข้าพเจ้า​ระลึก​ถึง​ท่าน​ใน​เวลา​อธิษฐาน
  • Phi-líp 1:3 - Mỗi khi tưởng nhớ anh chị em, tôi luôn ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:4 - Mỗi lần cầu nguyện cho anh chị em, lòng tôi tràn ngập vui mừng.
  • 1 Sa-mu-ên 7:8 - Họ khẩn khoản với Sa-mu-ên: “Xin ông tiếp tục cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để Ngài cứu chúng ta khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Sáng Thế Ký 40:14 - Khi sung sướng, xin ông đừng quên tôi; ông làm ơn tâu với vua Pha-ra-ôn và xin cho tôi ra khỏi ngục.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17 - cầu nguyện không ngừng, và
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻