Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • 新标点和合本 - 因此,我既听见你们信从主耶稣,亲爱众圣徒,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我既然听见你们对主耶稣有信心,对众圣徒有爱心,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我既然听见你们对主耶稣有信心,对众圣徒有爱心,
  • 当代译本 - 我听到你们对主耶稣的信心和对众圣徒的爱心后,
  • 圣经新译本 - 因此,我听到你们在主耶稣里的信心,和对众圣徒的爱心,
  • 中文标准译本 - 为此,我既然也听说了有关你们对主耶稣的信仰,以及对所有圣徒的爱心,
  • 现代标点和合本 - 因此,我既听见你们信从主耶稣,亲爱众圣徒,
  • 和合本(拼音版) - 因此,我既听见你们信从主耶稣,亲爱众圣徒,
  • New International Version - For this reason, ever since I heard about your faith in the Lord Jesus and your love for all God’s people,
  • New International Reader's Version - I have heard about your faith in the Lord Jesus. I have also heard about your love for all God’s people. That is why
  • English Standard Version - For this reason, because I have heard of your faith in the Lord Jesus and your love toward all the saints,
  • New Living Translation - Ever since I first heard of your strong faith in the Lord Jesus and your love for God’s people everywhere,
  • The Message - That’s why, when I heard of the solid trust you have in the Master Jesus and your outpouring of love to all the followers of Jesus, I couldn’t stop thanking God for you—every time I prayed, I’d think of you and give thanks. But I do more than thank. I ask—ask the God of our Master, Jesus Christ, the God of glory—to make you intelligent and discerning in knowing him personally, your eyes focused and clear, so that you can see exactly what it is he is calling you to do, grasp the immensity of this glorious way of life he has for his followers, oh, the utter extravagance of his work in us who trust him—endless energy, boundless strength!
  • Christian Standard Bible - This is why, since I heard about your faith in the Lord Jesus and your love for all the saints,
  • New American Standard Bible - For this reason I too, having heard of the faith in the Lord Jesus which exists among you and your love for all the saints,
  • New King James Version - Therefore I also, after I heard of your faith in the Lord Jesus and your love for all the saints,
  • Amplified Bible - For this reason, because I have heard of your faith in the Lord Jesus and your love for all God’s people,
  • American Standard Version - For this cause I also, having heard of the faith in the Lord Jesus which is among you, and the love which ye show toward all the saints,
  • King James Version - Wherefore I also, after I heard of your faith in the Lord Jesus, and love unto all the saints,
  • New English Translation - For this reason, because I have heard of your faith in the Lord Jesus and your love for all the saints,
  • World English Bible - For this cause I also, having heard of the faith in the Lord Jesus which is among you, and the love which you have toward all the saints,
  • 新標點和合本 - 因此,我既聽見你們信從主耶穌,親愛眾聖徒,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我既然聽見你們對主耶穌有信心,對眾聖徒有愛心,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我既然聽見你們對主耶穌有信心,對眾聖徒有愛心,
  • 當代譯本 - 我聽到你們對主耶穌的信心和對眾聖徒的愛心後,
  • 聖經新譯本 - 因此,我聽到你們在主耶穌裡的信心,和對眾聖徒的愛心,
  • 呂振中譯本 - 為這緣故,我既聽見你們中間對主耶穌有信心、對眾聖徒有愛心,
  • 中文標準譯本 - 為此,我既然也聽說了有關你們對主耶穌的信仰,以及對所有聖徒的愛心,
  • 現代標點和合本 - 因此,我既聽見你們信從主耶穌,親愛眾聖徒,
  • 文理和合譯本 - 故我聞爾於主耶穌之信、向諸聖徒之愛、
  • 文理委辦譯本 - 我聞爾信主耶穌、愛諸聖徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以我既聞爾信我主耶穌基督、愛諸聖徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是吾既聞爾對主耶穌之篤信、對眾聖之仁愛、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso yo, por mi parte, desde que me enteré de la fe que tienen en el Señor Jesús y del amor que demuestran por todos los santos,
  • 현대인의 성경 - 나는 여러분이 주 예수님을 잘 믿고 모든 성도를 사랑한다는 말을 듣고
  • Новый Русский Перевод - Поэтому и я, услышав о вашей вере в Господа Иисуса и о вашей любви ко всем святым,
  • Восточный перевод - Поэтому и я, услышав о вашей вере в Повелителя Ису и о вашей любви ко всему святому народу Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому и я, услышав о вашей вере в Повелителя Ису и о вашей любви ко всему святому народу Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому и я, услышав о вашей вере в Повелителя Исо и о вашей любви ко всему святому народу Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour toutes ces raisons, moi aussi, après avoir entendu parler de votre foi au Seigneur Jésus et de votre amour pour tous les membres du peuple saint,
  • リビングバイブル - こういうわけで、私は、主イエスに対するあなたがたの信仰と、ほかの人たちに対する愛とを耳にして以来、
  • Nestle Aland 28 - Διὰ τοῦτο κἀγὼ ἀκούσας τὴν καθ’ ὑμᾶς πίστιν ἐν τῷ κυρίῳ Ἰησοῦ καὶ τὴν ἀγάπην τὴν εἰς πάντας τοὺς ἁγίους
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο, κἀγώ ἀκούσας τὴν καθ’ ὑμᾶς πίστιν ἐν τῷ Κυρίῳ Ἰησοῦ, καὶ τὴν ἀγάπην τὴν εἰς πάντας τοὺς ἁγίους,
  • Nova Versão Internacional - Por essa razão, desde que ouvi falar da fé que vocês têm no Senhor Jesus e do amor que demonstram para com todos os santos,
  • Hoffnung für alle - Das ist auch der Grund, warum ich mich so über euch freue. Seitdem ich von eurem Glauben an den Herrn Jesus und von eurer Liebe zu allen Christen erfahren habe,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้ตั้งแต่ข้าพเจ้าได้ยินถึงความเชื่อของท่านในพระเยซูเจ้า และความรักของท่านที่มีต่อประชากรทุกคนของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เมื่อ​ข้าพเจ้า​ได้ยิน​ถึง​ความ​เชื่อ​ที่​ท่าน​มี​ใน​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ความ​รัก​ที่​ท่าน​มี​ต่อ​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ทุก​คน
交叉引用
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • 新标点和合本 - 因此,我既听见你们信从主耶稣,亲爱众圣徒,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我既然听见你们对主耶稣有信心,对众圣徒有爱心,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我既然听见你们对主耶稣有信心,对众圣徒有爱心,
  • 当代译本 - 我听到你们对主耶稣的信心和对众圣徒的爱心后,
  • 圣经新译本 - 因此,我听到你们在主耶稣里的信心,和对众圣徒的爱心,
  • 中文标准译本 - 为此,我既然也听说了有关你们对主耶稣的信仰,以及对所有圣徒的爱心,
  • 现代标点和合本 - 因此,我既听见你们信从主耶稣,亲爱众圣徒,
  • 和合本(拼音版) - 因此,我既听见你们信从主耶稣,亲爱众圣徒,
  • New International Version - For this reason, ever since I heard about your faith in the Lord Jesus and your love for all God’s people,
  • New International Reader's Version - I have heard about your faith in the Lord Jesus. I have also heard about your love for all God’s people. That is why
  • English Standard Version - For this reason, because I have heard of your faith in the Lord Jesus and your love toward all the saints,
  • New Living Translation - Ever since I first heard of your strong faith in the Lord Jesus and your love for God’s people everywhere,
  • The Message - That’s why, when I heard of the solid trust you have in the Master Jesus and your outpouring of love to all the followers of Jesus, I couldn’t stop thanking God for you—every time I prayed, I’d think of you and give thanks. But I do more than thank. I ask—ask the God of our Master, Jesus Christ, the God of glory—to make you intelligent and discerning in knowing him personally, your eyes focused and clear, so that you can see exactly what it is he is calling you to do, grasp the immensity of this glorious way of life he has for his followers, oh, the utter extravagance of his work in us who trust him—endless energy, boundless strength!
  • Christian Standard Bible - This is why, since I heard about your faith in the Lord Jesus and your love for all the saints,
  • New American Standard Bible - For this reason I too, having heard of the faith in the Lord Jesus which exists among you and your love for all the saints,
  • New King James Version - Therefore I also, after I heard of your faith in the Lord Jesus and your love for all the saints,
  • Amplified Bible - For this reason, because I have heard of your faith in the Lord Jesus and your love for all God’s people,
  • American Standard Version - For this cause I also, having heard of the faith in the Lord Jesus which is among you, and the love which ye show toward all the saints,
  • King James Version - Wherefore I also, after I heard of your faith in the Lord Jesus, and love unto all the saints,
  • New English Translation - For this reason, because I have heard of your faith in the Lord Jesus and your love for all the saints,
  • World English Bible - For this cause I also, having heard of the faith in the Lord Jesus which is among you, and the love which you have toward all the saints,
  • 新標點和合本 - 因此,我既聽見你們信從主耶穌,親愛眾聖徒,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我既然聽見你們對主耶穌有信心,對眾聖徒有愛心,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我既然聽見你們對主耶穌有信心,對眾聖徒有愛心,
  • 當代譯本 - 我聽到你們對主耶穌的信心和對眾聖徒的愛心後,
  • 聖經新譯本 - 因此,我聽到你們在主耶穌裡的信心,和對眾聖徒的愛心,
  • 呂振中譯本 - 為這緣故,我既聽見你們中間對主耶穌有信心、對眾聖徒有愛心,
  • 中文標準譯本 - 為此,我既然也聽說了有關你們對主耶穌的信仰,以及對所有聖徒的愛心,
  • 現代標點和合本 - 因此,我既聽見你們信從主耶穌,親愛眾聖徒,
  • 文理和合譯本 - 故我聞爾於主耶穌之信、向諸聖徒之愛、
  • 文理委辦譯本 - 我聞爾信主耶穌、愛諸聖徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以我既聞爾信我主耶穌基督、愛諸聖徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是吾既聞爾對主耶穌之篤信、對眾聖之仁愛、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso yo, por mi parte, desde que me enteré de la fe que tienen en el Señor Jesús y del amor que demuestran por todos los santos,
  • 현대인의 성경 - 나는 여러분이 주 예수님을 잘 믿고 모든 성도를 사랑한다는 말을 듣고
  • Новый Русский Перевод - Поэтому и я, услышав о вашей вере в Господа Иисуса и о вашей любви ко всем святым,
  • Восточный перевод - Поэтому и я, услышав о вашей вере в Повелителя Ису и о вашей любви ко всему святому народу Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому и я, услышав о вашей вере в Повелителя Ису и о вашей любви ко всему святому народу Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому и я, услышав о вашей вере в Повелителя Исо и о вашей любви ко всему святому народу Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour toutes ces raisons, moi aussi, après avoir entendu parler de votre foi au Seigneur Jésus et de votre amour pour tous les membres du peuple saint,
  • リビングバイブル - こういうわけで、私は、主イエスに対するあなたがたの信仰と、ほかの人たちに対する愛とを耳にして以来、
  • Nestle Aland 28 - Διὰ τοῦτο κἀγὼ ἀκούσας τὴν καθ’ ὑμᾶς πίστιν ἐν τῷ κυρίῳ Ἰησοῦ καὶ τὴν ἀγάπην τὴν εἰς πάντας τοὺς ἁγίους
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο, κἀγώ ἀκούσας τὴν καθ’ ὑμᾶς πίστιν ἐν τῷ Κυρίῳ Ἰησοῦ, καὶ τὴν ἀγάπην τὴν εἰς πάντας τοὺς ἁγίους,
  • Nova Versão Internacional - Por essa razão, desde que ouvi falar da fé que vocês têm no Senhor Jesus e do amor que demonstram para com todos os santos,
  • Hoffnung für alle - Das ist auch der Grund, warum ich mich so über euch freue. Seitdem ich von eurem Glauben an den Herrn Jesus und von eurer Liebe zu allen Christen erfahren habe,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้ตั้งแต่ข้าพเจ้าได้ยินถึงความเชื่อของท่านในพระเยซูเจ้า และความรักของท่านที่มีต่อประชากรทุกคนของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เมื่อ​ข้าพเจ้า​ได้ยิน​ถึง​ความ​เชื่อ​ที่​ท่าน​มี​ใน​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ความ​รัก​ที่​ท่าน​มี​ต่อ​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ทุก​คน
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
聖經
資源
計劃
奉獻