Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng một mình tôi làm sao giải quyết hết mọi vấn đề khó khăn và tranh chấp của anh em?
  • 新标点和合本 - 但你们的麻烦,和管理你们的重任,并你们的争讼,我独自一人怎能担当得起呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们的担子,你们的重任,以及你们的争讼,我独自一人怎能承担呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们的担子,你们的重任,以及你们的争讼,我独自一人怎能承担呢?
  • 当代译本 - 但我怎能独自担当解决你们问题和争端的重任呢?
  • 圣经新译本 - 我独自一人怎能担得起你们的重担、责任和你们争讼的事呢?
  • 中文标准译本 - 但我怎能独自担当你们的琐事、你们的重担和你们的争讼呢?
  • 现代标点和合本 - 但你们的麻烦和管理你们的重任,并你们的争讼,我独自一人怎能担当得起呢?
  • 和合本(拼音版) - 但你们的麻烦,和管理你们的重任,并你们的争讼,我独自一人怎能担当得起呢?
  • New International Version - But how can I bear your problems and your burdens and your disputes all by myself?
  • New International Reader's Version - But I can’t handle your problems and troubles all by myself. I can’t settle your arguments.
  • English Standard Version - How can I bear by myself the weight and burden of you and your strife?
  • New Living Translation - But you are such a heavy load to carry! How can I deal with all your problems and bickering?
  • Christian Standard Bible - But how can I bear your troubles, burdens, and disputes by myself?
  • New American Standard Bible - How can I alone endure the burden and weight of you and your strife?
  • New King James Version - How can I alone bear your problems and your burdens and your complaints?
  • Amplified Bible - How can I alone bear the weight and pressure and burden of you and your strife (contention) and complaining?
  • American Standard Version - How can I myself alone bear your cumbrance, and your burden, and your strife?
  • King James Version - How can I myself alone bear your cumbrance, and your burden, and your strife?
  • New English Translation - But how can I alone bear up under the burden of your hardship and strife?
  • World English Bible - How can I myself alone bear your problems, your burdens, and your strife?
  • 新標點和合本 - 但你們的麻煩,和管理你們的重任,並你們的爭訟,我獨自一人怎能擔當得起呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們的擔子,你們的重任,以及你們的爭訟,我獨自一人怎能承擔呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們的擔子,你們的重任,以及你們的爭訟,我獨自一人怎能承擔呢?
  • 當代譯本 - 但我怎能獨自擔當解決你們問題和爭端的重任呢?
  • 聖經新譯本 - 我獨自一人怎能擔得起你們的重擔、責任和你們爭訟的事呢?
  • 呂振中譯本 - 但你們所給的重擔、所給的責任、和所發生的爭訟、我獨自一人怎能擔當得起呢?
  • 中文標準譯本 - 但我怎能獨自擔當你們的瑣事、你們的重擔和你們的爭訟呢?
  • 現代標點和合本 - 但你們的麻煩和管理你們的重任,並你們的爭訟,我獨自一人怎能擔當得起呢?
  • 文理和合譯本 - 爾之繁劇、爾之重負、爾之爭競、我焉能獨任、
  • 文理委辦譯本 - 然民多爭競、其責甚重、我難獨任、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然治理爾、判爾爭訟、其任甚重、我獨力焉能當之、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Cómo puedo seguir ocupándome de todos los problemas, las cargas y los pleitos de ustedes?
  • 현대인의 성경 - 그러나 나 혼자서 어떻게 여러분의 모든 문제와 분쟁을 해결할 수 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Но как я могу нести тяжелое бремя ваших споров один?
  • Восточный перевод - Но как я могу нести тяжёлое бремя ваших споров один?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но как я могу нести тяжёлое бремя ваших споров один?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но как я могу нести тяжёлое бремя ваших споров один?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comment pourrais-je à moi seul m’occuper de vous, de vos affaires et de vos différends ?
  • リビングバイブル - こんなに大ぜいでは、もめごとや問題もたくさん起こるだろう。とても一人ではさばききれない。
  • Nova Versão Internacional - Mas como poderei levar sozinho as suas cargas, os seus problemas, e as suas disputas?
  • Hoffnung für alle - Aber wie soll ich es schaffen, all eure Probleme und Streitigkeiten zu lösen? Die Last ist für mich allein zu schwer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้าเพียงคนเดียวจะรับปัญหา ภาระ และกรณีพิพาททั้งปวงของพวกท่านได้อย่างไร?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​แบก​ภาระ​และ​ปัญหา​อัน​หนัก​หน่วง​ใน​เรื่อง​การ​โต้แย้ง​ของ​พวก​ท่าน​คน​เดียว​ได้​อย่างไร
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 18:13 - Ngày hôm sau, Môi-se ra ngồi xét xử dân chúng từ sáng đến chiều tối.
  • Xuất Ai Cập 18:14 - Giê-trô thấy thế, hỏi Môi-se: “Con làm gì mà ngồi một mình, còn dân phải đứng đợi từ sáng đến tối thế?”
  • Xuất Ai Cập 18:15 - Môi-se đáp: “Trong dân chúng, nếu ai có điều gì thắc mắc, thì đến thỉnh ý Đức Chúa Trời;
  • Xuất Ai Cập 18:16 - còn nếu ai có việc tranh chấp, con sẽ phân xử đôi bên căn cứ theo luật Đức Chúa Trời, đồng thời dạy dỗ họ theo đường lối Ngài.”
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Dân Số Ký 11:11 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Sao Chúa làm cho người đầy tớ này buồn khổ? Sao Chúa không ban ơn mà cứ bắt con phải gánh vác dân này?
  • Dân Số Ký 11:12 - Họ có phải là con đẻ của con đâu mà Chúa bảo con ẵm họ vào lòng như mẹ nuôi dưỡng con mình, đem họ vào đất Ngài đã hứa cho tổ tiên họ?
  • Dân Số Ký 11:13 - Con lấy đâu ra thịt cho cả dân này ăn mà họ cứ khóc lóc đòi thịt?
  • Dân Số Ký 11:14 - Một mình con không gánh nổi dân này, trách nhiệm con nặng nề quá!
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:9 - Môi-se tiếp tục: “Lúc ấy, tôi nói với anh em rằng: ‘Trách nhiệm trước dân tộc quá nặng nề, một mình tôi không gánh vác nổi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng một mình tôi làm sao giải quyết hết mọi vấn đề khó khăn và tranh chấp của anh em?
  • 新标点和合本 - 但你们的麻烦,和管理你们的重任,并你们的争讼,我独自一人怎能担当得起呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们的担子,你们的重任,以及你们的争讼,我独自一人怎能承担呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们的担子,你们的重任,以及你们的争讼,我独自一人怎能承担呢?
  • 当代译本 - 但我怎能独自担当解决你们问题和争端的重任呢?
  • 圣经新译本 - 我独自一人怎能担得起你们的重担、责任和你们争讼的事呢?
  • 中文标准译本 - 但我怎能独自担当你们的琐事、你们的重担和你们的争讼呢?
  • 现代标点和合本 - 但你们的麻烦和管理你们的重任,并你们的争讼,我独自一人怎能担当得起呢?
  • 和合本(拼音版) - 但你们的麻烦,和管理你们的重任,并你们的争讼,我独自一人怎能担当得起呢?
  • New International Version - But how can I bear your problems and your burdens and your disputes all by myself?
  • New International Reader's Version - But I can’t handle your problems and troubles all by myself. I can’t settle your arguments.
  • English Standard Version - How can I bear by myself the weight and burden of you and your strife?
  • New Living Translation - But you are such a heavy load to carry! How can I deal with all your problems and bickering?
  • Christian Standard Bible - But how can I bear your troubles, burdens, and disputes by myself?
  • New American Standard Bible - How can I alone endure the burden and weight of you and your strife?
  • New King James Version - How can I alone bear your problems and your burdens and your complaints?
  • Amplified Bible - How can I alone bear the weight and pressure and burden of you and your strife (contention) and complaining?
  • American Standard Version - How can I myself alone bear your cumbrance, and your burden, and your strife?
  • King James Version - How can I myself alone bear your cumbrance, and your burden, and your strife?
  • New English Translation - But how can I alone bear up under the burden of your hardship and strife?
  • World English Bible - How can I myself alone bear your problems, your burdens, and your strife?
  • 新標點和合本 - 但你們的麻煩,和管理你們的重任,並你們的爭訟,我獨自一人怎能擔當得起呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們的擔子,你們的重任,以及你們的爭訟,我獨自一人怎能承擔呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們的擔子,你們的重任,以及你們的爭訟,我獨自一人怎能承擔呢?
  • 當代譯本 - 但我怎能獨自擔當解決你們問題和爭端的重任呢?
  • 聖經新譯本 - 我獨自一人怎能擔得起你們的重擔、責任和你們爭訟的事呢?
  • 呂振中譯本 - 但你們所給的重擔、所給的責任、和所發生的爭訟、我獨自一人怎能擔當得起呢?
  • 中文標準譯本 - 但我怎能獨自擔當你們的瑣事、你們的重擔和你們的爭訟呢?
  • 現代標點和合本 - 但你們的麻煩和管理你們的重任,並你們的爭訟,我獨自一人怎能擔當得起呢?
  • 文理和合譯本 - 爾之繁劇、爾之重負、爾之爭競、我焉能獨任、
  • 文理委辦譯本 - 然民多爭競、其責甚重、我難獨任、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然治理爾、判爾爭訟、其任甚重、我獨力焉能當之、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Cómo puedo seguir ocupándome de todos los problemas, las cargas y los pleitos de ustedes?
  • 현대인의 성경 - 그러나 나 혼자서 어떻게 여러분의 모든 문제와 분쟁을 해결할 수 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Но как я могу нести тяжелое бремя ваших споров один?
  • Восточный перевод - Но как я могу нести тяжёлое бремя ваших споров один?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но как я могу нести тяжёлое бремя ваших споров один?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но как я могу нести тяжёлое бремя ваших споров один?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comment pourrais-je à moi seul m’occuper de vous, de vos affaires et de vos différends ?
  • リビングバイブル - こんなに大ぜいでは、もめごとや問題もたくさん起こるだろう。とても一人ではさばききれない。
  • Nova Versão Internacional - Mas como poderei levar sozinho as suas cargas, os seus problemas, e as suas disputas?
  • Hoffnung für alle - Aber wie soll ich es schaffen, all eure Probleme und Streitigkeiten zu lösen? Die Last ist für mich allein zu schwer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้าเพียงคนเดียวจะรับปัญหา ภาระ และกรณีพิพาททั้งปวงของพวกท่านได้อย่างไร?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​แบก​ภาระ​และ​ปัญหา​อัน​หนัก​หน่วง​ใน​เรื่อง​การ​โต้แย้ง​ของ​พวก​ท่าน​คน​เดียว​ได้​อย่างไร
  • Xuất Ai Cập 18:13 - Ngày hôm sau, Môi-se ra ngồi xét xử dân chúng từ sáng đến chiều tối.
  • Xuất Ai Cập 18:14 - Giê-trô thấy thế, hỏi Môi-se: “Con làm gì mà ngồi một mình, còn dân phải đứng đợi từ sáng đến tối thế?”
  • Xuất Ai Cập 18:15 - Môi-se đáp: “Trong dân chúng, nếu ai có điều gì thắc mắc, thì đến thỉnh ý Đức Chúa Trời;
  • Xuất Ai Cập 18:16 - còn nếu ai có việc tranh chấp, con sẽ phân xử đôi bên căn cứ theo luật Đức Chúa Trời, đồng thời dạy dỗ họ theo đường lối Ngài.”
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Dân Số Ký 11:11 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Sao Chúa làm cho người đầy tớ này buồn khổ? Sao Chúa không ban ơn mà cứ bắt con phải gánh vác dân này?
  • Dân Số Ký 11:12 - Họ có phải là con đẻ của con đâu mà Chúa bảo con ẵm họ vào lòng như mẹ nuôi dưỡng con mình, đem họ vào đất Ngài đã hứa cho tổ tiên họ?
  • Dân Số Ký 11:13 - Con lấy đâu ra thịt cho cả dân này ăn mà họ cứ khóc lóc đòi thịt?
  • Dân Số Ký 11:14 - Một mình con không gánh nổi dân này, trách nhiệm con nặng nề quá!
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:9 - Môi-se tiếp tục: “Lúc ấy, tôi nói với anh em rằng: ‘Trách nhiệm trước dân tộc quá nặng nề, một mình tôi không gánh vác nổi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻