逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ông ta, cứ gia tăng dân số gấp nghìn lần, và ban phước lành cho anh em như Ngài đã hứa.
- 新标点和合本 - 惟愿耶和华你们列祖的 神使你们比如今更多千倍,照他所应许你们的话赐福与你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟愿耶和华—你们列祖的上帝使你们更增加千倍,照他所应许你们的赐福给你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 惟愿耶和华—你们列祖的 神使你们更增加千倍,照他所应许你们的赐福给你们。
- 当代译本 - 愿你们祖先的上帝耶和华使你们人数更增千倍,照祂的应许赐福给你们。
- 圣经新译本 - 愿耶和华你们列祖的 神,使你们比现在更多千倍,又照着他应许你们的话,赐福给你们。
- 中文标准译本 - 愿耶和华你们祖先的神使你们增添到现有的 千倍,照着他所应许你们的,祝福你们!
- 现代标点和合本 - 唯愿耶和华你们列祖的神使你们比如今更多千倍,照他所应许你们的话赐福于你们。
- 和合本(拼音版) - 惟愿耶和华你们列祖的上帝使你们比如今更多千倍,照他所应许你们的话赐福与你们。
- New International Version - May the Lord, the God of your ancestors, increase you a thousand times and bless you as he has promised!
- New International Reader's Version - The Lord is the God of your people. May he cause there to be a thousand times more of you. May he bless you, just as he promised he would.
- English Standard Version - May the Lord, the God of your fathers, make you a thousand times as many as you are and bless you, as he has promised you!
- New Living Translation - And may the Lord, the God of your ancestors, multiply you a thousand times more and bless you as he promised!
- Christian Standard Bible - May the Lord, the God of your ancestors, increase you a thousand times more, and bless you as he promised you.
- New American Standard Bible - May the Lord, the God of your fathers increase you a thousand times more than you are, and bless you, just as He has promised you!
- New King James Version - May the Lord God of your fathers make you a thousand times more numerous than you are, and bless you as He has promised you!
- Amplified Bible - May the Lord, the God of your fathers, add to you a thousand times as many as you are and bless you, just as He has promised you!
- American Standard Version - Jehovah, the God of your fathers, make you a thousand times as many as ye are, and bless you, as he hath promised you!
- King James Version - (The Lord God of your fathers make you a thousand times so many more as ye are, and bless you, as he hath promised you!)
- New English Translation - Indeed, may the Lord, the God of your ancestors, make you a thousand times more numerous than you are now, blessing you just as he said he would!
- World English Bible - Yahweh, the God of your fathers, make you a thousand times as many as you are and bless you, as he has promised you!
- 新標點和合本 - 惟願耶和華-你們列祖的神使你們比如今更多千倍,照他所應許你們的話賜福與你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟願耶和華-你們列祖的上帝使你們更增加千倍,照他所應許你們的賜福給你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟願耶和華—你們列祖的 神使你們更增加千倍,照他所應許你們的賜福給你們。
- 當代譯本 - 願你們祖先的上帝耶和華使你們人數更增千倍,照祂的應許賜福給你們。
- 聖經新譯本 - 願耶和華你們列祖的 神,使你們比現在更多千倍,又照著他應許你們的話,賜福給你們。
- 呂振中譯本 - 惟願永恆主你們列祖的上帝使你們比如今更多千倍,又照他所應許你們的話賜福與你們。
- 中文標準譯本 - 願耶和華你們祖先的神使你們增添到現有的 千倍,照著他所應許你們的,祝福你們!
- 現代標點和合本 - 唯願耶和華你們列祖的神使你們比如今更多千倍,照他所應許你們的話賜福於你們。
- 文理和合譯本 - 願爾祖之上帝耶和華、更增爾數千倍、循其所許、錫嘏於爾、
- 文理委辦譯本 - 願爾祖之上帝耶和華、踐其前言、錫嘏於爾、增益民數、較之於今、更多千倍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主爾祖之天主、使爾較今日更多千倍、循主所許爾之言賜福於爾、
- Nueva Versión Internacional - ¡Que el Señor, el Dios de sus antepasados, los multiplique mil veces más, y los bendiga tal como lo prometió!
- 현대인의 성경 - 여러분 조상의 하나님 여호와께서 여러분의 인구수를 현재보다 천 배나 더 많게 하시고 약속하신 대로 여러분에게 복을 내려 주시기 원합니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть Господь, Бог ваших отцов, умножит ваше число в тысячу раз больше и благословит вас, как обещал!
- Восточный перевод - Пусть Вечный, Бог ваших предков, умножит ваше число в тысячу раз и благословит вас, как и обещал!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Вечный, Бог ваших предков, умножит ваше число в тысячу раз и благословит вас, как и обещал!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Вечный, Бог ваших предков, умножит ваше число в тысячу раз и благословит вас, как и обещал!
- La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel, le Dieu de vos ancêtres, vous rende mille fois plus nombreux encore, et qu’il vous bénisse comme il vous l’a promis.
- リビングバイブル - それどころか、お約束どおり今の千倍にもしてくださる。
- Nova Versão Internacional - Que o Senhor, o Deus dos seus antepassados, os multiplique mil vezes mais e os abençoe, conforme prometeu a vocês!
- Hoffnung für alle - Und ich wünsche euch, dass der Herr, der Gott eurer Vorfahren, euer Volk noch tausendmal größer werden lässt und euch segnet, so wie er es versprochen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกท่านทรงเพิ่มพูนพวกท่านยิ่งขึ้นอีกพันเท่า และทรงอวยพรพวกท่านตามที่ทรงสัญญาไว้!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของบรรพบุรุษของท่านทำให้ท่านมีจำนวนมากขึ้นอีกนับพันเท่า และอวยพรท่านตามที่พระองค์ได้สัญญากับพวกท่านไว้
交叉引用
- 1 Sử Ký 21:3 - Giô-áp thưa: “Cầu Chúa Hằng Hữu tăng số dân gấp trăm lần! Tất cả dân không phải là đầy tớ vua sao? Tại sao vua muốn kiểm kê dân số? Tại sao vua gây cho Ít-ra-ên mắc tội?”
- Sáng Thế Ký 15:5 - Ban đêm, Chúa Hằng Hữu đem Áp-ram ra sân ngắm khung trời đầy sao và bảo: “Con nhìn lên bầu trời và thử đếm sao đi! Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời, không ai đếm được!”
- Dân Số Ký 22:12 - Nhưng Đức Chúa Trời phán với Ba-la-am: “Ngươi không được đi với họ, không được nguyền rủa dân kia, vì đó là dân được chúc phước!”
- Sáng Thế Ký 49:25 - Đức Chúa Trời của cha sẽ giúp đỡ; Chúa Toàn Năng ban phước và phù hộ. Con sẽ được phước hạnh dồi dào, phước lành trên trời cao, phước lành nơi đất thấp, phước lành nuôi dưỡng và sinh sản.
- 2 Sa-mu-ên 24:3 - Nhưng Giô-áp đáp: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua cho vua thấy gia tăng dân số gấp trăm lần dân số hiện hữu. Nhưng tại sao vua muốn làm việc này?”
- Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
- Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
- Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
- Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
- Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.