逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 却效法以色列诸王所行的,又照着耶和华从以色列人面前赶出的外邦人所行可憎的事,使他的儿子经火,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 却行以色列诸王的道,又照着耶和华从以色列人面前赶出的外邦人所行可憎的事,使他的儿子经火,
- 和合本2010(神版-简体) - 却行以色列诸王的道,又照着耶和华从以色列人面前赶出的外邦人所行可憎的事,使他的儿子经火,
- 当代译本 - 反而步以色列诸王的后尘,效法耶和华在以色列人面前赶走的外族人的可憎行径,把自己的儿子焚烧献作祭物。
- 圣经新译本 - 反倒跟随以色列诸王的道路,甚至焚烧他的儿子为祭,好像耶和华在以色列人面前驱逐的外族人所行可憎恶的事,
- 中文标准译本 - 而是走以色列王的道路,甚至效法耶和华在以色列子民面前赶出的那些民族的可憎行为,使自己的儿子经火,
- 现代标点和合本 - 却效法以色列诸王所行的,又照着耶和华从以色列人面前赶出的外邦人所行可憎的事,使他的儿子经火,
- 和合本(拼音版) - 却效法以色列诸王所行的,又照着耶和华从以色列人面前赶出的外邦人所行可憎的事,使他的儿子经火,
- New International Version - He followed the ways of the kings of Israel and even sacrificed his son in the fire, engaging in the detestable practices of the nations the Lord had driven out before the Israelites.
- New International Reader's Version - He followed the ways of the kings of Israel. He even sacrificed his son in the fire to another god. He followed the practices of the nations. The Lord hated those practices. He had driven out those nations to make room for the Israelites.
- English Standard Version - but he walked in the way of the kings of Israel. He even burned his son as an offering, according to the despicable practices of the nations whom the Lord drove out before the people of Israel.
- New Living Translation - Instead, he followed the example of the kings of Israel, even sacrificing his own son in the fire. In this way, he followed the detestable practices of the pagan nations the Lord had driven from the land ahead of the Israelites.
- Christian Standard Bible - but walked in the ways of the kings of Israel. He even sacrificed his son in the fire, imitating the detestable practices of the nations the Lord had dispossessed before the Israelites.
- New American Standard Bible - But he walked in the way of the kings of Israel, and he even made his son pass through the fire, in accordance with the abominations of the nations whom the Lord had driven out before the sons of Israel.
- New King James Version - But he walked in the way of the kings of Israel; indeed he made his son pass through the fire, according to the abominations of the nations whom the Lord had cast out from before the children of Israel.
- Amplified Bible - Instead he walked in the way of the [idolatrous] kings of Israel, and even made his son pass through the fire [as a human sacrifice], in accordance with the repulsive [and idolatrous] practices of the [pagan] nations whom the Lord drove out before the Israelites.
- American Standard Version - But he walked in the way of the kings of Israel, yea, and made his son to pass through the fire, according to the abominations of the nations, whom Jehovah cast out from before the children of Israel.
- King James Version - But he walked in the way of the kings of Israel, yea, and made his son to pass through the fire, according to the abominations of the heathen, whom the Lord cast out from before the children of Israel.
- New English Translation - He followed in the footsteps of the kings of Israel. He passed his son through the fire, a horrible sin practiced by the nations whom the Lord drove out from before the Israelites.
- World English Bible - But he walked in the way of the kings of Israel, yes, and made his son to pass through the fire, according to the abominations of the nations whom Yahweh cast out from before the children of Israel.
- 新標點和合本 - 卻效法以色列諸王所行的,又照着耶和華從以色列人面前趕出的外邦人所行可憎的事,使他的兒子經火,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻行以色列諸王的道,又照着耶和華從以色列人面前趕出的外邦人所行可憎的事,使他的兒子經火,
- 和合本2010(神版-繁體) - 卻行以色列諸王的道,又照着耶和華從以色列人面前趕出的外邦人所行可憎的事,使他的兒子經火,
- 當代譯本 - 反而步以色列諸王的後塵,效法耶和華在以色列人面前趕走的外族人的可憎行徑,把自己的兒子焚燒獻作祭物。
- 聖經新譯本 - 反倒跟隨以色列諸王的道路,甚至焚燒他的兒子為祭,好像耶和華在以色列人面前驅逐的外族人所行可憎惡的事,
- 呂振中譯本 - 卻走 以色列 諸王 所走 的路;竟將兒子用火燒獻為祭 ,像永恆主從 以色列 人面前所驅逐的外國人 所行 可厭惡的事一樣;
- 中文標準譯本 - 而是走以色列王的道路,甚至效法耶和華在以色列子民面前趕出的那些民族的可憎行為,使自己的兒子經火,
- 現代標點和合本 - 卻效法以色列諸王所行的,又照著耶和華從以色列人面前趕出的外邦人所行可憎的事,使他的兒子經火,
- 文理和合譯本 - 乃循以色列諸王之道、並使其子經火、效異邦可憎之惡行、即耶和華於以色列人前、所逐諸族之事、
- 文理委辦譯本 - 從以色列列王所作、昔異邦之民、行可惡之事、焚獻其子、耶和華當以色列族前逐之、今亞哈士乃效其尤、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從 以色列 諸王所為、昔主於 以色列 人前、所逐異族之民行可憎之事、今 亞哈斯 效彼所行、焚獻其子、 焚獻其子原文作使其子過於火
- Nueva Versión Internacional - Al contrario, siguió el mal ejemplo de los reyes de Israel, y hasta sacrificó en el fuego a su hijo, según las repugnantes ceremonias de las naciones que el Señor había expulsado delante de los israelitas.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 왕들을 그대로 본받았다. 그는 또 여호와께서 이스라엘 백성 앞에서 쫓아내신 이방 민족의 더러운 풍습을 본받아 자기 아들을 산 채로 불에 태워 우상에게 제물로 바쳤으며
- Новый Русский Перевод - Он ходил путями царей Израиля и даже принес сына в огненную жертву по омерзительному примеру народов, которых Господь прогнал перед израильтянами.
- Восточный перевод - Он ходил путями царей Исраила и даже принёс сына в огненную жертву по омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исраильтян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ходил путями царей Исраила и даже принёс сына в огненную жертву по омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исраильтян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ходил путями царей Исроила и даже принёс сына в огненную жертву по омерзительным обычаям народов, которых Вечный прогнал от исроильтян.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais il suivit l’exemple des rois d’Israël. Il alla même jusqu’à brûler son propre fils pour l’offrir en sacrifice aux idoles, commettant ainsi la même abomination que les peuples étrangers que l’Eternel avait dépossédés en faveur des Israélites .
- リビングバイブル - それどころか、彼はイスラエルの歴代の王のように偶像礼拝を行い、イスラエルの民がこの地に入った時に主が滅ぼされた国々の異教の風習にならい、焼き尽くすいけにえとしてわが子を神々にささげることまでしました。
- Nova Versão Internacional - Andou nos caminhos dos reis de Israel e chegou até a queimar o seu filho em sacrifício, imitando os costumes detestáveis das nações que o Senhor havia expulsado de diante dos israelitas.
- Hoffnung für alle - sondern er lebte wie die Könige von Israel. Er ging sogar so weit, dass er seinen Sohn als Opfer verbrannte. Diesen abscheulichen Brauch übernahm er von den Völkern, die der Herr aus dem Land vertrieben hatte, um es seinem Volk Israel zu geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทรงทำตามอย่างกษัตริย์ทั้งหลายของอิสราเอล ถึงกับนำโอรสของพระองค์มาเผาบูชายัญ ตามแบบอย่างอันน่าชิงชังของชนชาติต่างๆ ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงขับไล่ออกไปให้พ้นหน้าชาวอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ท่านดำเนินชีวิตตามแบบอย่างบรรดากษัตริย์แห่งอิสราเอล ท่านถึงกับเผาบุตรชายของท่านเป็นเครื่องสักการะ ตามอย่างการกระทำอันน่าชังของบรรดาประชาชาติที่พระผู้เป็นเจ้าขับไล่ออกไปต่อหน้าชาวอิสราเอล
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
- 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
- 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
- Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
- Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
- 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
- 2 Sử Ký 28:2 - Thay vào đó, vua theo các vua Ít-ra-ên đúc tượng Ba-anh để thờ lạy.
- 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
- 2 Sử Ký 28:4 - Vua cũng dâng hương và sinh tế tại các miếu trên các đỉnh đồi và dưới gốc cây xanh.
- 2 Các Vua 8:18 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 23:10 - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
- Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
- Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
- 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
- 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
- 1 Các Vua 21:26 - Việc ác đáng tởm của A-háp là thờ thần tượng giống như người A-mô-rít, dân đã bị Chúa đuổi khỏi xứ, lấy đất cho Ít-ra-ên.)
- 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
- 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
- 1 Các Vua 22:52 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đường của cha mẹ mình và đường của Giê-rô-bô-am con trai Nê-bát, người đã xui cho Ít-ra-ên phạm tội.
- 1 Các Vua 22:53 - A-cha-xia phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, như cha vua đã làm.
- 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
- 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
- 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
- Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.