Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • 新标点和合本 - 他愿意万人得救,明白真道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他愿意人人得救,并得以认识真理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他愿意人人得救,并得以认识真理。
  • 当代译本 - 因为祂愿世人都得救,明白真理。
  • 圣经新译本 - 他愿意万人得救,并且充分认识真理。
  • 中文标准译本 - 他愿意所有的人都得救,来到真理的知识当中。
  • 现代标点和合本 - 他愿意万人得救,明白真道。
  • 和合本(拼音版) - 他愿意万人得救,明白真道。
  • New International Version - who wants all people to be saved and to come to a knowledge of the truth.
  • New International Reader's Version - He wants all people to be saved. He wants them to come to know the truth.
  • English Standard Version - who desires all people to be saved and to come to the knowledge of the truth.
  • New Living Translation - who wants everyone to be saved and to understand the truth.
  • The Message - He wants not only us but everyone saved, you know, everyone to get to know the truth we’ve learned: that there’s one God and only one, and one Priest-Mediator between God and us—Jesus, who offered himself in exchange for everyone held captive by sin, to set them all free. Eventually the news is going to get out. This and this only has been my appointed work: getting this news to those who have never heard of God, and explaining how it works by simple faith and plain truth.
  • Christian Standard Bible - who wants everyone to be saved and to come to the knowledge of the truth.
  • New American Standard Bible - who wants all people to be saved and to come to the knowledge of the truth.
  • New King James Version - who desires all men to be saved and to come to the knowledge of the truth.
  • Amplified Bible - who desires all people to be saved and to come to the knowledge and recognition of the [divine] truth.
  • American Standard Version - who would have all men to be saved, and come to the knowledge of the truth.
  • King James Version - Who will have all men to be saved, and to come unto the knowledge of the truth.
  • New English Translation - since he wants all people to be saved and to come to a knowledge of the truth.
  • World English Bible - who desires all people to be saved and come to full knowledge of the truth.
  • 新標點和合本 - 他願意萬人得救,明白真道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他願意人人得救,並得以認識真理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他願意人人得救,並得以認識真理。
  • 當代譯本 - 因為祂願世人都得救,明白真理。
  • 聖經新譯本 - 他願意萬人得救,並且充分認識真理。
  • 呂振中譯本 - 他願萬人得救、而達到真理之認識。
  • 中文標準譯本 - 他願意所有的人都得救,來到真理的知識當中。
  • 現代標點和合本 - 他願意萬人得救,明白真道。
  • 文理和合譯本 - 彼欲萬人得救、洞悉真理、
  • 文理委辦譯本 - 上帝欲眾知真理而得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主欲萬人得救、使之皆得知真道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主之意、固欲使普天生靈咸蒙救恩、而體認真理耳。
  • Nueva Versión Internacional - pues él quiere que todos sean salvos y lleguen a conocer la verdad.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서는 모든 사람이 다 구원받고 진리를 알게 되기를 원하십니다.
  • Новый Русский Перевод - ведь Он хочет, чтобы все люди были спасены и познали истину.
  • Восточный перевод - ведь Он хочет, чтобы все люди были спасены и познали истину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь Он хочет, чтобы все люди были спасены и познали истину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь Он хочет, чтобы все люди были спасены и познали истину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il veut que tous les hommes soient sauvés et parviennent à la connaissance de la vérité.
  • リビングバイブル - 神はすべての人が救われて、真理を理解するに至ることを切に望んでおられます。
  • Nestle Aland 28 - ὃς πάντας ἀνθρώπους θέλει σωθῆναι καὶ εἰς ἐπίγνωσιν ἀληθείας ἐλθεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς πάντας ἀνθρώπους θέλει σωθῆναι, καὶ εἰς ἐπίγνωσιν ἀληθείας ἐλθεῖν.
  • Nova Versão Internacional - que deseja que todos os homens sejam salvos e cheguem ao conhecimento da verdade.
  • Hoffnung für alle - Denn er will, dass alle Menschen gerettet werden und seine Wahrheit erkennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงประสงค์ให้คนทั้งปวงได้รับความรอดและรู้ถึงความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ต้อง​การ​ให้​ทุก​คน​รอด​พ้น​และ​ทราบ​ความ​จริง
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
  • 2 Ti-mô-thê 3:7 - học mãi mà không bao giờ hiểu biết chân lý.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Ê-xê-chi-ên 18:23 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • 新标点和合本 - 他愿意万人得救,明白真道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他愿意人人得救,并得以认识真理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他愿意人人得救,并得以认识真理。
  • 当代译本 - 因为祂愿世人都得救,明白真理。
  • 圣经新译本 - 他愿意万人得救,并且充分认识真理。
  • 中文标准译本 - 他愿意所有的人都得救,来到真理的知识当中。
  • 现代标点和合本 - 他愿意万人得救,明白真道。
  • 和合本(拼音版) - 他愿意万人得救,明白真道。
  • New International Version - who wants all people to be saved and to come to a knowledge of the truth.
  • New International Reader's Version - He wants all people to be saved. He wants them to come to know the truth.
  • English Standard Version - who desires all people to be saved and to come to the knowledge of the truth.
  • New Living Translation - who wants everyone to be saved and to understand the truth.
  • The Message - He wants not only us but everyone saved, you know, everyone to get to know the truth we’ve learned: that there’s one God and only one, and one Priest-Mediator between God and us—Jesus, who offered himself in exchange for everyone held captive by sin, to set them all free. Eventually the news is going to get out. This and this only has been my appointed work: getting this news to those who have never heard of God, and explaining how it works by simple faith and plain truth.
  • Christian Standard Bible - who wants everyone to be saved and to come to the knowledge of the truth.
  • New American Standard Bible - who wants all people to be saved and to come to the knowledge of the truth.
  • New King James Version - who desires all men to be saved and to come to the knowledge of the truth.
  • Amplified Bible - who desires all people to be saved and to come to the knowledge and recognition of the [divine] truth.
  • American Standard Version - who would have all men to be saved, and come to the knowledge of the truth.
  • King James Version - Who will have all men to be saved, and to come unto the knowledge of the truth.
  • New English Translation - since he wants all people to be saved and to come to a knowledge of the truth.
  • World English Bible - who desires all people to be saved and come to full knowledge of the truth.
  • 新標點和合本 - 他願意萬人得救,明白真道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他願意人人得救,並得以認識真理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他願意人人得救,並得以認識真理。
  • 當代譯本 - 因為祂願世人都得救,明白真理。
  • 聖經新譯本 - 他願意萬人得救,並且充分認識真理。
  • 呂振中譯本 - 他願萬人得救、而達到真理之認識。
  • 中文標準譯本 - 他願意所有的人都得救,來到真理的知識當中。
  • 現代標點和合本 - 他願意萬人得救,明白真道。
  • 文理和合譯本 - 彼欲萬人得救、洞悉真理、
  • 文理委辦譯本 - 上帝欲眾知真理而得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主欲萬人得救、使之皆得知真道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主之意、固欲使普天生靈咸蒙救恩、而體認真理耳。
  • Nueva Versión Internacional - pues él quiere que todos sean salvos y lleguen a conocer la verdad.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서는 모든 사람이 다 구원받고 진리를 알게 되기를 원하십니다.
  • Новый Русский Перевод - ведь Он хочет, чтобы все люди были спасены и познали истину.
  • Восточный перевод - ведь Он хочет, чтобы все люди были спасены и познали истину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь Он хочет, чтобы все люди были спасены и познали истину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь Он хочет, чтобы все люди были спасены и познали истину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il veut que tous les hommes soient sauvés et parviennent à la connaissance de la vérité.
  • リビングバイブル - 神はすべての人が救われて、真理を理解するに至ることを切に望んでおられます。
  • Nestle Aland 28 - ὃς πάντας ἀνθρώπους θέλει σωθῆναι καὶ εἰς ἐπίγνωσιν ἀληθείας ἐλθεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς πάντας ἀνθρώπους θέλει σωθῆναι, καὶ εἰς ἐπίγνωσιν ἀληθείας ἐλθεῖν.
  • Nova Versão Internacional - que deseja que todos os homens sejam salvos e cheguem ao conhecimento da verdade.
  • Hoffnung für alle - Denn er will, dass alle Menschen gerettet werden und seine Wahrheit erkennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงประสงค์ให้คนทั้งปวงได้รับความรอดและรู้ถึงความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ต้อง​การ​ให้​ทุก​คน​รอด​พ้น​และ​ทราบ​ความ​จริง
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
  • 2 Ti-mô-thê 3:7 - học mãi mà không bao giờ hiểu biết chân lý.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Ê-xê-chi-ên 18:23 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
聖經
資源
計劃
奉獻