逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít và thuộc hạ đều khóc cho đến không còn nước mắt.
- 新标点和合本 - 大卫和跟随他的人就放声大哭,直哭得没有气力。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫和跟随他的百姓就放声大哭,直到没有气力再哭。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫和跟随他的百姓就放声大哭,直到没有气力再哭。
- 当代译本 - 便放声大哭,直哭得精疲力尽。
- 圣经新译本 - 就放声大哭,直哭到没有力气再哭。
- 中文标准译本 - 大卫和随同他的人就放声大哭,直哭到没有力气。
- 现代标点和合本 - 大卫和跟随他的人就放声大哭,直哭得没有气力。
- 和合本(拼音版) - 大卫和跟随他的人就放声大哭,直哭得没有气力。
- New International Version - So David and his men wept aloud until they had no strength left to weep.
- New International Reader's Version - So David and his men began to weep out loud. They wept until they couldn’t weep anymore.
- English Standard Version - Then David and the people who were with him raised their voices and wept until they had no more strength to weep.
- New Living Translation - they wept until they could weep no more.
- The Message - David and his men burst out in loud wails—wept and wept until they were exhausted with weeping. David’s two wives, Ahinoam of Jezreel and Abigail widow of Nabal of Carmel, had been taken prisoner along with the rest. And suddenly David was in even worse trouble. There was talk among the men, bitter over the loss of their families, of stoning him.
- Christian Standard Bible - David and the troops with him wept loudly until they had no strength left to weep.
- New American Standard Bible - Then David and the people who were with him raised their voices and wept until there was no strength in them to weep.
- New King James Version - Then David and the people who were with him lifted up their voices and wept, until they had no more power to weep.
- Amplified Bible - Then David and the people who were with him raised their voices and wept until they were too exhausted to weep [any longer].
- American Standard Version - Then David and the people that were with him lifted up their voice and wept, until they had no more power to weep.
- King James Version - Then David and the people that were with him lifted up their voice and wept, until they had no more power to weep.
- New English Translation - Then David and the men who were with him wept loudly until they could weep no more.
- World English Bible - Then David and the people who were with him lifted up their voice and wept until they had no more power to weep.
- 新標點和合本 - 大衛和跟隨他的人就放聲大哭,直哭得沒有氣力。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛和跟隨他的百姓就放聲大哭,直到沒有氣力再哭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛和跟隨他的百姓就放聲大哭,直到沒有氣力再哭。
- 當代譯本 - 便放聲大哭,直哭得精疲力盡。
- 聖經新譯本 - 就放聲大哭,直哭到沒有力氣再哭。
- 呂振中譯本 - 大衛 和跟隨的人就放聲大哭,直 哭 到沒力氣哭。
- 中文標準譯本 - 大衛和隨同他的人就放聲大哭,直哭到沒有力氣。
- 現代標點和合本 - 大衛和跟隨他的人就放聲大哭,直哭得沒有氣力。
- 文理和合譯本 - 遂皆大聲而哭、至於力盡乃已、
- 文理委辦譯本 - 遂大聲號哭、至於力盡乃已。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 與偕之之人、舉聲號哭、至於力盡乃已、
- Nueva Versión Internacional - David y los que estaban con él se pusieron a llorar y a gritar hasta quedarse sin fuerzas.
- 현대인의 성경 - 울 기력이 없을 때까지 큰 소리로 울었다.
- Новый Русский Перевод - Давид и его люди громко плакали до тех пор, пока у них не осталось сил плакать.
- Восточный перевод - Давуд и его люди громко плакали до тех пор, пока у них не осталось сил плакать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд и его люди громко плакали до тех пор, пока у них не осталось сил плакать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд и его люди громко плакали до тех пор, пока у них не осталось сил плакать.
- La Bible du Semeur 2015 - David et ses compagnons se mirent à crier et à pleurer jusqu’à en être épuisés.
- リビングバイブル - 声がかれ果てるまで大声で泣きました。
- Nova Versão Internacional - Então Davi e seus soldados choraram em alta voz até não terem mais forças.
- Hoffnung für alle - Da schrien sie vor Schmerz laut auf und weinten, bis sie völlig erschöpft waren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งดาวิดและพวกก็ร้องไห้เสียงดังจนไม่เหลือแรงที่จะร้องไห้อีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดและคนที่อยู่กับท่านส่งเสียงดังร้องไห้จนกระทั่งไม่มีแรงร้องไห้อีกต่อไป
交叉引用
- E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
- 1 Sa-mu-ên 4:13 - Hê-li đang ngồi trên một cái ghế đặt bên đường để trông tin, vì lo sợ cho Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Khi người kia chạy vào thành báo tin bại trận, dân trong thành đều la hoảng lên.
- Thẩm Phán 2:4 - Nghe thiên sứ của Chúa Hằng Hữu trách, người Ít-ra-ên đều lên tiếng khóc.
- Thẩm Phán 21:2 - Khi đến Bê-tên lần này, dân chúng ngồi đó, khóc lóc thật đắng cay cho đến tối, trước sự chứng giám của Đức Chúa Trời.
- 1 Sa-mu-ên 11:4 - Khi sứ giả đi đến Ghi-bê-a, quê của Sau-lơ, báo tin này, mọi người nghe đều òa lên khóc.
- Dân Số Ký 14:1 - Nghe thế, mọi người khóc lóc nức nở. Họ khóc suốt đêm ấy.
- Dân Số Ký 14:39 - Môi-se thuật lại mọi lời của Chúa Hằng Hữu cho toàn dân Ít-ra-ên, nên họ vô cùng sầu thảm.
- Sáng Thế Ký 37:33 - Gia-cốp nhận ra áo của con nên than rằng: “Đúng là áo của con ta. Một con thú dữ đã xé xác và ăn thịt nó rồi. Giô-sép chắc chắn đã bị xé ra từng mảnh rồi!”
- Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
- Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.