逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - có một người đem tin chạy đến nói với Sau-lơ: “Xin vua về ngay. Quân Phi-li-tin đang kéo đến đánh ta.”
- 新标点和合本 - 忽有使者来报告扫罗说:“非利士人犯境抢掠,请王快快回去!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有使者来对扫罗说:“非利士人入境抢掠,请快快回去!”
- 和合本2010(神版-简体) - 有使者来对扫罗说:“非利士人入境抢掠,请快快回去!”
- 当代译本 - 这时,扫罗的信使前来禀报,说非利士人前来犯境,请王速回。
- 圣经新译本 - 那时忽有使者来见扫罗说:“请你赶快回去,因为非利士人来突击这地。”
- 中文标准译本 - 这时有一个使者来告诉扫罗:“请赶快回去,因为非利士人入境抢掠了。”
- 现代标点和合本 - 忽有使者来报告扫罗说:“非利士人犯境抢掠,请王快快回去。”
- 和合本(拼音版) - 忽有使者来报告扫罗说:“非利士人犯境抢掠,请王快快回去。”
- New International Version - a messenger came to Saul, saying, “Come quickly! The Philistines are raiding the land.”
- New International Reader's Version - Just then a messenger came to Saul. He said, “Come quickly! The Philistines are attacking the land.”
- English Standard Version - a messenger came to Saul, saying, “Hurry and come, for the Philistines have made a raid against the land.”
- New Living Translation - an urgent message reached Saul that the Philistines were raiding Israel again.
- Christian Standard Bible - Then a messenger came to Saul saying, “Come quickly, because the Philistines have raided the land!”
- New American Standard Bible - But a messenger came to Saul, saying, “Hurry and come, for the Philistines have launched an attack against the land!”
- New King James Version - But a messenger came to Saul, saying, “Hurry and come, for the Philistines have invaded the land!”
- Amplified Bible - But a messenger came to Saul, saying, “Hurry and come, because the Philistines have attacked the land.”
- American Standard Version - But there came a messenger unto Saul, saying, Haste thee, and come; for the Philistines have made a raid upon the land.
- King James Version - But there came a messenger unto Saul, saying, Haste thee, and come; for the Philistines have invaded the land.
- New English Translation - But a messenger came to Saul saying, “Come quickly, for the Philistines have raided the land!”
- World English Bible - But a messenger came to Saul, saying, “Hurry and come; for the Philistines have made a raid on the land!”
- 新標點和合本 - 忽有使者來報告掃羅說:「非利士人犯境搶掠,請王快快回去!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有使者來對掃羅說:「非利士人入境搶掠,請快快回去!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 有使者來對掃羅說:「非利士人入境搶掠,請快快回去!」
- 當代譯本 - 這時,掃羅的信使前來稟報,說非利士人前來犯境,請王速回。
- 聖經新譯本 - 那時忽有使者來見掃羅說:“請你趕快回去,因為非利士人來突擊這地。”
- 呂振中譯本 - 忽有使者來見 掃羅 說:『 非利士 人正在侵犯 我們的 國土呢;趕快 回 去吧!』
- 中文標準譯本 - 這時有一個使者來告訴掃羅:「請趕快回去,因為非利士人入境搶掠了。」
- 現代標點和合本 - 忽有使者來報告掃羅說:「非利士人犯境搶掠,請王快快回去。」
- 文理和合譯本 - 有使者至、謂掃羅曰、非利士人犯境、其速返、
- 文理委辦譯本 - 有使忽至、告掃羅曰、非利士人侵伐我國、請爾速返。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 忽有使來奏報 掃羅 曰、 非利士 人侵犯我境、請王速返、
- Nueva Versión Internacional - cuando un mensajero llegó y le dijo a Saúl: «¡Apresúrese, Su Majestad, que los filisteos están saqueando el país!»
- 현대인의 성경 - 그러나 바로 그때 블레셋 사람이 이스라엘을 다시 침략해 들어오고 있다는 소식이 사울에게 전해지자
- Новый Русский Перевод - Тогда к Саулу пришел вестник, который сказал: – Скорее возвращайся! Филистимляне устроили набег на землю.
- Восточный перевод - Тогда к Шаулу пришёл вестник, который сказал: – Скорее возвращайся! Филистимляне совершили набег на землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда к Шаулу пришёл вестник, который сказал: – Скорее возвращайся! Филистимляне совершили набег на землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда к Шаулу пришёл вестник, который сказал: – Скорее возвращайся! Филистимляне совершили набег на землю.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors un messager vint dire à Saül : Reviens tout de suite, car les Philistins ont fait une incursion dans le pays.
- リビングバイブル - ちょうどそのころ、ペリシテ人がまたもイスラエルに攻め入ったという知らせが届き、
- Nova Versão Internacional - um mensageiro veio dizer a Saul: “Venha depressa! Os filisteus estão atacando Israel”.
- Hoffnung für alle - da kam ein Bote zu Saul und meldete: »Die Philister sind wieder bei uns eingefallen! Du musst uns sofort zu Hilfe kommen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีผู้สื่อสารคนหนึ่งมาทูลซาอูลว่า “ขอรีบเสด็จกลับเถิด พวกฟีลิสเตียมาปล้นดินแดนแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็มีผู้ส่งข่าวคนหนึ่งมาบอกซาอูลว่า “รีบมาเถิด เพราะว่าพวกฟีลิสเตียกำลังรุกรานแผ่นดิน”
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
- Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
- Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
- 1 Sử Ký 14:13 - Người Phi-li-tin lại đem quân tràn vào thung lũng ấy một lần nữa.
- Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
- 2 Các Vua 19:9 - Ngay sau đó, Vua San-chê-ríp nhận được tin Vua Tiệt-ha-ca, nước Ê-thi-ô-pi, đang lãnh đạo đội quân tiến đánh mình. Trước khi nghênh chiến, vua bèn sai các sứ giả trở lại gặp Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem với thông điệp: