Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:26 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ đi phía bên này một triền núi, trong lúc Đa-vít cùng các thuộc hạ ở phía bên kia. Mặc dù cố gắng di chuyển thật nhanh, Đa-vít vẫn không thoát vòng vây của quân Sau-lơ. Ngay lúc họ tiến lên để bắt Đa-vít,
  • 新标点和合本 - 扫罗在山这边走,大卫和跟随他的人在山那边走。大卫急忙躲避扫罗;因为扫罗和跟随他的人,四面围住大卫和跟随他的人,要拿获他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗在山的这一边走,大卫和他的人在山的那一边。大卫急忙躲避扫罗,扫罗和他的人正四面围住大卫和他的人,要捉拿他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗在山的这一边走,大卫和他的人在山的那一边。大卫急忙躲避扫罗,扫罗和他的人正四面围住大卫和他的人,要捉拿他们。
  • 当代译本 - 扫罗在山这边走,大卫和他的部下在山那边走,急急忙忙地躲避扫罗。扫罗和他的手下四面包围过来,眼看就要抓住他们了。
  • 圣经新译本 - 扫罗在山这边走,大卫和跟随他的人却在山那边走。大卫匆匆忙忙逃避扫罗,扫罗和跟随他的人却四面包围大卫和跟随他的人,要把他们捉住。
  • 中文标准译本 - 扫罗在山这边走,大卫和他的部下在山那边走。大卫慌忙躲避扫罗,扫罗和他的部下要围困大卫和他的部下,抓住他们。
  • 现代标点和合本 - 扫罗在山这边走,大卫和跟随他的人在山那边走。大卫急忙躲避扫罗,因为扫罗和跟随他的人,四面围住大卫和跟随他的人,要拿获他们。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗在山这边走,大卫和跟随他的人在山那边走。大卫急忙躲避扫罗,因为扫罗和跟随他的人,四面围住大卫和跟随他的人,要拿获他们。
  • New International Version - Saul was going along one side of the mountain, and David and his men were on the other side, hurrying to get away from Saul. As Saul and his forces were closing in on David and his men to capture them,
  • New International Reader's Version - Saul was going along one side of the mountain. David and his men were on the other side. They were hurrying to get away from Saul. Saul and his army were closing in on David and his men. They were about to capture them.
  • English Standard Version - Saul went on one side of the mountain, and David and his men on the other side of the mountain. And David was hurrying to get away from Saul. As Saul and his men were closing in on David and his men to capture them,
  • New Living Translation - Saul and David were now on opposite sides of a mountain. Just as Saul and his men began to close in on David and his men,
  • Christian Standard Bible - Saul went along one side of the mountain and David and his men went along the other side. Even though David was hurrying to get away from Saul, Saul and his men were closing in on David and his men to capture them.
  • New American Standard Bible - Saul went on one side of the mountain, and David and his men on the other side of the mountain; and David was hurrying to get away from Saul, while Saul and his men were surrounding David and his men to apprehend them.
  • New King James Version - Then Saul went on one side of the mountain, and David and his men on the other side of the mountain. So David made haste to get away from Saul, for Saul and his men were encircling David and his men to take them.
  • Amplified Bible - Saul went on one side of the mountain, and David and his men on the other side of the mountain. And David was hurrying to get away from Saul, for Saul and his men were surrounding David and his men to capture them.
  • American Standard Version - And Saul went on this side of the mountain, and David and his men on that side of the mountain: and David made haste to get away for fear of Saul; for Saul and his men compassed David and his men round about to take them.
  • King James Version - And Saul went on this side of the mountain, and David and his men on that side of the mountain: and David made haste to get away for fear of Saul; for Saul and his men compassed David and his men round about to take them.
  • New English Translation - Saul went on one side of the mountain, while David and his men went on the other side of the mountain. David was hurrying to get away from Saul, but Saul and his men were surrounding David and his men so they could capture them.
  • World English Bible - Saul went on this side of the mountain, and David and his men on that side of the mountain; and David hurried to get away for fear of Saul; for Saul and his men surrounded David and his men to take them.
  • 新標點和合本 - 掃羅在山這邊走,大衛和跟隨他的人在山那邊走。大衛急忙躲避掃羅;因為掃羅和跟隨他的人,四面圍住大衛和跟隨他的人,要拿獲他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅在山的這一邊走,大衛和他的人在山的那一邊。大衛急忙躲避掃羅,掃羅和他的人正四面圍住大衛和他的人,要捉拿他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅在山的這一邊走,大衛和他的人在山的那一邊。大衛急忙躲避掃羅,掃羅和他的人正四面圍住大衛和他的人,要捉拿他們。
  • 當代譯本 - 掃羅在山這邊走,大衛和他的部下在山那邊走,急急忙忙地躲避掃羅。掃羅和他的手下四面包圍過來,眼看就要抓住他們了。
  • 聖經新譯本 - 掃羅在山這邊走,大衛和跟隨他的人卻在山那邊走。大衛匆匆忙忙逃避掃羅,掃羅和跟隨他的人卻四面包圍大衛和跟隨他的人,要把他們捉住。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 在山這邊走, 大衛 和跟從的人卻在山那邊走; 大衛 慌慌張張地要躲避 掃羅 ;因為 掃羅 和跟隨 掃羅 的人四面包圍 大衛 和跟從 大衛 的人,要把他們拿住。
  • 中文標準譯本 - 掃羅在山這邊走,大衛和他的部下在山那邊走。大衛慌忙躲避掃羅,掃羅和他的部下要圍困大衛和他的部下,抓住他們。
  • 現代標點和合本 - 掃羅在山這邊走,大衛和跟隨他的人在山那邊走。大衛急忙躲避掃羅,因為掃羅和跟隨他的人,四面圍住大衛和跟隨他的人,要拿獲他們。
  • 文理和合譯本 - 掃羅行於山左、大衛與從者行於山右、大衛畏掃羅、急欲逃避、因掃羅與從者圍大衛及其從者、欲執之、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅行於山左、大闢與從者行於山右、大闢畏懼、逋逃甚速、掃羅率眾環攻、將欲執之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 行於山之左、 大衛 與從者行於山之右、 大衛 情急速行、欲避 掃羅 、 掃羅 與從者四周環 大衛 與其從者、將欲執之、
  • Nueva Versión Internacional - Saúl avanzaba por un costado del monte, mientras que David y sus hombres iban por el otro, apresurándose para escapar. Pero Saúl y sus hombres lo tenían rodeado. Ya estaban a punto de atraparlo,
  • 현대인의 성경 - 결국 사울과 그의 군대는 산 이쪽으로 가고 다윗과 그의 부하들은 산 저쪽으로 갔다. 다윗이 사울을 급히 피하려고 하였으나 사울과 그의 군대가 다윗을 잡으려고 포위망을 좁히고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Саул шел по одной стороне горы, а Давид со своими людьми – по другой. Давид спешил скрыться от Саула, а Саул и его люди шли в обход к Давиду и его людям, чтобы схватить их.
  • Восточный перевод - Шаул шёл по одной стороне горы, а Давуд со своими людьми – по другой. Давуд спешил скрыться от Шаула, а Шаул и его люди шли в обход к Давуду и его людям, чтобы схватить их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул шёл по одной стороне горы, а Давуд со своими людьми – по другой. Давуд спешил скрыться от Шаула, а Шаул и его люди шли в обход к Давуду и его людям, чтобы схватить их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул шёл по одной стороне горы, а Довуд со своими людьми – по другой. Довуд спешил скрыться от Шаула, а Шаул и его люди шли в обход к Довуду и его людям, чтобы схватить их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saül marchait sur l’un des flancs de la montagne, tandis que David et ses hommes s’enfuyaient sur le flanc opposé. David précipitait sa marche pour échapper à Saül. Mais déjà le roi et ses hommes les cernaient et allaient les capturer.
  • リビングバイブル - 王とダビデは、同じ山の一方の側とその反対側を進むほどに近づき、サウルとその兵が迫ると、ダビデはうまくそれを避けました。しかし、まもなくその必要もなくなりました。
  • Nova Versão Internacional - Saul ia por um lado da montanha, e, pelo outro, Davi e seus soldados fugiam depressa para escapar de Saul. Quando Saul e suas tropas estavam cercando Davi e seus soldados para capturá-los,
  • Hoffnung für alle - Schon lag nur noch ein Höhenzug zwischen den beiden: Saul auf der einen, David und seine Leute auf der anderen Seite. David versuchte verzweifelt, Saul zu entkommen, während der König und seine Soldaten immer näherrückten. Gerade wollten sie ihn umzingeln und ergreifen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลและดาวิดต่างมาถึงคนละฟากของภูเขาลูกเดียวกัน ดาวิดกับพวกก็รีบหนี ขณะที่ซาอูลกับพวกเริ่มตีวงล้อมเข้ามาเพื่อจับกุม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​ไป​ที่​ภูเขา​ด้าน​หนึ่ง ดาวิด​กับ​พรรคพวก​ไป​อีก​ด้าน​หนึ่ง ดาวิด​กำลัง​รีบ​หนี​ซาอูล ขณะ​ที่​ซาอูล​และ​คน​ของ​ท่าน​ประชิด​ตัว​ดาวิด​กับ​พรรคพวก และ​จวน​จะ​จับ​กุม​พวก​ท่าน​ได้​อยู่​แล้ว
交叉引用
  • Thi Thiên 17:11 - Con đi đâu cũng gặp bọn hung tàn, mắt sẵn sàng chờ xem con sa ngã.
  • 2 Sa-mu-ên 15:14 - Đa-vít bảo quần thần đang ở với mình tại Giê-ru-sa-lem: “Chúng ta phải chạy ngay; nếu đợi Áp-sa-lôm đến, cả chúng ta và dân trong thành đều bị tàn sát.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:38 - Ông nói thêm: “Nhanh lên đừng trì hoãn.” Thiếu niên nhặt mũi tên đem lại cho Giô-na-than.
  • 2 Sa-mu-ên 17:21 - Sau khi họ đi khỏi, hai người ở dưới giếng leo lên, đi báo tin cho Đa-vít, kể lại lời bàn của A-hi-tô-phe và nói: “Xin vua sang sông ngay.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:22 - Đa-vít và những người theo ông qua đến bờ bên kia Sông Giô-đan trước khi trời sáng.
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Thi Thiên 140:6 - Con thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Đức Chúa Trời con!” Xin lắng nghe, ôi Chúa Hằng Hữu, xin thương xót tiếng con kêu cầu!
  • Thi Thiên 140:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, là năng lực cứu rỗi con, Ngài che chở mạng sống con giữa trận mạc.
  • Thi Thiên 140:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng cho mưu mô người ác thành tựu. Đừng cho họ thỏa mãn ước mơ, kẻo họ lên mặt kiêu ngạo.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • 1 Sa-mu-ên 19:12 - Bà dòng chồng xuống qua cửa sổ để Đa-vít chạy trốn.
  • Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ đi phía bên này một triền núi, trong lúc Đa-vít cùng các thuộc hạ ở phía bên kia. Mặc dù cố gắng di chuyển thật nhanh, Đa-vít vẫn không thoát vòng vây của quân Sau-lơ. Ngay lúc họ tiến lên để bắt Đa-vít,
  • 新标点和合本 - 扫罗在山这边走,大卫和跟随他的人在山那边走。大卫急忙躲避扫罗;因为扫罗和跟随他的人,四面围住大卫和跟随他的人,要拿获他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗在山的这一边走,大卫和他的人在山的那一边。大卫急忙躲避扫罗,扫罗和他的人正四面围住大卫和他的人,要捉拿他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗在山的这一边走,大卫和他的人在山的那一边。大卫急忙躲避扫罗,扫罗和他的人正四面围住大卫和他的人,要捉拿他们。
  • 当代译本 - 扫罗在山这边走,大卫和他的部下在山那边走,急急忙忙地躲避扫罗。扫罗和他的手下四面包围过来,眼看就要抓住他们了。
  • 圣经新译本 - 扫罗在山这边走,大卫和跟随他的人却在山那边走。大卫匆匆忙忙逃避扫罗,扫罗和跟随他的人却四面包围大卫和跟随他的人,要把他们捉住。
  • 中文标准译本 - 扫罗在山这边走,大卫和他的部下在山那边走。大卫慌忙躲避扫罗,扫罗和他的部下要围困大卫和他的部下,抓住他们。
  • 现代标点和合本 - 扫罗在山这边走,大卫和跟随他的人在山那边走。大卫急忙躲避扫罗,因为扫罗和跟随他的人,四面围住大卫和跟随他的人,要拿获他们。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗在山这边走,大卫和跟随他的人在山那边走。大卫急忙躲避扫罗,因为扫罗和跟随他的人,四面围住大卫和跟随他的人,要拿获他们。
  • New International Version - Saul was going along one side of the mountain, and David and his men were on the other side, hurrying to get away from Saul. As Saul and his forces were closing in on David and his men to capture them,
  • New International Reader's Version - Saul was going along one side of the mountain. David and his men were on the other side. They were hurrying to get away from Saul. Saul and his army were closing in on David and his men. They were about to capture them.
  • English Standard Version - Saul went on one side of the mountain, and David and his men on the other side of the mountain. And David was hurrying to get away from Saul. As Saul and his men were closing in on David and his men to capture them,
  • New Living Translation - Saul and David were now on opposite sides of a mountain. Just as Saul and his men began to close in on David and his men,
  • Christian Standard Bible - Saul went along one side of the mountain and David and his men went along the other side. Even though David was hurrying to get away from Saul, Saul and his men were closing in on David and his men to capture them.
  • New American Standard Bible - Saul went on one side of the mountain, and David and his men on the other side of the mountain; and David was hurrying to get away from Saul, while Saul and his men were surrounding David and his men to apprehend them.
  • New King James Version - Then Saul went on one side of the mountain, and David and his men on the other side of the mountain. So David made haste to get away from Saul, for Saul and his men were encircling David and his men to take them.
  • Amplified Bible - Saul went on one side of the mountain, and David and his men on the other side of the mountain. And David was hurrying to get away from Saul, for Saul and his men were surrounding David and his men to capture them.
  • American Standard Version - And Saul went on this side of the mountain, and David and his men on that side of the mountain: and David made haste to get away for fear of Saul; for Saul and his men compassed David and his men round about to take them.
  • King James Version - And Saul went on this side of the mountain, and David and his men on that side of the mountain: and David made haste to get away for fear of Saul; for Saul and his men compassed David and his men round about to take them.
  • New English Translation - Saul went on one side of the mountain, while David and his men went on the other side of the mountain. David was hurrying to get away from Saul, but Saul and his men were surrounding David and his men so they could capture them.
  • World English Bible - Saul went on this side of the mountain, and David and his men on that side of the mountain; and David hurried to get away for fear of Saul; for Saul and his men surrounded David and his men to take them.
  • 新標點和合本 - 掃羅在山這邊走,大衛和跟隨他的人在山那邊走。大衛急忙躲避掃羅;因為掃羅和跟隨他的人,四面圍住大衛和跟隨他的人,要拿獲他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅在山的這一邊走,大衛和他的人在山的那一邊。大衛急忙躲避掃羅,掃羅和他的人正四面圍住大衛和他的人,要捉拿他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅在山的這一邊走,大衛和他的人在山的那一邊。大衛急忙躲避掃羅,掃羅和他的人正四面圍住大衛和他的人,要捉拿他們。
  • 當代譯本 - 掃羅在山這邊走,大衛和他的部下在山那邊走,急急忙忙地躲避掃羅。掃羅和他的手下四面包圍過來,眼看就要抓住他們了。
  • 聖經新譯本 - 掃羅在山這邊走,大衛和跟隨他的人卻在山那邊走。大衛匆匆忙忙逃避掃羅,掃羅和跟隨他的人卻四面包圍大衛和跟隨他的人,要把他們捉住。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 在山這邊走, 大衛 和跟從的人卻在山那邊走; 大衛 慌慌張張地要躲避 掃羅 ;因為 掃羅 和跟隨 掃羅 的人四面包圍 大衛 和跟從 大衛 的人,要把他們拿住。
  • 中文標準譯本 - 掃羅在山這邊走,大衛和他的部下在山那邊走。大衛慌忙躲避掃羅,掃羅和他的部下要圍困大衛和他的部下,抓住他們。
  • 現代標點和合本 - 掃羅在山這邊走,大衛和跟隨他的人在山那邊走。大衛急忙躲避掃羅,因為掃羅和跟隨他的人,四面圍住大衛和跟隨他的人,要拿獲他們。
  • 文理和合譯本 - 掃羅行於山左、大衛與從者行於山右、大衛畏掃羅、急欲逃避、因掃羅與從者圍大衛及其從者、欲執之、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅行於山左、大闢與從者行於山右、大闢畏懼、逋逃甚速、掃羅率眾環攻、將欲執之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 行於山之左、 大衛 與從者行於山之右、 大衛 情急速行、欲避 掃羅 、 掃羅 與從者四周環 大衛 與其從者、將欲執之、
  • Nueva Versión Internacional - Saúl avanzaba por un costado del monte, mientras que David y sus hombres iban por el otro, apresurándose para escapar. Pero Saúl y sus hombres lo tenían rodeado. Ya estaban a punto de atraparlo,
  • 현대인의 성경 - 결국 사울과 그의 군대는 산 이쪽으로 가고 다윗과 그의 부하들은 산 저쪽으로 갔다. 다윗이 사울을 급히 피하려고 하였으나 사울과 그의 군대가 다윗을 잡으려고 포위망을 좁히고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Саул шел по одной стороне горы, а Давид со своими людьми – по другой. Давид спешил скрыться от Саула, а Саул и его люди шли в обход к Давиду и его людям, чтобы схватить их.
  • Восточный перевод - Шаул шёл по одной стороне горы, а Давуд со своими людьми – по другой. Давуд спешил скрыться от Шаула, а Шаул и его люди шли в обход к Давуду и его людям, чтобы схватить их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул шёл по одной стороне горы, а Давуд со своими людьми – по другой. Давуд спешил скрыться от Шаула, а Шаул и его люди шли в обход к Давуду и его людям, чтобы схватить их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул шёл по одной стороне горы, а Довуд со своими людьми – по другой. Довуд спешил скрыться от Шаула, а Шаул и его люди шли в обход к Довуду и его людям, чтобы схватить их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saül marchait sur l’un des flancs de la montagne, tandis que David et ses hommes s’enfuyaient sur le flanc opposé. David précipitait sa marche pour échapper à Saül. Mais déjà le roi et ses hommes les cernaient et allaient les capturer.
  • リビングバイブル - 王とダビデは、同じ山の一方の側とその反対側を進むほどに近づき、サウルとその兵が迫ると、ダビデはうまくそれを避けました。しかし、まもなくその必要もなくなりました。
  • Nova Versão Internacional - Saul ia por um lado da montanha, e, pelo outro, Davi e seus soldados fugiam depressa para escapar de Saul. Quando Saul e suas tropas estavam cercando Davi e seus soldados para capturá-los,
  • Hoffnung für alle - Schon lag nur noch ein Höhenzug zwischen den beiden: Saul auf der einen, David und seine Leute auf der anderen Seite. David versuchte verzweifelt, Saul zu entkommen, während der König und seine Soldaten immer näherrückten. Gerade wollten sie ihn umzingeln und ergreifen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลและดาวิดต่างมาถึงคนละฟากของภูเขาลูกเดียวกัน ดาวิดกับพวกก็รีบหนี ขณะที่ซาอูลกับพวกเริ่มตีวงล้อมเข้ามาเพื่อจับกุม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​ไป​ที่​ภูเขา​ด้าน​หนึ่ง ดาวิด​กับ​พรรคพวก​ไป​อีก​ด้าน​หนึ่ง ดาวิด​กำลัง​รีบ​หนี​ซาอูล ขณะ​ที่​ซาอูล​และ​คน​ของ​ท่าน​ประชิด​ตัว​ดาวิด​กับ​พรรคพวก และ​จวน​จะ​จับ​กุม​พวก​ท่าน​ได้​อยู่​แล้ว
  • Thi Thiên 17:11 - Con đi đâu cũng gặp bọn hung tàn, mắt sẵn sàng chờ xem con sa ngã.
  • 2 Sa-mu-ên 15:14 - Đa-vít bảo quần thần đang ở với mình tại Giê-ru-sa-lem: “Chúng ta phải chạy ngay; nếu đợi Áp-sa-lôm đến, cả chúng ta và dân trong thành đều bị tàn sát.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:38 - Ông nói thêm: “Nhanh lên đừng trì hoãn.” Thiếu niên nhặt mũi tên đem lại cho Giô-na-than.
  • 2 Sa-mu-ên 17:21 - Sau khi họ đi khỏi, hai người ở dưới giếng leo lên, đi báo tin cho Đa-vít, kể lại lời bàn của A-hi-tô-phe và nói: “Xin vua sang sông ngay.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:22 - Đa-vít và những người theo ông qua đến bờ bên kia Sông Giô-đan trước khi trời sáng.
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Thi Thiên 140:6 - Con thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Đức Chúa Trời con!” Xin lắng nghe, ôi Chúa Hằng Hữu, xin thương xót tiếng con kêu cầu!
  • Thi Thiên 140:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, là năng lực cứu rỗi con, Ngài che chở mạng sống con giữa trận mạc.
  • Thi Thiên 140:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng cho mưu mô người ác thành tựu. Đừng cho họ thỏa mãn ước mơ, kẻo họ lên mặt kiêu ngạo.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • 1 Sa-mu-ên 19:12 - Bà dòng chồng xuống qua cửa sổ để Đa-vít chạy trốn.
  • Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
聖經
資源
計劃
奉獻