逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
- 新标点和合本 - 非利士人对大卫说:“你拿杖到我这里来,我岂是狗呢?”非利士人就指着自己的神咒诅大卫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人对大卫说:“你拿着杖到我这里来,我岂是狗吗?”非利士人就指着自己的神明诅咒大卫。
- 和合本2010(神版-简体) - 非利士人对大卫说:“你拿着杖到我这里来,我岂是狗吗?”非利士人就指着自己的神明诅咒大卫。
- 当代译本 - 他对大卫说:“你拿着棍子来战我,难道我是一条狗吗?”他就凭自己的神明咒诅大卫,
- 圣经新译本 - 那非利士人对大卫说:“难道我是一条狗吗?你竟拿杖来攻击我。”于是指着自己的神咒诅大卫。
- 中文标准译本 - 那非利士人对大卫说:“我是一条狗吗?你竟然拿木杖来对付我!”于是那非利士人指着自己的神诅咒大卫。
- 现代标点和合本 - 非利士人对大卫说:“你拿杖到我这里来,我岂是狗呢?”非利士人就指着自己的神咒诅大卫。
- 和合本(拼音版) - 非利士人对大卫说:“你拿杖到我这里来,我岂是狗呢?”非利士人就指着自己的神咒诅大卫。
- New International Version - He said to David, “Am I a dog, that you come at me with sticks?” And the Philistine cursed David by his gods.
- New International Reader's Version - He said to David, “Why are you coming at me with sticks? Do you think I’m only a dog?” The Philistine cursed David in the name of his gods.
- English Standard Version - And the Philistine said to David, “Am I a dog, that you come to me with sticks?” And the Philistine cursed David by his gods.
- New Living Translation - “Am I a dog,” he roared at David, “that you come at me with a stick?” And he cursed David by the names of his gods.
- The Message - The Philistine ridiculed David. “Am I a dog that you come after me with a stick?” And he cursed him by his gods.
- Christian Standard Bible - He said to David, “Am I a dog that you come against me with sticks?” Then he cursed David by his gods.
- New American Standard Bible - So the Philistine said to David, “Am I a dog, that you come to me with sticks?” And the Philistine cursed David by his gods.
- New King James Version - So the Philistine said to David, “Am I a dog, that you come to me with sticks?” And the Philistine cursed David by his gods.
- Amplified Bible - The Philistine said to David, “Am I a dog, that you come to me with [shepherd’s] staffs?” And the Philistine cursed David by his gods.
- American Standard Version - And the Philistine said unto David, Am I a dog, that thou comest to me with staves? And the Philistine cursed David by his gods.
- King James Version - And the Philistine said unto David, Am I a dog, that thou comest to me with staves? And the Philistine cursed David by his gods.
- New English Translation - The Philistine said to David, “Am I a dog, that you are coming after me with sticks?” Then the Philistine cursed David by his gods.
- World English Bible - The Philistine said to David, “Am I a dog, that you come to me with sticks?” The Philistine cursed David by his gods.
- 新標點和合本 - 非利士人對大衛說:「你拿杖到我這裏來,我豈是狗呢?」非利士人就指着自己的神咒詛大衛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人對大衛說:「你拿着杖到我這裏來,我豈是狗嗎?」非利士人就指着自己的神明詛咒大衛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人對大衛說:「你拿着杖到我這裏來,我豈是狗嗎?」非利士人就指着自己的神明詛咒大衛。
- 當代譯本 - 他對大衛說:「你拿著棍子來戰我,難道我是一條狗嗎?」他就憑自己的神明咒詛大衛,
- 聖經新譯本 - 那非利士人對大衛說:“難道我是一條狗嗎?你竟拿杖來攻擊我。”於是指著自己的神咒詛大衛。
- 呂振中譯本 - 那 非利士 人對 大衛 說:『難道我是狗,你才拿着行杖到我這裏來啊?』那 非利士 人就指着自己的神來咒詛 大衛 。
- 中文標準譯本 - 那非利士人對大衛說:「我是一條狗嗎?你竟然拿木杖來對付我!」於是那非利士人指著自己的神詛咒大衛。
- 現代標點和合本 - 非利士人對大衛說:「你拿杖到我這裡來,我豈是狗呢?」非利士人就指著自己的神咒詛大衛。
- 文理和合譯本 - 謂之曰、爾執杖迎我、我豈犬乎、遂指其神而詛之、
- 文理委辦譯本 - 謂大闢曰、汝執杖來迎、以我為犬乎。遂指厥上帝、而咒詛大闢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人謂 大衛 曰、爾執杖來迎我、我豈犬乎、 非利士 人遂指其 國之 神、咒詛 大衛 、
- Nueva Versión Internacional - le dijo: —¿Soy acaso un perro para que vengas a atacarme con palos? Y maldiciendo a David en nombre de sus dioses,
- 현대인의 성경 - “네가 나를 개로 알고 막대기를 가지고 나왔느냐?” 하고 비웃으며 또 그의 신들의 이름으로 다윗을 저주하였다.
- Новый Русский Перевод - Он сказал Давиду: – Разве я – собака, что ты идешь на меня с палками? И филистимлянин проклял Давида своими богами.
- Восточный перевод - Он сказал Давуду: – Разве я собака, что ты идёшь на меня с палкой? И филистимлянин проклял Давуда своими богами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал Давуду: – Разве я собака, что ты идёшь на меня с палкой? И филистимлянин проклял Давуда своими богами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал Довуду: – Разве я собака, что ты идёшь на меня с палкой? И филистимлянин проклял Довуда своими богами.
- La Bible du Semeur 2015 - et lui lança : Est-ce que tu me prends pour un chien pour venir contre moi avec un bâton ? Puis il le maudit par ses dieux.
- リビングバイブル - 「杖なんか持って来やがって、おれ様を犬っころ扱いする気か。」彼は自分の神々の名を挙げてダビデをのろい、
- Nova Versão Internacional - Disse ele a Davi: “Por acaso sou um cão, para que você venha contra mim com pedaços de pau?” E o filisteu amaldiçoou Davi, invocando seus deuses,
- Hoffnung für alle - »Bin ich denn ein Hund, dass du mir nur mit einem Stock entgegenkommst?«, brüllte Goliat ihn an und verfluchte David im Namen sämtlicher Götter, die er kannte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า “เห็นข้าเป็นหมาหรือไง ถึงได้ถือไม้เท้าออกมาหา?” แล้วก็แช่งด่าดาวิดโดยอ้างนามเทพเจ้าต่างๆ ของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวฟีลิสเตียพูดกับดาวิดว่า “ข้าเป็นหมาหรือไง เจ้าจึงถือไม้มาด้วย” และชาวฟีลิสเตียผู้นั้นก็แช่งด่าดาวิดในนามเทพเจ้าของเขา
交叉引用
- Châm Ngôn 26:2 - Lời nguyền rủa vô cớ chẳng tới đâu, như chim sẻ bay đi, chim én liệng lại.
- Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
- Dân Số Ký 22:11 - Vua ấy nói có một dân tộc đến từ Ai Cập, đông như kiến, phủ đầy mặt đất. Vua ấy muốn tôi đến nguyền rủa dân đó để vua có thể đánh đuổi họ đi.”
- Dân Số Ký 22:12 - Nhưng Đức Chúa Trời phán với Ba-la-am: “Ngươi không được đi với họ, không được nguyền rủa dân kia, vì đó là dân được chúc phước!”
- Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
- Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
- 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
- 2 Sa-mu-ên 9:8 - Mê-phi-bô-sết cúi lạy và nói: “Tôi là ai? Tại sao vua lại ưu đãi một con chó chết như tôi?”
- 2 Các Vua 8:13 - Ha-xa-ên hỏi: “Nhưng đầy tớ ông chỉ là một con chó, sao có thể làm được những việc lớn thế?” Ê-li-sê trả lời: “Chúa cho tôi biết ông sẽ làm vua A-ram.”
- 2 Sa-mu-ên 3:8 - Áp-ne giận lắm, nói: “Tôi có phải là chó Giu-đa đâu mà ai nói sao cũng được vậy? Cho đến nay, tôi vẫn tỏ lòng trung thành với triều vua cha Sau-lơ, với anh em, bạn bè của vua cha, bảo vệ cho vua không rơi vào tay Đa-vít, thế mà ngày nay vua hạch lỗi tôi phạm với một người phụ nữ?
- 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?