Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:42 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thấy Đa-vít còn trẻ, nước da đỏ hồng, mặt mày khôi ngô nên Gô-li-át tỏ vẻ khinh bỉ,
  • 新标点和合本 - 非利士人观看,见了大卫,就藐视他;因为他年轻,面色光红,容貌俊美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人观看,见了大卫,就藐视他,因为他年轻,面色红润,容貌俊美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 非利士人观看,见了大卫,就藐视他,因为他年轻,面色红润,容貌俊美。
  • 当代译本 - 歌利亚见大卫是个面色红润、相貌英俊的少年,就藐视他。
  • 圣经新译本 - 那非利士人观看,看见了大卫,就藐视他,因为他年纪还轻,面色红润,外貌英俊。
  • 中文标准译本 - 那非利士人观望,看见大卫,就轻视他,因为他还是个少年,面色红润、容貌俊美。
  • 现代标点和合本 - 非利士人观看,见了大卫,就藐视他,因为他年轻,面色光红,容貌俊美。
  • 和合本(拼音版) - 非利士人观看,见了大卫,就藐视他,因为他年轻,面色光红,容貌俊美。
  • New International Version - He looked David over and saw that he was little more than a boy, glowing with health and handsome, and he despised him.
  • New International Reader's Version - Goliath looked David over. He saw how young he was. He also saw how healthy and handsome he was. And he hated him.
  • English Standard Version - And when the Philistine looked and saw David, he disdained him, for he was but a youth, ruddy and handsome in appearance.
  • New Living Translation - sneering in contempt at this ruddy-faced boy.
  • Christian Standard Bible - When the Philistine looked and saw David, he despised him because he was just a youth, healthy and handsome.
  • New American Standard Bible - When the Philistine looked and saw David, he was contemptuous of him; for he was only a youth, and reddish, with a handsome appearance.
  • New King James Version - And when the Philistine looked about and saw David, he disdained him; for he was only a youth, ruddy and good-looking.
  • Amplified Bible - When the Philistine looked around and saw David, he derided and disparaged him because he was [just] a young man, with a ruddy complexion, and a handsome appearance.
  • American Standard Version - And when the Philistine looked about, and saw David, he disdained him; for he was but a youth, and ruddy, and withal of a fair countenance.
  • King James Version - And when the Philistine looked about, and saw David, he disdained him: for he was but a youth, and ruddy, and of a fair countenance.
  • New English Translation - When the Philistine looked carefully at David, he despised him, for he was only a ruddy and handsome boy.
  • World English Bible - When the Philistine looked around, and saw David, he disdained him; for he was but a youth, and ruddy, and had a good looking face.
  • 新標點和合本 - 非利士人觀看,見了大衛,就藐視他;因為他年輕,面色光紅,容貌俊美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人觀看,見了大衛,就藐視他,因為他年輕,面色紅潤,容貌俊美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人觀看,見了大衛,就藐視他,因為他年輕,面色紅潤,容貌俊美。
  • 當代譯本 - 歌利亞見大衛是個面色紅潤、相貌英俊的少年,就藐視他。
  • 聖經新譯本 - 那非利士人觀看,看見了大衛,就藐視他,因為他年紀還輕,面色紅潤,外貌英俊。
  • 呂振中譯本 - 那 非利士 人直望着;他見了 大衛 ,就藐視他,因為他年輕, 臉色 赤紅,容貌美麗。
  • 中文標準譯本 - 那非利士人觀望,看見大衛,就輕視他,因為他還是個少年,面色紅潤、容貌俊美。
  • 現代標點和合本 - 非利士人觀看,見了大衛,就藐視他,因為他年輕,面色光紅,容貌俊美。
  • 文理和合譯本 - 非利士人環視、見大衛則藐之、蓋其年少、色亦貌美、
  • 文理委辦譯本 - 非利士人環視、見大闢年甚少、其容維赤、丰采甚都、則藐視之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人觀視、見 大衛 則藐視之、以其年少面赤而貌美、
  • Nueva Versión Internacional - Le echó una mirada a David y, al darse cuenta de que era apenas un muchacho, trigueño y buen mozo, con desprecio
  • 현대인의 성경 - 얼굴이 불그스름하고 예쁜 이 꼬마 소년을 보더니
  • Новый Русский Перевод - Когда филистимлянин увидел Давида, румяного и красивого, он с презрением посмотрел на него, потому что тот был всего лишь юноша.
  • Восточный перевод - Когда филистимлянин увидел Давуда, румяного и красивого, он с презрением посмотрел на него, потому что тот был всего лишь юноша.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда филистимлянин увидел Давуда, румяного и красивого, он с презрением посмотрел на него, потому что тот был всего лишь юноша.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда филистимлянин увидел Довуда, румяного и красивого, он с презрением посмотрел на него, потому что тот был всего лишь юноша.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il l’examina et, lorsqu’il vit devant lui un jeune homme roux et de belle figure, il le regarda avec mépris
  • Nova Versão Internacional - Olhou para Davi com desprezo, viu que era só um rapaz, ruivo e de boa aparência, e fez pouco caso dele.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich bemerkte er David. »Ach, jetzt schicken sie schon Kinder in den Krieg!«, spottete er, weil David noch sehr jung war, rothaarig und gut aussehend.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเห็นดาวิดซึ่งเป็นเพียงเด็กหนุ่มรูปหล่อผิวพรรณดี ก็นึกดูหมิ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​ฟีลิสเตีย​มอง​เห็น​ดาวิด​ก็​ดูถูก​เขา เพราะ​เป็น​เพียง​เด็ก ผิว​ออก​แดงๆ และ​รูป​งาม
交叉引用
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • 2 Các Vua 18:23 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • 2 Các Vua 18:24 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • 1 Các Vua 20:18 - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:33 - Sau-lơ can: “Đừng làm trò lố bịch! Con không thể thắng nổi người Phi-li-tin này đâu! Con chỉ là một thiếu niên, còn người ấy là một chiến sĩ đầy kinh nghiệm từ thời niên thiếu.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thấy Đa-vít còn trẻ, nước da đỏ hồng, mặt mày khôi ngô nên Gô-li-át tỏ vẻ khinh bỉ,
  • 新标点和合本 - 非利士人观看,见了大卫,就藐视他;因为他年轻,面色光红,容貌俊美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人观看,见了大卫,就藐视他,因为他年轻,面色红润,容貌俊美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 非利士人观看,见了大卫,就藐视他,因为他年轻,面色红润,容貌俊美。
  • 当代译本 - 歌利亚见大卫是个面色红润、相貌英俊的少年,就藐视他。
  • 圣经新译本 - 那非利士人观看,看见了大卫,就藐视他,因为他年纪还轻,面色红润,外貌英俊。
  • 中文标准译本 - 那非利士人观望,看见大卫,就轻视他,因为他还是个少年,面色红润、容貌俊美。
  • 现代标点和合本 - 非利士人观看,见了大卫,就藐视他,因为他年轻,面色光红,容貌俊美。
  • 和合本(拼音版) - 非利士人观看,见了大卫,就藐视他,因为他年轻,面色光红,容貌俊美。
  • New International Version - He looked David over and saw that he was little more than a boy, glowing with health and handsome, and he despised him.
  • New International Reader's Version - Goliath looked David over. He saw how young he was. He also saw how healthy and handsome he was. And he hated him.
  • English Standard Version - And when the Philistine looked and saw David, he disdained him, for he was but a youth, ruddy and handsome in appearance.
  • New Living Translation - sneering in contempt at this ruddy-faced boy.
  • Christian Standard Bible - When the Philistine looked and saw David, he despised him because he was just a youth, healthy and handsome.
  • New American Standard Bible - When the Philistine looked and saw David, he was contemptuous of him; for he was only a youth, and reddish, with a handsome appearance.
  • New King James Version - And when the Philistine looked about and saw David, he disdained him; for he was only a youth, ruddy and good-looking.
  • Amplified Bible - When the Philistine looked around and saw David, he derided and disparaged him because he was [just] a young man, with a ruddy complexion, and a handsome appearance.
  • American Standard Version - And when the Philistine looked about, and saw David, he disdained him; for he was but a youth, and ruddy, and withal of a fair countenance.
  • King James Version - And when the Philistine looked about, and saw David, he disdained him: for he was but a youth, and ruddy, and of a fair countenance.
  • New English Translation - When the Philistine looked carefully at David, he despised him, for he was only a ruddy and handsome boy.
  • World English Bible - When the Philistine looked around, and saw David, he disdained him; for he was but a youth, and ruddy, and had a good looking face.
  • 新標點和合本 - 非利士人觀看,見了大衛,就藐視他;因為他年輕,面色光紅,容貌俊美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人觀看,見了大衛,就藐視他,因為他年輕,面色紅潤,容貌俊美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人觀看,見了大衛,就藐視他,因為他年輕,面色紅潤,容貌俊美。
  • 當代譯本 - 歌利亞見大衛是個面色紅潤、相貌英俊的少年,就藐視他。
  • 聖經新譯本 - 那非利士人觀看,看見了大衛,就藐視他,因為他年紀還輕,面色紅潤,外貌英俊。
  • 呂振中譯本 - 那 非利士 人直望着;他見了 大衛 ,就藐視他,因為他年輕, 臉色 赤紅,容貌美麗。
  • 中文標準譯本 - 那非利士人觀望,看見大衛,就輕視他,因為他還是個少年,面色紅潤、容貌俊美。
  • 現代標點和合本 - 非利士人觀看,見了大衛,就藐視他,因為他年輕,面色光紅,容貌俊美。
  • 文理和合譯本 - 非利士人環視、見大衛則藐之、蓋其年少、色亦貌美、
  • 文理委辦譯本 - 非利士人環視、見大闢年甚少、其容維赤、丰采甚都、則藐視之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人觀視、見 大衛 則藐視之、以其年少面赤而貌美、
  • Nueva Versión Internacional - Le echó una mirada a David y, al darse cuenta de que era apenas un muchacho, trigueño y buen mozo, con desprecio
  • 현대인의 성경 - 얼굴이 불그스름하고 예쁜 이 꼬마 소년을 보더니
  • Новый Русский Перевод - Когда филистимлянин увидел Давида, румяного и красивого, он с презрением посмотрел на него, потому что тот был всего лишь юноша.
  • Восточный перевод - Когда филистимлянин увидел Давуда, румяного и красивого, он с презрением посмотрел на него, потому что тот был всего лишь юноша.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда филистимлянин увидел Давуда, румяного и красивого, он с презрением посмотрел на него, потому что тот был всего лишь юноша.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда филистимлянин увидел Довуда, румяного и красивого, он с презрением посмотрел на него, потому что тот был всего лишь юноша.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il l’examina et, lorsqu’il vit devant lui un jeune homme roux et de belle figure, il le regarda avec mépris
  • Nova Versão Internacional - Olhou para Davi com desprezo, viu que era só um rapaz, ruivo e de boa aparência, e fez pouco caso dele.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich bemerkte er David. »Ach, jetzt schicken sie schon Kinder in den Krieg!«, spottete er, weil David noch sehr jung war, rothaarig und gut aussehend.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเห็นดาวิดซึ่งเป็นเพียงเด็กหนุ่มรูปหล่อผิวพรรณดี ก็นึกดูหมิ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​ฟีลิสเตีย​มอง​เห็น​ดาวิด​ก็​ดูถูก​เขา เพราะ​เป็น​เพียง​เด็ก ผิว​ออก​แดงๆ และ​รูป​งาม
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • 2 Các Vua 18:23 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • 2 Các Vua 18:24 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • 1 Các Vua 20:18 - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:33 - Sau-lơ can: “Đừng làm trò lố bịch! Con không thể thắng nổi người Phi-li-tin này đâu! Con chỉ là một thiếu niên, còn người ấy là một chiến sĩ đầy kinh nghiệm từ thời niên thiếu.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
聖經
資源
計劃
奉獻