逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếp sống trong sạch, đạo đức của người vợ còn có ý nghĩa hơn cả lời nói suông.
- 新标点和合本 - 这正是因看见你们有贞洁的品行和敬畏的心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为看见了你们敬虔纯洁的品行。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为看见了你们敬虔纯洁的品行。
- 圣经新译本 - 因为他们看见了你们敬畏和纯洁的生活。
- 中文标准译本 - 因为看见了你们怀有敬畏之心的贞洁品行。
- 现代标点和合本 - 这正是因看见你们有贞洁的品行和敬畏的心。
- 和合本(拼音版) - 这正是因看见你们有贞洁的品行和敬畏的心。
- New International Version - when they see the purity and reverence of your lives.
- New International Reader's Version - Let them see how pure you are. Let them see that your lives are full of respect for God.
- English Standard Version - when they see your respectful and pure conduct.
- New Living Translation - by observing your pure and reverent lives.
- Christian Standard Bible - when they observe your pure, reverent lives.
- New American Standard Bible - as they observe your pure and respectful behavior.
- New King James Version - when they observe your chaste conduct accompanied by fear.
- Amplified Bible - when they see your modest and respectful behavior [together with your devotion and appreciation—love your husband, encourage him, and enjoy him as a blessing from God].
- American Standard Version - beholding your chaste behavior coupled with fear.
- King James Version - While they behold your chaste conversation coupled with fear.
- New English Translation - when they see your pure and reverent conduct.
- World English Bible - seeing your pure behavior in fear.
- 新標點和合本 - 這正是因看見你們有貞潔的品行和敬畏的心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為看見了你們敬虔純潔的品行。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為看見了你們敬虔純潔的品行。
- 聖經新譯本 - 因為他們看見了你們敬畏和純潔的生活。
- 呂振中譯本 - 因為他們親眼看見你們敬畏中的貞潔品行。
- 中文標準譯本 - 因為看見了你們懷有敬畏之心的貞潔品行。
- 現代標點和合本 - 這正是因看見你們有貞潔的品行和敬畏的心。
- 文理和合譯本 - 蓋見爾貞潔之行及敬畏也、
- 文理委辦譯本 - 蓋其察婦貞靜敬恪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因見爾之舉動、貞潔敬恪故也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼既睹爾之貞靜敬恪、亦必欣然歸道矣。
- Nueva Versión Internacional - al observar su conducta íntegra y respetuosa.
- 현대인의 성경 - 남편들은 여러분이 하나님을 섬기면서 깨끗한 생활을 하는 것을 지켜 보고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - видя вашу чистую и богобоязненную жизнь.
- Восточный перевод - видя вашу чистую и богобоязненную жизнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - видя вашу чистую и богобоязненную жизнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - видя вашу чистую и богобоязненную жизнь.
- La Bible du Semeur 2015 - en observant votre attitude respectueuse et pure.
- Nestle Aland 28 - ἐποπτεύσαντες τὴν ἐν φόβῳ ἁγνὴν ἀναστροφὴν ὑμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐποπτεύσαντες τὴν ἐν φόβῳ ἁγνὴν ἀναστροφὴν ὑμῶν.
- Nova Versão Internacional - observando a conduta honesta e respeitosa de vocês.
- Hoffnung für alle - Wenn sie euer vorbildliches Leben und eure Ehrfurcht vor Gott sehen, wird sie das überzeugen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาเห็นความบริสุทธิ์และความยำเกรงพระเจ้าในชีวิตของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะได้เห็นความบริสุทธิ์และความยำเกรงในชีวิตของท่าน
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
- 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
- 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
- Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
- 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
- Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
- 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
- Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
- 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.