逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
- 新标点和合本 - 仆人住在你所拣选的民中,这民多得不可胜数。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 仆人住在你拣选的百姓中,这百姓之多,多得不可点,不可算。
- 和合本2010(神版-简体) - 仆人住在你拣选的百姓中,这百姓之多,多得不可点,不可算。
- 当代译本 - 仆人住在你所拣选的子民中,这些子民多得不可胜数。
- 圣经新译本 - 仆人住在你拣选的子民中;这些子民很多,多得不能数算。
- 中文标准译本 - 你的仆人在你所拣选的子民当中,而这众多的子民多得不可胜数、无法清点,
- 现代标点和合本 - 仆人住在你所拣选的民中,这民多得不可胜数。
- 和合本(拼音版) - 仆人住在你所拣选的民中,这民多得不可胜数。
- New International Version - Your servant is here among the people you have chosen, a great people, too numerous to count or number.
- New International Reader's Version - I’m here among the people you have chosen. They are a great nation. They are more than anyone can count.
- English Standard Version - And your servant is in the midst of your people whom you have chosen, a great people, too many to be numbered or counted for multitude.
- New Living Translation - And here I am in the midst of your own chosen people, a nation so great and numerous they cannot be counted!
- Christian Standard Bible - Your servant is among your people you have chosen, a people too many to be numbered or counted.
- New American Standard Bible - And Your servant is in the midst of Your people whom You have chosen, a great people who are too many to be numbered or counted.
- New King James Version - And Your servant is in the midst of Your people whom You have chosen, a great people, too numerous to be numbered or counted.
- Amplified Bible - Your servant is among Your people whom You have chosen, a great people who are too many to be numbered or counted.
- American Standard Version - And thy servant is in the midst of thy people which thou hast chosen, a great people, that cannot be numbered nor counted for multitude.
- King James Version - And thy servant is in the midst of thy people which thou hast chosen, a great people, that cannot be numbered nor counted for multitude.
- New English Translation - Your servant stands among your chosen people; they are a great nation that is too numerous to count or number.
- World English Bible - Your servant is among your people which you have chosen, a great people, that can’t be numbered or counted for multitude.
- 新標點和合本 - 僕人住在你所揀選的民中,這民多得不可勝數。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 僕人住在你揀選的百姓中,這百姓之多,多得不可點,不可算。
- 和合本2010(神版-繁體) - 僕人住在你揀選的百姓中,這百姓之多,多得不可點,不可算。
- 當代譯本 - 僕人住在你所揀選的子民中,這些子民多得不可勝數。
- 聖經新譯本 - 僕人住在你揀選的子民中;這些子民很多,多得不能數算。
- 呂振中譯本 - 僕人住在你所揀選的人民中;這人民之多、實在多得不能統計,不能數點。
- 中文標準譯本 - 你的僕人在你所揀選的子民當中,而這眾多的子民多得不可勝數、無法清點,
- 現代標點和合本 - 僕人住在你所揀選的民中,這民多得不可勝數。
- 文理和合譯本 - 爾之選民乃大、其數不可勝數、爾僕居於其中、
- 文理委辦譯本 - 爾所簡之民甚眾、不可勝數、爾之臣僕居於其中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕居主所選之民中、其民甚眾、不可勝數、
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, aquí me tienes, un siervo tuyo en medio del pueblo que has escogido, un pueblo tan numeroso que es imposible contarlo.
- 현대인의 성경 - 게다가 내가 다스릴 주의 택한 백성들은 그 수가 헤아릴 수 없을 만큼 많습니다.
- Новый Русский Перевод - Твой слуга – среди Твоего народа, который Ты избрал, великого народа, слишком многочисленного, чтобы его пересчитать или исчислить.
- Восточный перевод - Твой раб – среди Твоего народа, который Ты избрал, великого народа, слишком многочисленного, чтобы его пересчитать или исчислить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твой раб – среди Твоего народа, который Ты избрал, великого народа, слишком многочисленного, чтобы его пересчитать или исчислить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твой раб – среди Твоего народа, который Ты избрал, великого народа, слишком многочисленного, чтобы его пересчитать или исчислить.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà ton serviteur au milieu de ton peuple que tu as toi-même choisi, un peuple nombreux qui ne peut être dénombré ni compté, tant il est nombreux.
- リビングバイブル - しかも、あなたが自らお選びになった民の指導者として立てられました。この民はあまりにも多くて、とても数えきれません。
- Nova Versão Internacional - Teu servo está aqui no meio do povo que escolheste, um povo tão grande que nem se pode contar.
- Hoffnung für alle - Hier stehe ich mitten in einem Volk, das du, Herr, als dein Volk erwählt hast. Es ist so groß, dass man es weder zählen noch schätzen kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้รับใช้ของพระองค์อยู่ท่ามกลางประชากรที่ทรงเลือกสรร ซึ่งเป็นชนชาติที่ยิ่งใหญ่และมากมายเหลือคณานับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และผู้รับใช้ของพระองค์อยู่ท่ามกลางประชาชนที่พระองค์เลือกไว้แล้ว เป็นชนชาติอันใหญ่ยิ่ง มีคนจำนวนมากจนนับไม่ถ้วน
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- 1 Sử Ký 27:23 - Vua Đa-vít không kiểm kê dân số dưới hai mươi tuổi vì Chúa Hằng Hữu đã hứa sẽ tăng gia dân số Ít-ra-ên đông như sao trên trời.
- 1 Sử Ký 27:24 - Giô-áp, con Xê-ru-gia, bắt đầu kiểm kê dân số nhưng không hoàn tất được, vì do cuộc kiểm kê này mà Đức Chúa Trời giáng cơn thịnh nộ trên dân tộc Ít-ra-ên. Số thống kê ấy không được ghi vào biên niên sử của Vua Đa-vít.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 21:5 - và trình bảng thống kê dân số cho Đa-vít. Ít-ra-ên được 1.100.000 chiến sĩ có thể cầm gươm và Giu-đa được 470.000 chiến sĩ.
- 1 Sử Ký 21:6 - Tuy nhiên, Giô-áp không kiểm kê dân số hai đại tộc Lê-vi và Bên-gia-min vì ông không thích lệnh vua bảo ông làm.
- 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
- 1 Sử Ký 21:2 - Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp và các tướng chỉ huy quân đội: “Hãy đi kiểm kê dân số Ít-ra-ên từ Bê-e-sê-ba đến Đan, rồi đem bảng thống kê về cho ta biết dân số toàn quốc.”
- Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
- Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
- Sáng Thế Ký 15:5 - Ban đêm, Chúa Hằng Hữu đem Áp-ram ra sân ngắm khung trời đầy sao và bảo: “Con nhìn lên bầu trời và thử đếm sao đi! Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời, không ai đếm được!”