逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
- 新标点和合本 - 耶和华我的 神啊,如今你使仆人接续我父亲大卫作王;但我是幼童,不知道应当怎样出入。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,耶和华—我的上帝啊,你使仆人接续我父亲大卫作王;但我是幼小的孩子,不知道应当怎样出入。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,耶和华—我的 神啊,你使仆人接续我父亲大卫作王;但我是幼小的孩子,不知道应当怎样出入。
- 当代译本 - 我的上帝耶和华啊,你让仆人继承我父大卫的王位,但仆人还年幼无知,不懂得如何治理国家。
- 圣经新译本 - 耶和华我的 神啊,现在你使仆人接续我的父亲大卫作王,但我还年轻,不知道应当怎样处事。
- 中文标准译本 - “耶和华我的神哪,如今你立你的仆人为王接替我父亲大卫,但我是个小孩子,不知怎样出入。
- 现代标点和合本 - 耶和华我的神啊,如今你使仆人接续我父亲大卫做王,但我是幼童,不知道应当怎样出入。
- 和合本(拼音版) - 耶和华我的上帝啊,如今你使仆人接续我父亲大卫作王,但我是幼童,不知道应当怎样出入。
- New International Version - “Now, Lord my God, you have made your servant king in place of my father David. But I am only a little child and do not know how to carry out my duties.
- New International Reader's Version - “Lord my God, you have now made me king. You have put me in the place of my father David. But I’m only a little child. I don’t know how to carry out my duties.
- English Standard Version - And now, O Lord my God, you have made your servant king in place of David my father, although I am but a little child. I do not know how to go out or come in.
- New Living Translation - “Now, O Lord my God, you have made me king instead of my father, David, but I am like a little child who doesn’t know his way around.
- The Message - “And now here I am: God, my God, you have made me, your servant, ruler of the kingdom in place of David my father. I’m too young for this, a mere child! I don’t know the ropes, hardly know the ‘ins’ and ‘outs’ of this job. And here I am, set down in the middle of the people you’ve chosen, a great people—far too many to ever count.
- Christian Standard Bible - “Lord my God, you have now made your servant king in my father David’s place. Yet I am just a youth with no experience in leadership.
- New American Standard Bible - And now, Lord my God, You have made Your servant king in place of my father David, yet I am like a little boy; I do not know how to go out or come in.
- New King James Version - Now, O Lord my God, You have made Your servant king instead of my father David, but I am a little child; I do not know how to go out or come in.
- Amplified Bible - So now, O Lord my God, You have made Your servant king in place of David my father; and as for me, I am but a little boy [ in wisdom and experience]; I do not know how to go out or come in [that is, how to conduct business as a king].
- American Standard Version - And now, O Jehovah my God, thou hast made thy servant king instead of David my father: and I am but a little child; I know not how to go out or come in.
- King James Version - And now, O Lord my God, thou hast made thy servant king instead of David my father: and I am but a little child: I know not how to go out or come in.
- New English Translation - Now, O Lord my God, you have made your servant king in my father David’s place, even though I am only a young man and am inexperienced.
- World English Bible - Now, Yahweh my God, you have made your servant king instead of David my father. I am just a little child. I don’t know how to go out or come in.
- 新標點和合本 - 耶和華-我的神啊,如今你使僕人接續我父親大衛作王;但我是幼童,不知道應當怎樣出入。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,耶和華-我的上帝啊,你使僕人接續我父親大衛作王;但我是幼小的孩子,不知道應當怎樣出入。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,耶和華—我的 神啊,你使僕人接續我父親大衛作王;但我是幼小的孩子,不知道應當怎樣出入。
- 當代譯本 - 我的上帝耶和華啊,你讓僕人繼承我父大衛的王位,但僕人還年幼無知,不懂得如何治理國家。
- 聖經新譯本 - 耶和華我的 神啊,現在你使僕人接續我的父親大衛作王,但我還年輕,不知道應當怎樣處事。
- 呂振中譯本 - 永恆主我的上帝啊,如今你使僕人接替我父親 大衛 作王,但我簡直是小孩,我不曉得怎樣出入。
- 中文標準譯本 - 「耶和華我的神哪,如今你立你的僕人為王接替我父親大衛,但我是個小孩子,不知怎樣出入。
- 現代標點和合本 - 耶和華我的神啊,如今你使僕人接續我父親大衛做王,但我是幼童,不知道應當怎樣出入。
- 文理和合譯本 - 我上帝耶和華歟、汝使爾僕、代父大衛為王、惟我幼冲、不知若何出入、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華以臣僕為王、代父大闢、我尚幼沖、不知治民、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主我之天主使僕繼父 大衛 為王、我尚幼童、不知如何出入、
- Nueva Versión Internacional - »Ahora, Señor mi Dios, me has hecho rey en lugar de mi padre David. No soy más que un muchacho, y apenas sé cómo comportarme.
- 현대인의 성경 - 나의 하나님 여호와여, 이제 주께서 나의 아버지 다윗을 이어 나를 왕이 되게 하셨는데 아직 나는 어린 아이와 같아서 내 직무를 어떻게 수행해야 할지 모르고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - И теперь, Господи, Боже мой, Ты сделал Твоего слугу царем вместо моего отца Давида. Но я совсем молод и не знаю, как исполнять свой долг.
- Восточный перевод - И теперь, Вечный, мой Бог, Ты сделал Твоего раба царём вместо моего отца Давуда. Но я совсем молод и не знаю, как исполнять свой долг.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И теперь, Вечный, мой Бог, Ты сделал Твоего раба царём вместо моего отца Давуда. Но я совсем молод и не знаю, как исполнять свой долг.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И теперь, Вечный, мой Бог, Ты сделал Твоего раба царём вместо моего отца Довуда. Но я совсем молод и не знаю, как исполнять свой долг.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, Eternel mon Dieu, c’est toi qui m’as fait régner, moi ton serviteur, à la place de mon père David, alors que je ne suis encore qu’un tout jeune homme et que je ne sais pas gouverner.
- リビングバイブル - わが神、主よ。あなたは父に代わって、この私を王としてくださいました。ところが、私は右も左もわきまえない、小さな子どもと同じです。
- Nova Versão Internacional - “Agora, Senhor, meu Deus, fizeste o teu servo reinar em lugar de meu pai, Davi. Mas eu não passo de um jovem e não sei o que fazer.
- Hoffnung für alle - Herr, mein Gott, du selbst hast mich zum Nachfolger meines Vaters David gemacht. Ich aber bin noch jung und unerfahren. Ich weiß nicht, wie ich diese große Aufgabe bewältigen soll.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ บัดนี้ทรงโปรดให้ผู้รับใช้ของพระองค์ได้เป็นกษัตริย์สืบต่อจากเสด็จพ่อดาวิด แต่ข้าพระองค์ยังเป็นเพียงเด็กเล็กๆ คนหนึ่ง ไม่รู้วิธีปฏิบัติภาระหน้าที่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ โอ พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของข้าพเจ้า พระองค์ได้แต่งตั้งผู้รับใช้ของพระองค์ขึ้นเป็นกษัตริย์แทนดาวิดบิดาของข้าพเจ้า แม้ว่าข้าพเจ้าเป็นแต่เพียงเด็กเล็กๆ คนหนึ่งเท่านั้น ข้าพเจ้าไม่ทราบวิธีการเข้านอกออกใน
交叉引用
- Gióp 32:6 - Ê-li-hu, con trai Ba-ra-kê-ên, người Bu-xi, nói: “Tôi còn trẻ và các anh đã có tuổi, nên tôi dè dặt, không dám nói ra điều mình nghĩ.
- Gióp 32:7 - Tôi vẫn tự bảo: ‘Hãy nghe các vị cao niên nói, vì càng cao tuổi càng khôn ngoan.’
- Gióp 32:8 - Nhưng thật ra, chính tâm linh con người, hơi thở của Đấng Toàn Năng trong họ, mới ban cho họ sự khôn ngoan.
- Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
- Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
- Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
- Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
- Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
- Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:2 - “Bây giờ tôi đã già, đã 120 tuổi, không còn đi lại như xưa được nữa, và Chúa Hằng Hữu cũng đã bảo tôi không được qua Sông Giô-đan.
- Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
- Giăng 10:4 - Khi chiên ra hết, người chăn đi trước, đàn chiên theo sau vì quen tiếng người chăn.
- Thi Thiên 121:8 - Chúa Hằng Hữu che chở ngươi khi ra khi vào, từ nay đến muôn đời.
- Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
- Truyền Đạo 10:16 - Thật khốn cho quốc gia có vua còn trẻ, có người lãnh đạo đãi tiệc lúc hừng đông.
- Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
- 1 Sa-mu-ên 18:16 - Trong khi đó Đa-vít càng được người Ít-ra-ên và Giu-đa cảm mến vì ông rất thành công khi chỉ huy họ ngoài trận mạc.
- Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
- Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
- 1 Sử Ký 29:1 - Vua Đa-vít bảo toàn thể hội chúng: “Sa-lô-môn, con trai ta là người duy nhất mà Đức Chúa Trời chọn, hãy còn trẻ tuổi, thiếu kinh nghiệm. Công việc trước mắt người thật to lớn, vì đây không phải Đền Thờ cho người, nhưng cho chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!