Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
- 新标点和合本 - 但我觉得肢体中另有个律和我心中的律交战,把我掳去,叫我附从那肢体中犯罪的律。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但我看出肢体中另有个律和我内心的律交战,把我掳去,使我附从那肢体中罪的律。
- 和合本2010(神版-简体) - 但我看出肢体中另有个律和我内心的律交战,把我掳去,使我附从那肢体中罪的律。
- 当代译本 - 然而,我发觉在我身体内另有一个律和我心中的律作战,将我俘虏,使我服从身体内犯罪的律。
- 圣经新译本 - 但我发觉肢体中另有一个律,和我心中的律争战,把我掳去附从肢体中的罪律。
- 中文标准译本 - 然而我发现在我身体 中另有一个法则,与我理性的法则交战,把我掳到我身体中罪的法则里。
- 现代标点和合本 - 但我觉得肢体中另有个律和我心中的律交战,把我掳去,叫我附从那肢体中犯罪的律。
- 和合本(拼音版) - 但我觉得肢体中另有个律和我心中的律交战,把我掳去叫我附从那肢体中犯罪的律。
- New International Version - but I see another law at work in me, waging war against the law of my mind and making me a prisoner of the law of sin at work within me.
- New International Reader's Version - But I see another law working in me. It fights against the law of my mind. It makes me a prisoner of the law of sin. That law controls me.
- English Standard Version - but I see in my members another law waging war against the law of my mind and making me captive to the law of sin that dwells in my members.
- New Living Translation - But there is another power within me that is at war with my mind. This power makes me a slave to the sin that is still within me.
- Christian Standard Bible - but I see a different law in the parts of my body, waging war against the law of my mind and taking me prisoner to the law of sin in the parts of my body.
- New American Standard Bible - but I see a different law in the parts of my body waging war against the law of my mind, and making me a prisoner of the law of sin, the law which is in my body’s parts.
- New King James Version - But I see another law in my members, warring against the law of my mind, and bringing me into captivity to the law of sin which is in my members.
- Amplified Bible - but I see a different law and rule of action in the members of my body [in its appetites and desires], waging war against the law of my mind and subduing me and making me a prisoner of the law of sin which is within my members.
- American Standard Version - but I see a different law in my members, warring against the law of my mind, and bringing me into captivity under the law of sin which is in my members.
- King James Version - But I see another law in my members, warring against the law of my mind, and bringing me into captivity to the law of sin which is in my members.
- New English Translation - But I see a different law in my members waging war against the law of my mind and making me captive to the law of sin that is in my members.
- World English Bible - but I see a different law in my members, warring against the law of my mind, and bringing me into captivity under the law of sin which is in my members.
- 新標點和合本 - 但我覺得肢體中另有個律和我心中的律交戰,把我擄去,叫我附從那肢體中犯罪的律。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我看出肢體中另有個律和我內心的律交戰,把我擄去,使我附從那肢體中罪的律。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但我看出肢體中另有個律和我內心的律交戰,把我擄去,使我附從那肢體中罪的律。
- 當代譯本 - 然而,我發覺在我身體內另有一個律和我心中的律作戰,將我俘虜,使我服從身體內犯罪的律。
- 聖經新譯本 - 但我發覺肢體中另有一個律,和我心中的律爭戰,把我擄去附從肢體中的罪律。
- 呂振中譯本 - 但我卻看出,在我肢體中另有個律、和我心思之律交戰,把我擄去、去附從那在我肢體中的罪之律。
- 中文標準譯本 - 然而我發現在我身體 中另有一個法則,與我理性的法則交戰,把我擄到我身體中罪的法則裡。
- 現代標點和合本 - 但我覺得肢體中另有個律和我心中的律交戰,把我擄去,叫我附從那肢體中犯罪的律。
- 文理和合譯本 - 然覺肢體中別有一律、與我心志之律戰、擄我服於肢體中之罪律、
- 文理委辦譯本 - 惟四體不覺有一法、與吾心之法戰、執我從四體之惡法、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟覺肢體中別有一法、與我心之法戰、而擄我以從於肢體中罪之法、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然吾又見一法、寓吾肢體之中、與吾心之法、恆相對敵、而囚吾於肢體之罪孽法中。
- Nueva Versión Internacional - pero me doy cuenta de que en los miembros de mi cuerpo hay otra ley, que es la ley del pecado. Esta ley lucha contra la ley de mi mente, y me tiene cautivo.
- 현대인의 성경 - 내 육체에는 또 다른 법이 있습니다. 그것이 내 마음과 싸워서 나를 아직도 내 안에 있는 죄의 종으로 만들고 있다는 것을 알았습니다.
- Новый Русский Перевод - но в моем теле действует другой закон. Этот закон ведет войну против закона моего разума и делает меня пленником закона греха, который действует в членах моего тела.
- Восточный перевод - но в моём теле действует другой закон. Этот закон ведёт войну против закона моего разума и делает меня пленником закона греха, который действует в членах моего тела.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но в моём теле действует другой закон. Этот закон ведёт войну против закона моего разума и делает меня пленником закона греха, который действует в членах моего тела.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но в моём теле действует другой закон. Этот закон ведёт войну против закона моего разума и делает меня пленником закона греха, который действует в членах моего тела.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais je vois bien qu’une autre loi est à l’œuvre dans mon corps : elle combat la Loi qu’approuve ma raison et elle fait de moi le prisonnier de la loi du péché qui agit dans mes membres .
- リビングバイブル - 心の中に潜む悪い性質には別の力があって、それが私の心に戦いをいどみます。そして、ついに私を打ち負かし、いまだに私のうちにある罪の奴隷にしてしまうのです。私は、心では喜んで神に従いたいと願いながら、実際には、相変わらず罪の奴隷となっています。 これが私の実情なのです。ああ、私はなんとみじめで哀れな人間でしょう。いったいだれが、この悪い性質の奴隷状態から解放してくれるのでしょうか。しかし、主イエス・キリストのゆえに、ただ神に感謝します。キリストによって、私は解放されました。この方が自由の身にしてくださったのです。
- Nestle Aland 28 - βλέπω δὲ ἕτερον νόμον ἐν τοῖς μέλεσίν μου ἀντιστρατευόμενον τῷ νόμῳ τοῦ νοός μου καὶ αἰχμαλωτίζοντά με ἐν τῷ νόμῳ τῆς ἁμαρτίας τῷ ὄντι ἐν τοῖς μέλεσίν μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - βλέπω δὲ ἕτερον νόμον ἐν τοῖς μέλεσίν μου, ἀντιστρατευόμενον τῷ νόμῳ τοῦ νοός μου, καὶ αἰχμαλωτίζοντά με ἐν τῷ νόμῳ τῆς ἁμαρτίας, τῷ ὄντι ἐν τοῖς μέλεσίν μου.
- Nova Versão Internacional - mas vejo outra lei atuando nos membros do meu corpo, guerreando contra a lei da minha mente, tornando-me prisioneiro da lei do pecado que atua em meus membros.
- Hoffnung für alle - Dennoch handle ich nach einem anderen Gesetz, das in mir wohnt. Dieses Gesetz kämpft gegen das, was ich innerlich als richtig erkannt habe, und macht mich zu seinem Gefangenen. Es ist das Gesetz der Sünde, das mein Handeln bestimmt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้าเห็นกฎอีกข้อหนึ่งอยู่ในกายของข้าพเจ้า กฎนี้ต่อสู้กับกฎภายในจิตใจของข้าพเจ้า และทำให้ข้าพเจ้าเป็นนักโทษของกฎแห่งบาปซึ่งอยู่ในกายของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ข้าพเจ้าเห็นกฎอื่นในตัวข้าพเจ้า ซึ่งเป็นกฎที่ต่อต้านกับกฎบัญญัติที่ความคิดของข้าพเจ้าเห็นดีด้วย และทำให้ข้าพเจ้ามาเป็นเชลยของกฎแห่งบาปซึ่งอยู่ในตัวข้าพเจ้า
Cross Reference
- Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
- Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
- 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
- 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
- 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
- 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
- Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
- Rô-ma 7:21 - Do đó, tôi khám phá ra luật này: Khi muốn làm điều tốt, tôi lại làm điều xấu.
- Rô-ma 7:5 - Khi chúng ta còn sống theo bản tính cũ, những ham muốn tội lỗi do luật pháp khích động, đã hoành hành trong thể xác, kết quả là cái chết.
- Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
- Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
- Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
- Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
- 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
- Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
- Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
- Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.