Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • 新标点和合本 - 好叫我述说你一切的美德; 我必在锡安城(“城”原文作“女子”)的门因你的救恩欢乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好让我述说你一切的美德。 我要在锡安 的城门因你的救恩欢乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 好让我述说你一切的美德。 我要在锡安 的城门因你的救恩欢乐。
  • 当代译本 - 我好在少女锡安的城门口称颂你, 因你的拯救而欢乐。
  • 圣经新译本 - 好叫我述说你一切可称颂的事, 并在 锡安的城门(“的城门”原文作“女子的门”)因你的救恩欢乐。
  • 中文标准译本 - 好让我讲述对你的一切赞美, 并在锡安城 的众门,因你的救恩欢乐。
  • 现代标点和合本 - 好叫我述说你一切的美德, 我必在锡安城 的门因你的救恩欢乐。
  • 和合本(拼音版) - 好叫我述说你一切的美德。 我必在锡安城的门 因你的救恩欢乐。
  • New International Version - that I may declare your praises in the gates of Daughter Zion, and there rejoice in your salvation.
  • New International Reader's Version - Then I can give praise to you at the gates of the city of Zion. There I will be full of joy because you have saved me.
  • English Standard Version - that I may recount all your praises, that in the gates of the daughter of Zion I may rejoice in your salvation.
  • New Living Translation - Save me so I can praise you publicly at Jerusalem’s gates, so I can rejoice that you have rescued me.
  • Christian Standard Bible - so that I may declare all your praises. I will rejoice in your salvation within the gates of Daughter Zion.
  • New American Standard Bible - So that I may tell of all Your praises, That in the gates of the daughter of Zion I may rejoice in Your salvation.
  • New King James Version - That I may tell of all Your praise In the gates of the daughter of Zion. I will rejoice in Your salvation.
  • Amplified Bible - That I may tell aloud all Your praises, That in the gates of the daughter of Zion (Jerusalem) I may rejoice in Your salvation and Your help.
  • American Standard Version - That I may show forth all thy praise. In the gates of the daughter of Zion I will rejoice in thy salvation.
  • King James Version - That I may shew forth all thy praise in the gates of the daughter of Zion: I will rejoice in thy salvation.
  • New English Translation - Then I will tell about all your praiseworthy acts; in the gates of Daughter Zion I will rejoice because of your deliverance.”
  • World English Bible - that I may show all of your praise. I will rejoice in your salvation in the gates of the daughter of Zion.
  • 新標點和合本 - 好叫我述說你一切的美德; 我必在錫安城(原文是女子)的門因你的救恩歡樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好讓我述說你一切的美德。 我要在錫安 的城門因你的救恩歡樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好讓我述說你一切的美德。 我要在錫安 的城門因你的救恩歡樂。
  • 當代譯本 - 我好在少女錫安的城門口稱頌你, 因你的拯救而歡樂。
  • 聖經新譯本 - 好叫我述說你一切可稱頌的事, 並在 錫安的城門(“的城門”原文作“女子的門”)因你的救恩歡樂。
  • 呂振中譯本 - 好叫我敘說你一切可頌可讚的事, 得以在 錫安 城 的門 因你的拯救而快樂。
  • 中文標準譯本 - 好讓我講述對你的一切讚美, 並在錫安城 的眾門,因你的救恩歡樂。
  • 現代標點和合本 - 好叫我述說你一切的美德, 我必在錫安城 的門因你的救恩歡樂。
  • 文理和合譯本 - 俾我揚爾聲譽、因爾救援、欣喜於郇女之門兮、
  • 文理委辦譯本 - 今余得救、忻喜不勝、頌揚爾名於郇門兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我在 郇 邑 邑原文作女 諸門中頌美主之諸德、蒙主之拯救、歡欣快樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋憐我苦。拯吾出兇門。
  • Nueva Versión Internacional - para que en las puertas de Jerusalén proclame tus alabanzas y me regocije en tu salvación. Tet
  • 현대인의 성경 - 그러면 내가 예루살렘 주민 앞에서 주를 찬양할 것이요 주께서 나를 구하신 일을 기뻐할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Господи, как ненавистники мои стеснили меня! Помилуй и отдали меня от ворот смерти,
  • Восточный перевод - Вечный, как стеснили меня ненавистники мои! Помилуй меня и отдали от ворот смерти,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, как стеснили меня ненавистники мои! Помилуй меня и отдали от ворот смерти,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, как стеснили меня ненавистники мои! Помилуй меня и отдали от ворот смерти,
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, aie pitié de moi ! Vois l’affliction où m’ont réduit ╵ceux qui me vouent leur haine ! C’est toi qui me fais remonter ╵des portes de la mort
  • リビングバイブル - どうかお救いください。 そうなれば、エルサレムの門に集まる すべての人の前であなたをたたえ、 救い出された喜びを語ることができます。
  • Nova Versão Internacional - para que, junto às portas da cidade de Sião, eu cante louvores a ti e ali exulte em tua salvação.
  • Hoffnung für alle - Hab auch Erbarmen mit mir, Herr! Sieh doch, wie ich leide unter dem Hass meiner Feinde! Ich stehe am Rand des Todes – bring mich in Sicherheit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อข้าพระองค์จะเปล่งเสียงสรรเสริญพระองค์ ที่ประตูเมืองของธิดาแห่งศิโยน และปีติยินดีในความรอดของพระองค์ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​กล่าว​คำ​สดุดี​ถึง​พระ​องค์ และ​ภาย​ใน​เขต​ประตู​ของ​ธิดา​แห่ง​ศิโยน ข้าพเจ้า​จะ​ยินดี​ที่​พระ​องค์​ช่วย​ให้​รอด​พ้น
Cross Reference
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Thi Thiên 35:18 - Con sẽ cảm tạ Chúa giữa đại hội. Ca tụng Chúa trước tất cả chúng dân.
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 79:13 - Khi ấy, dân của Chúa, bầy chiên trong đồng cỏ Ngài, sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi, chúng con sẽ chúc tụng Ngài đời đời.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:20 - Các cửa này dẫn vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự, tất cả người tin kính sẽ vào đây.
  • Thi Thiên 109:30 - Con sẽ reo mừng cảm tạ Chúa Hằng Hữu, con sẽ ca tụng Ngài, giữa toàn dân,
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Thi Thiên 149:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy hát cho Chúa Hằng Hữu bài ca mới. Ca tụng Ngài giữa đại hội đồng dân Chúa.
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Thi Thiên 35:9 - Con hân hoan trong Chúa Hằng Hữu, mừng rỡ vì Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Thi Thiên 106:2 - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • 新标点和合本 - 好叫我述说你一切的美德; 我必在锡安城(“城”原文作“女子”)的门因你的救恩欢乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好让我述说你一切的美德。 我要在锡安 的城门因你的救恩欢乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 好让我述说你一切的美德。 我要在锡安 的城门因你的救恩欢乐。
  • 当代译本 - 我好在少女锡安的城门口称颂你, 因你的拯救而欢乐。
  • 圣经新译本 - 好叫我述说你一切可称颂的事, 并在 锡安的城门(“的城门”原文作“女子的门”)因你的救恩欢乐。
  • 中文标准译本 - 好让我讲述对你的一切赞美, 并在锡安城 的众门,因你的救恩欢乐。
  • 现代标点和合本 - 好叫我述说你一切的美德, 我必在锡安城 的门因你的救恩欢乐。
  • 和合本(拼音版) - 好叫我述说你一切的美德。 我必在锡安城的门 因你的救恩欢乐。
  • New International Version - that I may declare your praises in the gates of Daughter Zion, and there rejoice in your salvation.
  • New International Reader's Version - Then I can give praise to you at the gates of the city of Zion. There I will be full of joy because you have saved me.
  • English Standard Version - that I may recount all your praises, that in the gates of the daughter of Zion I may rejoice in your salvation.
  • New Living Translation - Save me so I can praise you publicly at Jerusalem’s gates, so I can rejoice that you have rescued me.
  • Christian Standard Bible - so that I may declare all your praises. I will rejoice in your salvation within the gates of Daughter Zion.
  • New American Standard Bible - So that I may tell of all Your praises, That in the gates of the daughter of Zion I may rejoice in Your salvation.
  • New King James Version - That I may tell of all Your praise In the gates of the daughter of Zion. I will rejoice in Your salvation.
  • Amplified Bible - That I may tell aloud all Your praises, That in the gates of the daughter of Zion (Jerusalem) I may rejoice in Your salvation and Your help.
  • American Standard Version - That I may show forth all thy praise. In the gates of the daughter of Zion I will rejoice in thy salvation.
  • King James Version - That I may shew forth all thy praise in the gates of the daughter of Zion: I will rejoice in thy salvation.
  • New English Translation - Then I will tell about all your praiseworthy acts; in the gates of Daughter Zion I will rejoice because of your deliverance.”
  • World English Bible - that I may show all of your praise. I will rejoice in your salvation in the gates of the daughter of Zion.
  • 新標點和合本 - 好叫我述說你一切的美德; 我必在錫安城(原文是女子)的門因你的救恩歡樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好讓我述說你一切的美德。 我要在錫安 的城門因你的救恩歡樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好讓我述說你一切的美德。 我要在錫安 的城門因你的救恩歡樂。
  • 當代譯本 - 我好在少女錫安的城門口稱頌你, 因你的拯救而歡樂。
  • 聖經新譯本 - 好叫我述說你一切可稱頌的事, 並在 錫安的城門(“的城門”原文作“女子的門”)因你的救恩歡樂。
  • 呂振中譯本 - 好叫我敘說你一切可頌可讚的事, 得以在 錫安 城 的門 因你的拯救而快樂。
  • 中文標準譯本 - 好讓我講述對你的一切讚美, 並在錫安城 的眾門,因你的救恩歡樂。
  • 現代標點和合本 - 好叫我述說你一切的美德, 我必在錫安城 的門因你的救恩歡樂。
  • 文理和合譯本 - 俾我揚爾聲譽、因爾救援、欣喜於郇女之門兮、
  • 文理委辦譯本 - 今余得救、忻喜不勝、頌揚爾名於郇門兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我在 郇 邑 邑原文作女 諸門中頌美主之諸德、蒙主之拯救、歡欣快樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋憐我苦。拯吾出兇門。
  • Nueva Versión Internacional - para que en las puertas de Jerusalén proclame tus alabanzas y me regocije en tu salvación. Tet
  • 현대인의 성경 - 그러면 내가 예루살렘 주민 앞에서 주를 찬양할 것이요 주께서 나를 구하신 일을 기뻐할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Господи, как ненавистники мои стеснили меня! Помилуй и отдали меня от ворот смерти,
  • Восточный перевод - Вечный, как стеснили меня ненавистники мои! Помилуй меня и отдали от ворот смерти,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, как стеснили меня ненавистники мои! Помилуй меня и отдали от ворот смерти,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, как стеснили меня ненавистники мои! Помилуй меня и отдали от ворот смерти,
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, aie pitié de moi ! Vois l’affliction où m’ont réduit ╵ceux qui me vouent leur haine ! C’est toi qui me fais remonter ╵des portes de la mort
  • リビングバイブル - どうかお救いください。 そうなれば、エルサレムの門に集まる すべての人の前であなたをたたえ、 救い出された喜びを語ることができます。
  • Nova Versão Internacional - para que, junto às portas da cidade de Sião, eu cante louvores a ti e ali exulte em tua salvação.
  • Hoffnung für alle - Hab auch Erbarmen mit mir, Herr! Sieh doch, wie ich leide unter dem Hass meiner Feinde! Ich stehe am Rand des Todes – bring mich in Sicherheit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อข้าพระองค์จะเปล่งเสียงสรรเสริญพระองค์ ที่ประตูเมืองของธิดาแห่งศิโยน และปีติยินดีในความรอดของพระองค์ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​กล่าว​คำ​สดุดี​ถึง​พระ​องค์ และ​ภาย​ใน​เขต​ประตู​ของ​ธิดา​แห่ง​ศิโยน ข้าพเจ้า​จะ​ยินดี​ที่​พระ​องค์​ช่วย​ให้​รอด​พ้น
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Thi Thiên 35:18 - Con sẽ cảm tạ Chúa giữa đại hội. Ca tụng Chúa trước tất cả chúng dân.
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 79:13 - Khi ấy, dân của Chúa, bầy chiên trong đồng cỏ Ngài, sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi, chúng con sẽ chúc tụng Ngài đời đời.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:20 - Các cửa này dẫn vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự, tất cả người tin kính sẽ vào đây.
  • Thi Thiên 109:30 - Con sẽ reo mừng cảm tạ Chúa Hằng Hữu, con sẽ ca tụng Ngài, giữa toàn dân,
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Thi Thiên 149:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy hát cho Chúa Hằng Hữu bài ca mới. Ca tụng Ngài giữa đại hội đồng dân Chúa.
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Thi Thiên 35:9 - Con hân hoan trong Chúa Hằng Hữu, mừng rỡ vì Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Thi Thiên 106:2 - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
Bible
Resources
Plans
Donate