Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
- 新标点和合本 - 我观看你指头所造的天, 并你所陈设的月亮星宿,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看你手指所造的天, 并你所陈设的月亮星宿。
- 和合本2010(神版-简体) - 我观看你手指所造的天, 并你所陈设的月亮星宿。
- 当代译本 - 我观看你指头创造的穹苍和你摆列的月亮星辰,
- 圣经新译本 - 我观看你手所造的天, 和你所安放的月亮和星星。
- 中文标准译本 - 我观看你手指所造的天, 并你所安设的月亮和星辰,
- 现代标点和合本 - 我观看你指头所造的天, 并你所陈设的月亮星宿,
- 和合本(拼音版) - 我观看你指头所造的天, 并你所陈设的月亮星宿,
- New International Version - When I consider your heavens, the work of your fingers, the moon and the stars, which you have set in place,
- New International Reader's Version - I think about the heavens. I think about what your fingers have created. I think about the moon and stars that you have set in place.
- English Standard Version - When I look at your heavens, the work of your fingers, the moon and the stars, which you have set in place,
- New Living Translation - When I look at the night sky and see the work of your fingers— the moon and the stars you set in place—
- The Message - I look up at your macro-skies, dark and enormous, your handmade sky-jewelry, Moon and stars mounted in their settings. Then I look at my micro-self and wonder, Why do you bother with us? Why take a second look our way?
- Christian Standard Bible - When I observe your heavens, the work of your fingers, the moon and the stars, which you set in place,
- New American Standard Bible - When I consider Your heavens, the work of Your fingers, The moon and the stars, which You have set in place;
- New King James Version - When I consider Your heavens, the work of Your fingers, The moon and the stars, which You have ordained,
- Amplified Bible - When I see and consider Your heavens, the work of Your fingers, The moon and the stars, which You have established,
- American Standard Version - When I consider thy heavens, the work of thy fingers, The moon and the stars, which thou hast ordained;
- King James Version - When I consider thy heavens, the work of thy fingers, the moon and the stars, which thou hast ordained;
- New English Translation - When I look up at the heavens, which your fingers made, and see the moon and the stars, which you set in place,
- World English Bible - When I consider your heavens, the work of your fingers, the moon and the stars, which you have ordained;
- 新標點和合本 - 我觀看你指頭所造的天, 並你所陳設的月亮星宿,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看你手指所造的天, 並你所陳設的月亮星宿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看你手指所造的天, 並你所陳設的月亮星宿。
- 當代譯本 - 我觀看你指頭創造的穹蒼和你擺列的月亮星辰,
- 聖經新譯本 - 我觀看你手所造的天, 和你所安放的月亮和星星。
- 呂振中譯本 - 我觀看你的天,你的指頭所造的, 你所陳設的月亮和星辰; 啊 ,
- 中文標準譯本 - 我觀看你手指所造的天, 並你所安設的月亮和星辰,
- 現代標點和合本 - 我觀看你指頭所造的天, 並你所陳設的月亮星宿,
- 文理和合譯本 - 我觀爾手所造之蒼穹、所設之月星、
- 文理委辦譯本 - 我觀爾所造之穹蒼、又星月之輝光、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我觀主手所造之天、與主所設之星月、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 卻從赤子口。認出救世王。童蒙識玄機。靈證微而臧。直使諸悖逆。不得再鼓簧。
- Nueva Versión Internacional - Cuando contemplo tus cielos, obra de tus dedos, la luna y las estrellas que allí fijaste,
- 현대인의 성경 - 주께서 만드신 하늘, 그 곳에 두신 달과 별, 내가 신기한 눈으로 바라봅니다.
- Новый Русский Перевод - Из уст младенцев и грудных детей Ты вызовешь Себе хвалу , из-за Твоих врагов, чтобы сделать безмолвными противника и мстителя.
- Восточный перевод - Из уст младенцев и грудных детей Ты вызовешь Себе хвалу , из-за Твоих врагов, чтобы сделать безмолвными противника и мстителя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из уст младенцев и грудных детей Ты вызовешь Себе хвалу , из-за Твоих врагов, чтобы сделать безмолвными противника и мстителя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из уст младенцев и грудных детей Ты вызовешь Себе хвалу , из-за Твоих врагов, чтобы сделать безмолвными противника и мстителя.
- La Bible du Semeur 2015 - De la bouche des petits enfants ╵et des nourrissons, tu fais jaillir la louange ╵à l’encontre de tes adversaires, pour imposer le silence ╵à l’ennemi plein de hargne.
- リビングバイブル - 夜空を仰いで、 あなたが造られた月や星を眺めると、
- Nova Versão Internacional - Quando contemplo os teus céus, obra dos teus dedos, a lua e as estrelas que ali firmaste,
- Hoffnung für alle - Aus dem Mund der Kinder und Säuglinge lässt du dein Lob erklingen . Es ist stärker als das Fluchen deiner Feinde. Erlahmen muss da ihre Rachsucht, beschämt müssen sie verstummen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพระองค์เพ่งพินิจฟ้าสวรรค์ อันเป็นฝีพระหัตถ์ของพระองค์ ดวงจันทร์และดวงดาวทั้งหลาย ที่พระองค์ทรงตั้งไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาข้าพเจ้ามองไปยังฟ้าสวรรค์ ผลงานจากฝีมือของพระองค์ ดวงจันทร์และดวงดาว ซึ่งพระองค์สร้างขึ้น
Cross Reference
- Gióp 36:24 - Hãy nhớ tôn cao công việc quyền năng Ngài, và hát xướng bài ca chúc tụng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
- Gióp 22:12 - Đức Chúa Trời vô cùng oai vệ—cao hơn các tầng trời, cao vời vợi hơn các vì sao.
- Sáng Thế Ký 1:16 - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
- Sáng Thế Ký 1:17 - Đức Chúa Trời đặt các thiên thể để soi sáng mặt đất,
- Sáng Thế Ký 1:18 - cai quản ngày đêm, phân biệt sáng và tối. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
- Thi Thiên 89:11 - Các tầng trời và đất thuộc quyền của Chúa; mọi vật trong thế gian là của Ngài—Chúa tạo dựng vũ trụ muôn loài.
- Gióp 25:3 - Ai có thể đếm được đạo quân của Chúa? Có phải ánh sáng Ngài soi khắp đất?
- Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
- Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
- Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
- Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
- Gióp 25:5 - Đức Chúa Trời vinh quang hơn mặt trăng, Ngài chiếu sáng hơn các vì sao.
- Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
- Thi Thiên 136:7 - Chúa làm ra các thể sáng vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:8 - Mặt trời cai quản ban ngày. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:9 - Mặt trăng cai quản ban đêm. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Lu-ca 11:20 - Nhưng nếu Ta nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ thì Nước Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi.
- Thi Thiên 111:2 - Công ơn Chúa vô cùng vĩ đại! Những người ham thích đáng nên học hỏi.
- Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 104:19 - Chúa dùng mặt trăng phân định bốn mùa, và mặt trời biết đúng giờ phải lặn.
- Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.