Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • 新标点和合本 - 耶和华我们的主啊, 你的名在全地何其美! 你将你的荣耀彰显于天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我们的主啊, 你的名在全地何其美! 你将你的荣耀彰显于天 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我们的主啊, 你的名在全地何其美! 你将你的荣耀彰显于天 。
  • 当代译本 - 我们的主耶和华啊, 你的名在普世何其尊贵! 你的荣耀充满诸天。
  • 圣经新译本 - 耶和华我们的主啊! 你的名在全地是多么威严, 你把你的荣美彰显在天上。
  • 中文标准译本 - 耶和华我们的主啊, 你的名在全地多么尊贵, 你把你的尊荣彰显在诸天之上!
  • 现代标点和合本 - 耶和华我们的主啊, 你的名在全地何其美, 你将你的荣耀彰显于天!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华我们的主啊, 你的名在全地何其美! 你将你的荣耀彰显于天。
  • New International Version - Lord, our Lord, how majestic is your name in all the earth! You have set your glory in the heavens.
  • New International Reader's Version - Lord, our Lord, how majestic is your name in the whole earth! You have set your glory in the heavens.
  • English Standard Version - O Lord, our Lord, how majestic is your name in all the earth! You have set your glory above the heavens.
  • New Living Translation - O Lord, our Lord, your majestic name fills the earth! Your glory is higher than the heavens.
  • The Message - God, brilliant Lord, yours is a household name.
  • Christian Standard Bible - Lord, our Lord, how magnificent is your name throughout the earth! You have covered the heavens with your majesty.
  • New American Standard Bible - Lord, our Lord, How majestic is Your name in all the earth, You who have displayed Your splendor above the heavens!
  • New King James Version - O Lord, our Lord, How excellent is Your name in all the earth, Who have set Your glory above the heavens!
  • Amplified Bible - O Lord, our Lord, How majestic and glorious and excellent is Your name in all the earth! You have displayed Your splendor above the heavens.
  • American Standard Version - O Jehovah, our Lord, How excellent is thy name in all the earth, Who hast set thy glory upon the heavens!
  • King James Version - O Lord our Lord, how excellent is thy name in all the earth! who hast set thy glory above the heavens.
  • New English Translation - O Lord, our Lord, how magnificent is your reputation throughout the earth! You reveal your majesty in the heavens above!
  • World English Bible - Yahweh, our Lord, how majestic is your name in all the earth! You have set your glory above the heavens!
  • 新標點和合本 - 耶和華-我們的主啊, 你的名在全地何其美! 你將你的榮耀彰顯於天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我們的主啊, 你的名在全地何其美! 你將你的榮耀彰顯於天 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我們的主啊, 你的名在全地何其美! 你將你的榮耀彰顯於天 。
  • 當代譯本 - 我們的主耶和華啊, 你的名在普世何其尊貴! 你的榮耀充滿諸天。
  • 聖經新譯本 - 耶和華我們的主啊! 你的名在全地是多麼威嚴, 你把你的榮美彰顯在天上。
  • 呂振中譯本 - 永恆主我們的主啊, 你的名在全地多麼莊嚴哪! 你將你的榮美擺設 於天上。
  • 中文標準譯本 - 耶和華我們的主啊, 你的名在全地多麼尊貴, 你把你的尊榮彰顯在諸天之上!
  • 現代標點和合本 - 耶和華我們的主啊, 你的名在全地何其美, 你將你的榮耀彰顯於天!
  • 文理和合譯本 - 耶和華我主歟、爾名巍巍於大地、爾榮赫赫於諸天兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、吾之主、赫赫於天兮、巍巍於地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華我主歟、主之威名宣揚在地、主之榮耀顯現在天、
  • Nueva Versión Internacional - Oh Señor, Soberano nuestro, ¡qué imponente es tu nombre en toda la tierra! ¡Has puesto tu gloria sobre los cielos!
  • 현대인의 성경 - 여호와 우리 하나님이시여, 온 땅에 주의 이름이 어찌 그리 위엄이 있습니까! 주를 찬양하는 소리, 하늘까지 울려퍼집니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Под гиттит . Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Под гиттит . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Под гиттит . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Под гиттит . Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Un psaume de David, (à chanter avec accompagnement) de la harpe de Gath .
  • リビングバイブル - ああ私たちの主よ。 御名の威厳と栄光は全地に満ち、 天にみなぎっています。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, Senhor nosso, como é majestoso o teu nome em toda a terra! Tu, cuja glória é cantada nos céus.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, zum Spiel auf der Gittit .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์ องค์พระผู้เป็นเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย พระนามของพระองค์เกริกไกรทั่วแผ่นดินโลกจริงๆ! พระองค์ทรงตั้งเกียรติสิริของพระองค์ เหนือฟ้าสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​เรา พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ใหญ่​ยิ่ง​นัก​ใน​แหล่ง​หล้า พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​ครอบคลุม อยู่​เหนือ​ฟ้า​สวรรค์
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Thi Thiên 108:4 - Vì đức nhân ái Chúa lớn hơn bầu trời. Sự thành tín Ngài vượt quá mây xanh.
  • Thi Thiên 108:5 - Hãy tán dương Ngài lên tận các tầng trời cao. Và vinh quang Ngài khắp địa cầu.
  • Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Y-sai 26:13 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng con, ngoài Chúa còn nhiều chủ khác đã chế ngự chúng con, nhưng chỉ có Chúa là Đấng chúng con thờ phượng.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 81:1 - Hãy ca tụng Đức Chúa Trời, sức mạnh của chúng ta. Hãy lớn tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Thi Thiên 57:5 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao hơn các tầng trời! Nguyện vinh quang Chúa bao trùm trái đất.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 113:2 - Hãy chúc tụng Danh Thánh Ngài hôm nay và mãi mãi.
  • Thi Thiên 113:3 - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 113:4 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm quyền tối cao trên các dân; vinh quang Ngài rực rỡ hơn các tầng trời.
  • Thi Thiên 8:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • 新标点和合本 - 耶和华我们的主啊, 你的名在全地何其美! 你将你的荣耀彰显于天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我们的主啊, 你的名在全地何其美! 你将你的荣耀彰显于天 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我们的主啊, 你的名在全地何其美! 你将你的荣耀彰显于天 。
  • 当代译本 - 我们的主耶和华啊, 你的名在普世何其尊贵! 你的荣耀充满诸天。
  • 圣经新译本 - 耶和华我们的主啊! 你的名在全地是多么威严, 你把你的荣美彰显在天上。
  • 中文标准译本 - 耶和华我们的主啊, 你的名在全地多么尊贵, 你把你的尊荣彰显在诸天之上!
  • 现代标点和合本 - 耶和华我们的主啊, 你的名在全地何其美, 你将你的荣耀彰显于天!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华我们的主啊, 你的名在全地何其美! 你将你的荣耀彰显于天。
  • New International Version - Lord, our Lord, how majestic is your name in all the earth! You have set your glory in the heavens.
  • New International Reader's Version - Lord, our Lord, how majestic is your name in the whole earth! You have set your glory in the heavens.
  • English Standard Version - O Lord, our Lord, how majestic is your name in all the earth! You have set your glory above the heavens.
  • New Living Translation - O Lord, our Lord, your majestic name fills the earth! Your glory is higher than the heavens.
  • The Message - God, brilliant Lord, yours is a household name.
  • Christian Standard Bible - Lord, our Lord, how magnificent is your name throughout the earth! You have covered the heavens with your majesty.
  • New American Standard Bible - Lord, our Lord, How majestic is Your name in all the earth, You who have displayed Your splendor above the heavens!
  • New King James Version - O Lord, our Lord, How excellent is Your name in all the earth, Who have set Your glory above the heavens!
  • Amplified Bible - O Lord, our Lord, How majestic and glorious and excellent is Your name in all the earth! You have displayed Your splendor above the heavens.
  • American Standard Version - O Jehovah, our Lord, How excellent is thy name in all the earth, Who hast set thy glory upon the heavens!
  • King James Version - O Lord our Lord, how excellent is thy name in all the earth! who hast set thy glory above the heavens.
  • New English Translation - O Lord, our Lord, how magnificent is your reputation throughout the earth! You reveal your majesty in the heavens above!
  • World English Bible - Yahweh, our Lord, how majestic is your name in all the earth! You have set your glory above the heavens!
  • 新標點和合本 - 耶和華-我們的主啊, 你的名在全地何其美! 你將你的榮耀彰顯於天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我們的主啊, 你的名在全地何其美! 你將你的榮耀彰顯於天 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我們的主啊, 你的名在全地何其美! 你將你的榮耀彰顯於天 。
  • 當代譯本 - 我們的主耶和華啊, 你的名在普世何其尊貴! 你的榮耀充滿諸天。
  • 聖經新譯本 - 耶和華我們的主啊! 你的名在全地是多麼威嚴, 你把你的榮美彰顯在天上。
  • 呂振中譯本 - 永恆主我們的主啊, 你的名在全地多麼莊嚴哪! 你將你的榮美擺設 於天上。
  • 中文標準譯本 - 耶和華我們的主啊, 你的名在全地多麼尊貴, 你把你的尊榮彰顯在諸天之上!
  • 現代標點和合本 - 耶和華我們的主啊, 你的名在全地何其美, 你將你的榮耀彰顯於天!
  • 文理和合譯本 - 耶和華我主歟、爾名巍巍於大地、爾榮赫赫於諸天兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、吾之主、赫赫於天兮、巍巍於地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華我主歟、主之威名宣揚在地、主之榮耀顯現在天、
  • Nueva Versión Internacional - Oh Señor, Soberano nuestro, ¡qué imponente es tu nombre en toda la tierra! ¡Has puesto tu gloria sobre los cielos!
  • 현대인의 성경 - 여호와 우리 하나님이시여, 온 땅에 주의 이름이 어찌 그리 위엄이 있습니까! 주를 찬양하는 소리, 하늘까지 울려퍼집니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Под гиттит . Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Под гиттит . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Под гиттит . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Под гиттит . Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Un psaume de David, (à chanter avec accompagnement) de la harpe de Gath .
  • リビングバイブル - ああ私たちの主よ。 御名の威厳と栄光は全地に満ち、 天にみなぎっています。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, Senhor nosso, como é majestoso o teu nome em toda a terra! Tu, cuja glória é cantada nos céus.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, zum Spiel auf der Gittit .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์ องค์พระผู้เป็นเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย พระนามของพระองค์เกริกไกรทั่วแผ่นดินโลกจริงๆ! พระองค์ทรงตั้งเกียรติสิริของพระองค์ เหนือฟ้าสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​เรา พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ใหญ่​ยิ่ง​นัก​ใน​แหล่ง​หล้า พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​ครอบคลุม อยู่​เหนือ​ฟ้า​สวรรค์
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Thi Thiên 108:4 - Vì đức nhân ái Chúa lớn hơn bầu trời. Sự thành tín Ngài vượt quá mây xanh.
  • Thi Thiên 108:5 - Hãy tán dương Ngài lên tận các tầng trời cao. Và vinh quang Ngài khắp địa cầu.
  • Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Y-sai 26:13 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng con, ngoài Chúa còn nhiều chủ khác đã chế ngự chúng con, nhưng chỉ có Chúa là Đấng chúng con thờ phượng.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 81:1 - Hãy ca tụng Đức Chúa Trời, sức mạnh của chúng ta. Hãy lớn tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Thi Thiên 57:5 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao hơn các tầng trời! Nguyện vinh quang Chúa bao trùm trái đất.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 113:2 - Hãy chúc tụng Danh Thánh Ngài hôm nay và mãi mãi.
  • Thi Thiên 113:3 - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 113:4 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm quyền tối cao trên các dân; vinh quang Ngài rực rỡ hơn các tầng trời.
  • Thi Thiên 8:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất!
Bible
Resources
Plans
Donate