Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
68:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • 新标点和合本 - 你们当向 神唱诗,歌颂他的名; 为那坐车行过旷野的修平大路。 他的名是耶和华, 要在他面前欢乐!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当向上帝唱诗,歌颂他的名; 为那驾车经过旷野的修平道路 。 他的名是耶和华, 你们要在他面前欢乐!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当向 神唱诗,歌颂他的名; 为那驾车经过旷野的修平道路 。 他的名是耶和华, 你们要在他面前欢乐!
  • 当代译本 - 要歌颂上帝, 赞美祂的名, 要颂扬乘驾云彩的上帝。 祂的名字是耶和华, 要在祂面前欢喜快乐。
  • 圣经新译本 - 你们要向 神歌唱,歌颂他的名; 为那乘车经过旷野的预备道路(本句或译:“高举那乘驾云彩之上的”); 他的名是耶和华, 你们要在他面前欢乐。
  • 中文标准译本 - 你们当向神歌唱,歌颂他的名, 高举在云中乘驾的那一位 ; 耶和华是他的名, 你们当在他面前欢跃!
  • 现代标点和合本 - 你们当向神唱诗,歌颂他的名, 为那坐车行过旷野的修平大路—— 他的名是耶和华, 要在他面前欢乐!
  • 和合本(拼音版) - 你们当向上帝唱诗,歌颂他的名, 为那坐车行过旷野的修平大路。 他的名是耶和华, 要在他面前欢乐。
  • New International Version - Sing to God, sing in praise of his name, extol him who rides on the clouds ; rejoice before him—his name is the Lord.
  • New International Reader's Version - Sing to God, sing praise to his name. Lift up a song to the God who rides on the clouds. Be glad when you are with him. His name is the Lord.
  • English Standard Version - Sing to God, sing praises to his name; lift up a song to him who rides through the deserts; his name is the Lord; exult before him!
  • New Living Translation - Sing praises to God and to his name! Sing loud praises to him who rides the clouds. His name is the Lord— rejoice in his presence!
  • Christian Standard Bible - Sing to God! Sing praises to his name. Exalt him who rides on the clouds  —  his name is the Lord  — and celebrate before him.
  • New American Standard Bible - Sing to God, sing praises to His name; Exalt Him who rides through the deserts, Whose name is the Lord, and be jubilant before Him.
  • New King James Version - Sing to God, sing praises to His name; Extol Him who rides on the clouds, By His name Yah, And rejoice before Him.
  • Amplified Bible - Sing to God, sing praises to His name; Lift up a song for Him who rides through the desert— His name is the Lord—be in good spirits before Him.
  • American Standard Version - Sing unto God, sing praises to his name: Cast up a highway for him that rideth through the deserts; His name is Jehovah; and exult ye before him.
  • King James Version - Sing unto God, sing praises to his name: extol him that rideth upon the heavens by his name Jah, and rejoice before him.
  • New English Translation - Sing to God! Sing praises to his name! Exalt the one who rides on the clouds! For the Lord is his name! Rejoice before him!
  • World English Bible - Sing to God! Sing praises to his name! Extol him who rides on the clouds: to Yah, his name! Rejoice before him!
  • 新標點和合本 - 你們當向神唱詩,歌頌他的名; 為那坐車行過曠野的修平大路。 他的名是耶和華, 要在他面前歡樂!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當向上帝唱詩,歌頌他的名; 為那駕車經過曠野的修平道路 。 他的名是耶和華, 你們要在他面前歡樂!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當向 神唱詩,歌頌他的名; 為那駕車經過曠野的修平道路 。 他的名是耶和華, 你們要在他面前歡樂!
  • 當代譯本 - 要歌頌上帝, 讚美祂的名, 要頌揚乘駕雲彩的上帝。 祂的名字是耶和華, 要在祂面前歡喜快樂。
  • 聖經新譯本 - 你們要向 神歌唱,歌頌他的名; 為那乘車經過曠野的預備道路(本句或譯:“高舉那乘駕雲彩之上的”); 他的名是耶和華, 你們要在他面前歡樂。
  • 呂振中譯本 - 你們要歌頌上帝,唱揚他的名, 向那乘駕密雲 者高獻讚歌 , 奉 耶和華 他的名, 在他面前歡躍。
  • 中文標準譯本 - 你們當向神歌唱,歌頌他的名, 高舉在雲中乘駕的那一位 ; 耶和華是他的名, 你們當在他面前歡躍!
  • 現代標點和合本 - 你們當向神唱詩,歌頌他的名, 為那坐車行過曠野的修平大路—— 他的名是耶和華, 要在他面前歡樂!
  • 文理和合譯本 - 宜向上帝謳歌、歌頌其名、為駕車行於野者、平治大道、厥名耶和華、當踴躍於其前兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝之名、曰耶和華、維彼乘輦、將過斯野、庶民欣喜、修葺甬道、以迓以歌、頌美靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當向天主歌詩、歌頌天主之名、天主乘輦行野、當為天主修路、天主之名稱為自有、當在天主前踴躍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愷悌君子。體逸心沖。既見天主。樂也融融。常承歡顏。和氣內充。
  • Nueva Versión Internacional - Canten a Dios, canten salmos a su nombre; aclamen a quien cabalga por las estepas, y regocíjense en su presencia. ¡Su nombre es el Señor!
  • 현대인의 성경 - 하나님께 노래하며 그의 이름을 찬양하라. 구름을 타고 다니시는 이를 위해 길을 예비하라. 그의 이름은 여호와시니 그 앞에서 기뻐하여라.
  • Новый Русский Перевод - Устал я от крика моего, горло мое иссушено. Я выплакал глаза свои в ожидании моего Бога.
  • Восточный перевод - Устал я, взывая о помощи; иссушено моё горло. Я выплакал глаза свои в ожидании моего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Устал я, взывая о помощи; иссушено моё горло. Я выплакал глаза свои в ожидании моего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Устал я, взывая о помощи; иссушено моё горло. Я выплакал глаза свои в ожидании моего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les justes ╵se réjouiront, et ils seront ╵dans l’allégresse devant Dieu. Oui, ils seront remplis de joie.
  • リビングバイブル - 神に賛美の歌をささげなさい。 雲に乗って来られる方に、声高らかに歌いなさい。 喜びを満面にたたえて、この方の前に出なさい。
  • Nova Versão Internacional - Cantem a Deus, louvem o seu nome, exaltem aquele que cavalga sobre as nuvens; seu nome é Senhor! Exultem diante dele!
  • Hoffnung für alle - Diejenigen aber, die Gott die Treue halten, freuen sich, wenn er sich zeigt. Sie jubeln ihm zu, überwältigt von Freude.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงถวายพระเจ้า ร้องเทิดทูนพระนามพระองค์ แซ่ซ้องพระองค์ผู้เสด็จมาเหนือหมู่เมฆ พระนามของพระองค์คือพระยาห์เวห์ จงชื่นชมยินดีต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร้อง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า​เถิด ร้อง​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ แซ่ซ้อง​ด้วย​เสียง​เพลง​แด่​พระ​องค์​ผู้​มา​กับ​หมู่​เมฆ พระ​องค์​มี​พระ​นาม​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จง​ชื่นชม​ยินดี ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Xuất Ai Cập 6:3 - Ta đã hiện ra với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp với danh hiệu Đức Chúa Trời Toàn Năng; tuy nhiên, về danh hiệu Chúa Hằng Hữu, Ta không hề cho họ biết.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • 新标点和合本 - 你们当向 神唱诗,歌颂他的名; 为那坐车行过旷野的修平大路。 他的名是耶和华, 要在他面前欢乐!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当向上帝唱诗,歌颂他的名; 为那驾车经过旷野的修平道路 。 他的名是耶和华, 你们要在他面前欢乐!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当向 神唱诗,歌颂他的名; 为那驾车经过旷野的修平道路 。 他的名是耶和华, 你们要在他面前欢乐!
  • 当代译本 - 要歌颂上帝, 赞美祂的名, 要颂扬乘驾云彩的上帝。 祂的名字是耶和华, 要在祂面前欢喜快乐。
  • 圣经新译本 - 你们要向 神歌唱,歌颂他的名; 为那乘车经过旷野的预备道路(本句或译:“高举那乘驾云彩之上的”); 他的名是耶和华, 你们要在他面前欢乐。
  • 中文标准译本 - 你们当向神歌唱,歌颂他的名, 高举在云中乘驾的那一位 ; 耶和华是他的名, 你们当在他面前欢跃!
  • 现代标点和合本 - 你们当向神唱诗,歌颂他的名, 为那坐车行过旷野的修平大路—— 他的名是耶和华, 要在他面前欢乐!
  • 和合本(拼音版) - 你们当向上帝唱诗,歌颂他的名, 为那坐车行过旷野的修平大路。 他的名是耶和华, 要在他面前欢乐。
  • New International Version - Sing to God, sing in praise of his name, extol him who rides on the clouds ; rejoice before him—his name is the Lord.
  • New International Reader's Version - Sing to God, sing praise to his name. Lift up a song to the God who rides on the clouds. Be glad when you are with him. His name is the Lord.
  • English Standard Version - Sing to God, sing praises to his name; lift up a song to him who rides through the deserts; his name is the Lord; exult before him!
  • New Living Translation - Sing praises to God and to his name! Sing loud praises to him who rides the clouds. His name is the Lord— rejoice in his presence!
  • Christian Standard Bible - Sing to God! Sing praises to his name. Exalt him who rides on the clouds  —  his name is the Lord  — and celebrate before him.
  • New American Standard Bible - Sing to God, sing praises to His name; Exalt Him who rides through the deserts, Whose name is the Lord, and be jubilant before Him.
  • New King James Version - Sing to God, sing praises to His name; Extol Him who rides on the clouds, By His name Yah, And rejoice before Him.
  • Amplified Bible - Sing to God, sing praises to His name; Lift up a song for Him who rides through the desert— His name is the Lord—be in good spirits before Him.
  • American Standard Version - Sing unto God, sing praises to his name: Cast up a highway for him that rideth through the deserts; His name is Jehovah; and exult ye before him.
  • King James Version - Sing unto God, sing praises to his name: extol him that rideth upon the heavens by his name Jah, and rejoice before him.
  • New English Translation - Sing to God! Sing praises to his name! Exalt the one who rides on the clouds! For the Lord is his name! Rejoice before him!
  • World English Bible - Sing to God! Sing praises to his name! Extol him who rides on the clouds: to Yah, his name! Rejoice before him!
  • 新標點和合本 - 你們當向神唱詩,歌頌他的名; 為那坐車行過曠野的修平大路。 他的名是耶和華, 要在他面前歡樂!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當向上帝唱詩,歌頌他的名; 為那駕車經過曠野的修平道路 。 他的名是耶和華, 你們要在他面前歡樂!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當向 神唱詩,歌頌他的名; 為那駕車經過曠野的修平道路 。 他的名是耶和華, 你們要在他面前歡樂!
  • 當代譯本 - 要歌頌上帝, 讚美祂的名, 要頌揚乘駕雲彩的上帝。 祂的名字是耶和華, 要在祂面前歡喜快樂。
  • 聖經新譯本 - 你們要向 神歌唱,歌頌他的名; 為那乘車經過曠野的預備道路(本句或譯:“高舉那乘駕雲彩之上的”); 他的名是耶和華, 你們要在他面前歡樂。
  • 呂振中譯本 - 你們要歌頌上帝,唱揚他的名, 向那乘駕密雲 者高獻讚歌 , 奉 耶和華 他的名, 在他面前歡躍。
  • 中文標準譯本 - 你們當向神歌唱,歌頌他的名, 高舉在雲中乘駕的那一位 ; 耶和華是他的名, 你們當在他面前歡躍!
  • 現代標點和合本 - 你們當向神唱詩,歌頌他的名, 為那坐車行過曠野的修平大路—— 他的名是耶和華, 要在他面前歡樂!
  • 文理和合譯本 - 宜向上帝謳歌、歌頌其名、為駕車行於野者、平治大道、厥名耶和華、當踴躍於其前兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝之名、曰耶和華、維彼乘輦、將過斯野、庶民欣喜、修葺甬道、以迓以歌、頌美靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當向天主歌詩、歌頌天主之名、天主乘輦行野、當為天主修路、天主之名稱為自有、當在天主前踴躍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愷悌君子。體逸心沖。既見天主。樂也融融。常承歡顏。和氣內充。
  • Nueva Versión Internacional - Canten a Dios, canten salmos a su nombre; aclamen a quien cabalga por las estepas, y regocíjense en su presencia. ¡Su nombre es el Señor!
  • 현대인의 성경 - 하나님께 노래하며 그의 이름을 찬양하라. 구름을 타고 다니시는 이를 위해 길을 예비하라. 그의 이름은 여호와시니 그 앞에서 기뻐하여라.
  • Новый Русский Перевод - Устал я от крика моего, горло мое иссушено. Я выплакал глаза свои в ожидании моего Бога.
  • Восточный перевод - Устал я, взывая о помощи; иссушено моё горло. Я выплакал глаза свои в ожидании моего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Устал я, взывая о помощи; иссушено моё горло. Я выплакал глаза свои в ожидании моего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Устал я, взывая о помощи; иссушено моё горло. Я выплакал глаза свои в ожидании моего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les justes ╵se réjouiront, et ils seront ╵dans l’allégresse devant Dieu. Oui, ils seront remplis de joie.
  • リビングバイブル - 神に賛美の歌をささげなさい。 雲に乗って来られる方に、声高らかに歌いなさい。 喜びを満面にたたえて、この方の前に出なさい。
  • Nova Versão Internacional - Cantem a Deus, louvem o seu nome, exaltem aquele que cavalga sobre as nuvens; seu nome é Senhor! Exultem diante dele!
  • Hoffnung für alle - Diejenigen aber, die Gott die Treue halten, freuen sich, wenn er sich zeigt. Sie jubeln ihm zu, überwältigt von Freude.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงถวายพระเจ้า ร้องเทิดทูนพระนามพระองค์ แซ่ซ้องพระองค์ผู้เสด็จมาเหนือหมู่เมฆ พระนามของพระองค์คือพระยาห์เวห์ จงชื่นชมยินดีต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร้อง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า​เถิด ร้อง​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ แซ่ซ้อง​ด้วย​เสียง​เพลง​แด่​พระ​องค์​ผู้​มา​กับ​หมู่​เมฆ พระ​องค์​มี​พระ​นาม​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จง​ชื่นชม​ยินดี ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Y-sai 62:10 - Hãy đi ra các cổng thành! Hãy ban đường cho dân ta trở về. Hãy làm bằng các thông lộ; kéo bỏ các vầng đá chướng ngại; giương cao lá cờ để mọi dân tộc đều thấy.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Xuất Ai Cập 6:3 - Ta đã hiện ra với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp với danh hiệu Đức Chúa Trời Toàn Năng; tuy nhiên, về danh hiệu Chúa Hằng Hữu, Ta không hề cho họ biết.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
Bible
Resources
Plans
Donate