Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa nghe và đáp lời con, con bối rối, bồn chồn, và quẫn trí.
- 新标点和合本 - 求你侧耳听我,应允我。 我哀叹不安,发声唉哼,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你留心听我,应允我。 我哀叹不安,发出呻吟,
- 和合本2010(神版-简体) - 求你留心听我,应允我。 我哀叹不安,发出呻吟,
- 当代译本 - 求你垂听、应允我的呼求。 我思绪烦乱,坐立不安。
- 圣经新译本 - 求你留心听我,应允我; 我在苦恼中必不安宁,唉哼难过;
- 中文标准译本 - 求你留心听、回应我! 我在苦恼中烦躁不安,发出哀叹;
- 现代标点和合本 - 求你侧耳听我,应允我。 我哀叹不安,发声唉哼,
- 和合本(拼音版) - 求你侧耳听我,应允我。 我哀叹不安,发声唉哼,
- New International Version - hear me and answer me. My thoughts trouble me and I am distraught
- New International Reader's Version - Hear me and answer me. My thoughts upset me. I’m very troubled.
- English Standard Version - Attend to me, and answer me; I am restless in my complaint and I moan,
- New Living Translation - Please listen and answer me, for I am overwhelmed by my troubles.
- Christian Standard Bible - Pay attention to me and answer me. I am restless and in turmoil with my complaint,
- New American Standard Bible - Give Your attention to me and answer me; I am restless in my complaint and severely distracted,
- New King James Version - Attend to me, and hear me; I am restless in my complaint, and moan noisily,
- Amplified Bible - Listen to me and answer me; I am restless and distraught in my complaint and distracted
- American Standard Version - Attend unto me, and answer me: I am restless in my complaint, and moan,
- King James Version - Attend unto me, and hear me: I mourn in my complaint, and make a noise;
- New English Translation - Pay attention to me and answer me! I am so upset and distressed, I am beside myself,
- World English Bible - Attend to me, and answer me. I am restless in my complaint, and moan
- 新標點和合本 - 求你側耳聽我,應允我。 我哀歎不安,發聲唉哼,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你留心聽我,應允我。 我哀嘆不安,發出呻吟,
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你留心聽我,應允我。 我哀嘆不安,發出呻吟,
- 當代譯本 - 求你垂聽、應允我的呼求。 我思緒煩亂,坐立不安。
- 聖經新譯本 - 求你留心聽我,應允我; 我在苦惱中必不安寧,唉哼難過;
- 呂振中譯本 - 求你留心聽我,應我; 我在哀歎中鬱悶沮喪, 紛亂擾嚷,
- 中文標準譯本 - 求你留心聽、回應我! 我在苦惱中煩躁不安,發出哀嘆;
- 現代標點和合本 - 求你側耳聽我,應允我。 我哀嘆不安,發聲唉哼,
- 文理和合譯本 - 尚其顧恤我、俞允我、我悲悼而不安、嘅其歎兮、
- 文理委辦譯本 - 我心忡忡、有懷欲吐、望爾俯聞兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主俯聽我、應允我、我哀歎不安、發聲悲號、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 懇切求天主。傾耳聽我禱。
- Nueva Versión Internacional - ¡Óyeme y respóndeme, porque mis angustias me perturban! Me aterran
- 현대인의 성경 - 나에게 귀를 기울이시고 응답하소서. 내 마음이 근심으로 편치 못하여 탄식합니다.
- Новый Русский Перевод - Боже, помилуй меня, потому что люди меня затравили; всякий день, нападая, меня теснят.
- Восточный перевод - Всевышний, помилуй меня, потому что люди меня затравили; всякий день, нападая, меня теснят.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, помилуй меня, потому что люди меня затравили; всякий день, нападая, меня теснят.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, помилуй меня, потому что люди меня затравили; всякий день, нападая, меня теснят.
- La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, ╵écoute ma prière ! Ne te dérobe pas ╵lorsque je te supplie !
- リビングバイブル - 主よ、私に目を留めてください。 私は重荷につぶされそうで、 私の内からは、うめきと涙しか出て来ません。
- Nova Versão Internacional - ouve-me e responde-me! Os meus pensamentos me perturbam, e estou atordoado
- Hoffnung für alle - Lass mein Gebet zu dir dringen, o Gott, und wende dich nicht ab von meinem Flehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับและทรงตอบเถิด ความคิดรบกวนจิตใจของข้าพระองค์และข้าพระองค์วิตกกังวล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดฟังและตอบข้าพเจ้าด้วย ข้าพเจ้าบอบช้ำจากความทุกข์ยาก
Cross Reference
- Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
- Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Thi Thiên 64:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng tai nghe tiếng con than thở. Bảo vệ mạng sống con khỏi quân thù đe dọa.
- Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
- Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
- Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
- Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
- Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
- Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
- Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
- Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”