Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ ca ngợi Chúa mãi, lạy Đức Chúa Trời, về những gì Chúa đã làm. Tôi sẽ đặt hy vọng nơi Danh Chúa vì thật tốt lành, tôi ca ngợi Chúa giữa những người thánh.
- 新标点和合本 - 我要称谢你,直到永远, 因为你行了这事。 我也要在你圣民面前仰望你的名; 这名本为美好。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要称谢你,直到永远, 因为你做了这事。 我也要在你圣民面前仰望你的名, 这名本为美好。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要称谢你,直到永远, 因为你做了这事。 我也要在你圣民面前仰望你的名, 这名本为美好。
- 当代译本 - 上帝啊, 我要永远赞美你的作为。 我要在你忠心的子民面前仰望你美善的名。
- 圣经新译本 - 我要永远称谢你,因为你行了这事; 我必在你圣民的面前,宣扬(“宣扬”原文作“仰望”)你的名, 因你的名是美好的。
- 中文标准译本 - 我要称谢你,直到永远, 因为你已经成就了这一切! 我要在你忠信者面前仰望你的名, 因为你的名是美好的!
- 现代标点和合本 - 我要称谢你,直到永远, 因为你行了这事。 我也要在你圣民面前仰望你的名, 这名本为美好。
- 和合本(拼音版) - 我要称谢你,直到永远, 因为你行了这事; 我也要在你圣民面前仰望你的名, 这名本为美好。
- New International Version - For what you have done I will always praise you in the presence of your faithful people. And I will hope in your name, for your name is good.
- New International Reader's Version - I will praise you forever for what you have done. I will praise you when I’m with your faithful people. I will put my hope in you because you are good.
- English Standard Version - I will thank you forever, because you have done it. I will wait for your name, for it is good, in the presence of the godly.
- New Living Translation - I will praise you forever, O God, for what you have done. I will trust in your good name in the presence of your faithful people.
- The Message - I thank you always that you went into action. And I’ll stay right here, your good name my hope, in company with your faithful friends.
- Christian Standard Bible - I will praise you forever for what you have done. In the presence of your faithful people, I will put my hope in your name, for it is good.
- New American Standard Bible - I will praise You forever, because You have done it, And I will wait on Your name, for it is good, in the presence of Your godly ones.
- New King James Version - I will praise You forever, Because You have done it; And in the presence of Your saints I will wait on Your name, for it is good.
- Amplified Bible - I will thank You forever, because You have done it, [You have rescued me and kept me safe]. I will wait on Your name, for it is good, in the presence of Your godly ones.
- American Standard Version - I will give thee thanks for ever, because thou hast done it; And I will hope in thy name, for it is good, in the presence of thy saints.
- King James Version - I will praise thee for ever, because thou hast done it: and I will wait on thy name; for it is good before thy saints.
- New English Translation - I will continually thank you when you execute judgment; I will rely on you, for your loyal followers know you are good.
- World English Bible - I will give you thanks forever, because you have done it. I will hope in your name, for it is good, in the presence of your saints.
- 新標點和合本 - 我要稱謝你,直到永遠, 因為你行了這事。 我也要在你聖民面前仰望你的名; 這名本為美好。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要稱謝你,直到永遠, 因為你做了這事。 我也要在你聖民面前仰望你的名, 這名本為美好。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要稱謝你,直到永遠, 因為你做了這事。 我也要在你聖民面前仰望你的名, 這名本為美好。
- 當代譯本 - 上帝啊, 我要永遠讚美你的作為。 我要在你忠心的子民面前仰望你美善的名。
- 聖經新譯本 - 我要永遠稱謝你,因為你行了這事; 我必在你聖民的面前,宣揚(“宣揚”原文作“仰望”)你的名, 因你的名是美好的。
- 呂振中譯本 - 我必永遠稱謝你, 因為你行了這事; 我必在你堅貞之民面前 宣揚 你的名, 說 那名美好。
- 中文標準譯本 - 我要稱謝你,直到永遠, 因為你已經成就了這一切! 我要在你忠信者面前仰望你的名, 因為你的名是美好的!
- 現代標點和合本 - 我要稱謝你,直到永遠, 因為你行了這事。 我也要在你聖民面前仰望你的名, 這名本為美好。
- 文理和合譯本 - 爾既行此、我必永久頌讚、在爾聖民前、仰望爾名、以其為美兮、
- 文理委辦譯本 - 蒙爾眷佑、余在虔士之中、呼籲爾名、頌讚靡已、豈不甚善兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣主行此、我永遠讚美主、且仰望主之名、因在敬畏主之虔誠人前、 讚揚主之名 為至美、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盍觀彼人兮。實其咎由自取。平生不恃天主兮。而自恃其財富。怙惡不悛兮。自謂有如磐石之安固。
- Nueva Versión Internacional - En todo tiempo te alabaré por tus obras; en ti pondré mi esperanza en presencia de tus fieles, porque tu nombre es bueno.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주께서 행하신 일에 대하여 내가 항상 주께 감사하고 주의 선하심에 대하여 주의 백성 앞에서 주를 찬양하겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - « Le voici, l’homme ╵qui ne prenait pas Dieu ╵pour forteresse, celui qui se fiait ╵à ses grandes richesses et qui se croyait fort ╵par ses actes destructeurs ! »
- リビングバイブル - ああ主よ。 あなたの懲らしめがどんなものかを知った私は、 永久にあなたをほめたたえて、 そのあわれみを待ち望みます。 あなたがどんなにいつくしみ深い神であるか、 知らない者などいないのですから。
- Nova Versão Internacional - Para sempre te louvarei pelo que fizeste; na presença dos teus fiéis proclamarei o teu nome, porque tu és bom.
- Hoffnung für alle - »Schaut ihn an! Statt bei Gott Schutz zu suchen, verließ er sich auf seinen großen Reichtum und glaubte, seine Bosheit mache ihn stark!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์เป็นนิตย์ สำหรับสิ่งที่พระองค์ได้ทรงกระทำ ข้าพระองค์จะฝากความหวังไว้กับพระนามของพระองค์เพราะพระนามนั้นประเสริฐ ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์ต่อหน้าบรรดาประชากรของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะขอบคุณพระองค์ชั่วนิรันดร์กาล เพราะสิ่งที่พระองค์ได้กระทำ ข้าพเจ้าจะประกาศพระนามของพระองค์ว่าดีเช่นไร ต่อหน้าบรรดาผู้ภักดีของพระองค์
Cross Reference
- Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- Thi Thiên 146:2 - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
- Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
- Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
- Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
- Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
- Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
- Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
- Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
- Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
- Thi Thiên 48:9 - Lạy Đức Chúa Trời, trong Đền Thờ Ngài, chúng con suy niệm về tình thương không dời đổi của Chúa.
- Thi Thiên 48:10 - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
- Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 73:28 - Nhưng riêng con, được gần Đức Chúa Trời thật phước hạnh thay! Nhờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao làm nơi ẩn trú, và con sẽ thuật lại tất cả việc kỳ diệu Ngài làm.
- Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
- Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
- Thi Thiên 54:6 - Con tự nguyện dâng lên Ngài tế lễ; con sẽ luôn ca tụng Danh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vì Danh Chúa thật tốt lành, đẹp đẽ.