Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, tôi như cây ô-liu, tươi tốt trong nhà Đức Chúa Trời. Tôi luôn nương nhờ lòng nhân từ Ngài.
- 新标点和合本 - 至于我,就像 神殿中的青橄榄树; 我永永远远倚靠 神的慈爱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,就像上帝殿中的青橄榄树, 我永永远远倚靠上帝的慈爱。
- 和合本2010(神版-简体) - 至于我,就像 神殿中的青橄榄树, 我永永远远倚靠 神的慈爱。
- 当代译本 - 但我就像上帝殿中的一棵橄榄树,枝繁叶茂, 我永永远远信靠上帝的慈爱。
- 圣经新译本 - 至于我,我就像神殿中茂盛的橄榄树一样; 我倚靠 神的慈爱,直到永永远远。
- 中文标准译本 - 至于我,我就像神殿中青翠的橄榄树, 永永远远依靠神的慈爱。
- 现代标点和合本 - 至于我,就像神殿中的青橄榄树, 我永永远远倚靠神的慈爱。
- 和合本(拼音版) - 至于我,就像上帝殿中的青橄榄树, 我永永远远倚靠上帝的慈爱。
- New International Version - But I am like an olive tree flourishing in the house of God; I trust in God’s unfailing love for ever and ever.
- New International Reader's Version - But I am like a healthy olive tree. My roots are deep in the house of God. I trust in your faithful love for ever and ever.
- English Standard Version - But I am like a green olive tree in the house of God. I trust in the steadfast love of God forever and ever.
- New Living Translation - But I am like an olive tree, thriving in the house of God. I will always trust in God’s unfailing love.
- The Message - And I’m an olive tree, growing green in God’s house. I trusted in the generous mercy of God then and now.
- Christian Standard Bible - But I am like a flourishing olive tree in the house of God; I trust in God’s faithful love forever and ever.
- New American Standard Bible - But as for me, I am like a green olive tree in the house of God; I trust in the faithfulness of God forever and ever.
- New King James Version - But I am like a green olive tree in the house of God; I trust in the mercy of God forever and ever.
- Amplified Bible - But as for me, I am like a green olive tree in the house of God; I trust [confidently] in the lovingkindness of God forever and ever.
- American Standard Version - But as for me, I am like a green olive-tree in the house of God: I trust in the lovingkindness of God for ever and ever.
- King James Version - But I am like a green olive tree in the house of God: I trust in the mercy of God for ever and ever.
- New English Translation - But I am like a flourishing olive tree in the house of God; I continually trust in God’s loyal love.
- World English Bible - But as for me, I am like a green olive tree in God’s house. I trust in God’s loving kindness forever and ever.
- 新標點和合本 - 至於我,就像神殿中的青橄欖樹; 我永永遠遠倚靠神的慈愛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,就像上帝殿中的青橄欖樹, 我永永遠遠倚靠上帝的慈愛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,就像 神殿中的青橄欖樹, 我永永遠遠倚靠 神的慈愛。
- 當代譯本 - 但我就像上帝殿中的一棵橄欖樹,枝繁葉茂, 我永永遠遠信靠上帝的慈愛。
- 聖經新譯本 - 至於我,我就像神殿中茂盛的橄欖樹一樣; 我倚靠 神的慈愛,直到永永遠遠。
- 呂振中譯本 - 至於我呢、我就像青翠的橄欖樹 在上帝殿中。 我倚靠上帝的堅愛 直到永永遠遠。
- 中文標準譯本 - 至於我,我就像神殿中青翠的橄欖樹, 永永遠遠依靠神的慈愛。
- 現代標點和合本 - 至於我,就像神殿中的青橄欖樹, 我永永遠遠倚靠神的慈愛。
- 文理和合譯本 - 若我、在上帝室中、如青橄欖樹、賴上帝之慈惠、永久不已兮、
- 文理委辦譯本 - 惟予恆賴上帝之恩、得居上帝之殿、譬彼橄欖、枝葉葱蘢兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我如天主殿宇內之青油果樹、永賴天主之恩慈、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 善人覩此。初必愕然以驚兮。既乃欣然而相語。曰
- Nueva Versión Internacional - Pero yo soy como un olivo verde que florece en la casa de Dios; yo confío en el gran amor de Dios eternamente y para siempre.
- 현대인의 성경 - 그러나 나는 하나님의 집에서 싱싱하게 자라나는 감람나무 같으니 내가 하나님의 한결같은 사랑을 영원히 의지하리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors les justes le verront ╵et ils seront saisis de crainte, ils se riront de toi :
- リビングバイブル - 一方、この私は、主に守られている 囲いの中のオリーブのようで、 いつまでも主のあわれみにすがる。
- Nova Versão Internacional - Mas eu sou como uma oliveira que floresce na casa de Deus; confio no amor de Deus para todo o sempre.
- Hoffnung für alle - Alle, die zu Gott gehören, werden es sehen und erschrecken. Dann aber werden sie über dich lachen und sagen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ส่วนข้าพเจ้าเป็นเหมือนต้นมะกอก งอกงามในพระนิเวศของพระเจ้า ข้าพเจ้าพึ่งในความรักมั่นคงของพระเจ้า ตลอดนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ข้าพเจ้าเป็นดั่งต้นมะกอกเขียวชอุ่ม ที่พระตำหนักของพระเจ้า ข้าพเจ้าวางใจในความรักอันมั่นคงของพระเจ้า ไปชั่วนิรันดร์กาล
Cross Reference
- Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
- Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
- Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
- Rô-ma 11:24 - Nếu anh chị em, theo bản chất chỉ là cành ô-liu hoang, còn được cắt và tháp vào cây ô-liu vườn trái hẳn bản chất mình, huống chi họ đúng bản chất là ô-liu vườn, lại càng được tháp vào gốc cũ?
- Giê-rê-mi 11:16 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã từng gọi chúng là cây ô-liu xanh tốt, đẹp đẽ và sai trái. Nhưng ngày nay, Ta đã sai quân thù dữ tợn dùng lửa để thiêu đốt, chúng chỉ còn lại than và gẫy vụn.
- Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
- Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
- Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
- Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
- Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
- Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
- Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.