Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
45:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • 新标点和合本 - 大能者啊,愿你腰间佩刀, 大有荣耀和威严!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 勇士啊,愿你腰间佩刀, 大展荣耀和威严,
  • 和合本2010(神版-简体) - 勇士啊,愿你腰间佩刀, 大展荣耀和威严,
  • 当代译本 - 英勇的王啊, 佩上你的宝剑, 展示你的尊贵和威严!
  • 圣经新译本 - 大能者啊!愿你腰间佩上刀, 彰显你的尊荣和威严。
  • 中文标准译本 - 勇士啊,当把刀剑在腿上束好, 带着你的尊荣和威严!
  • 现代标点和合本 - 大能者啊,愿你腰间佩刀, 大有荣耀和威严。
  • 和合本(拼音版) - 大能者啊,愿你腰间佩刀, 大有荣耀和威严。
  • New International Version - Gird your sword on your side, you mighty one; clothe yourself with splendor and majesty.
  • New International Reader's Version - Mighty one, put your sword at your side. Put on glory and majesty as if they were your clothes.
  • English Standard Version - Gird your sword on your thigh, O mighty one, in your splendor and majesty!
  • New Living Translation - Put on your sword, O mighty warrior! You are so glorious, so majestic!
  • Christian Standard Bible - Mighty warrior, strap your sword at your side. In your majesty and splendor  —
  • New American Standard Bible - Strap Your sword on Your thigh, Mighty One, In Your splendor and majesty!
  • New King James Version - Gird Your sword upon Your thigh, O Mighty One, With Your glory and Your majesty.
  • Amplified Bible - Strap Your sword on Your thigh, O mighty One, In Your splendor and Your majesty!
  • American Standard Version - Gird thy sword upon thy thigh, O mighty one, Thy glory and thy majesty.
  • King James Version - Gird thy sword upon thy thigh, O most mighty, with thy glory and thy majesty.
  • New English Translation - Strap your sword to your thigh, O warrior! Appear in your majestic splendor!
  • World English Bible - Strap your sword on your thigh, mighty one: your splendor and your majesty.
  • 新標點和合本 - 大能者啊,願你腰間佩刀, 大有榮耀和威嚴!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 勇士啊,願你腰間佩刀, 大展榮耀和威嚴,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 勇士啊,願你腰間佩刀, 大展榮耀和威嚴,
  • 當代譯本 - 英勇的王啊, 佩上你的寶劍, 展示你的尊貴和威嚴!
  • 聖經新譯本 - 大能者啊!願你腰間佩上刀, 彰顯你的尊榮和威嚴。
  • 呂振中譯本 - 大能者啊,願你的大腿邊佩刀, 帶着 你的尊榮威嚴!
  • 中文標準譯本 - 勇士啊,當把刀劍在腿上束好, 帶著你的尊榮和威嚴!
  • 現代標點和合本 - 大能者啊,願你腰間佩刀, 大有榮耀和威嚴。
  • 文理和合譯本 - 有能者歟、佩劍於腰、被爾尊榮威嚴兮、
  • 文理委辦譯本 - 有能之傑士兮、腰懸利刃、彰爾尊榮兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 英雄乎、爾可腰間佩劍、顯出榮耀威嚴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王儀邁眾庶。齒頰盈芬芳。因得主眷顧。錫福永無疆。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Con esplendor y majestad, cíñete la espada, oh valiente!
  • 현대인의 성경 - 힘 있는 자시여, 허리에 칼을 차고 영광과 위엄의 옷을 입으소서.
  • Новый Русский Перевод - Потому и не устрашимся мы, пусть даже дрогнет сама земля и горы обрушатся в бездну моря,
  • Восточный перевод - Потому и не устрашимся мы, пусть даже дрогнет сама земля, и горы обрушатся в бездну моря,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому и не устрашимся мы, пусть даже дрогнет сама земля, и горы обрушатся в бездну моря,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому и не устрашимся мы, пусть даже дрогнет сама земля, и горы обрушатся в бездну моря,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parmi tous les humains, ╵tu es bien le plus beau ! La grâce est sur tes lèvres ; et l’on voit bien que Dieu ╵t’a béni à jamais.
  • リビングバイブル - 力強い方よ、 威風堂々として、腰に剣を着けよ。
  • Nova Versão Internacional - Prende a espada à cintura, ó poderoso! Cobre-te de esplendor e majestade.
  • Hoffnung für alle - Du bist schön und stattlich wie kein anderer! Freundlich und voller Güte sind deine Worte. Jeder kann sehen, dass Gott dich für immer reich beschenkt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงคาดพระแสงดาบเถิด ราชาผู้เกรียงไกร ขอทรงคลุมพระองค์ด้วยพระบารมีและสง่าราศี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สะพาย​ดาบ​ไว้​ที่​เอว โอ ท่าน​ผู้​มี​อานุภาพ ทรง​เครื่อง​ด้วย​ความ​เรืองรอง​และ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน
Cross Reference
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Thi Thiên 21:5 - Nhờ chiến thắng Chúa ban, người quang vinh tuyệt đỉnh, được bao phủ trong vinh dự, và uy nghiêm.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • 新标点和合本 - 大能者啊,愿你腰间佩刀, 大有荣耀和威严!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 勇士啊,愿你腰间佩刀, 大展荣耀和威严,
  • 和合本2010(神版-简体) - 勇士啊,愿你腰间佩刀, 大展荣耀和威严,
  • 当代译本 - 英勇的王啊, 佩上你的宝剑, 展示你的尊贵和威严!
  • 圣经新译本 - 大能者啊!愿你腰间佩上刀, 彰显你的尊荣和威严。
  • 中文标准译本 - 勇士啊,当把刀剑在腿上束好, 带着你的尊荣和威严!
  • 现代标点和合本 - 大能者啊,愿你腰间佩刀, 大有荣耀和威严。
  • 和合本(拼音版) - 大能者啊,愿你腰间佩刀, 大有荣耀和威严。
  • New International Version - Gird your sword on your side, you mighty one; clothe yourself with splendor and majesty.
  • New International Reader's Version - Mighty one, put your sword at your side. Put on glory and majesty as if they were your clothes.
  • English Standard Version - Gird your sword on your thigh, O mighty one, in your splendor and majesty!
  • New Living Translation - Put on your sword, O mighty warrior! You are so glorious, so majestic!
  • Christian Standard Bible - Mighty warrior, strap your sword at your side. In your majesty and splendor  —
  • New American Standard Bible - Strap Your sword on Your thigh, Mighty One, In Your splendor and majesty!
  • New King James Version - Gird Your sword upon Your thigh, O Mighty One, With Your glory and Your majesty.
  • Amplified Bible - Strap Your sword on Your thigh, O mighty One, In Your splendor and Your majesty!
  • American Standard Version - Gird thy sword upon thy thigh, O mighty one, Thy glory and thy majesty.
  • King James Version - Gird thy sword upon thy thigh, O most mighty, with thy glory and thy majesty.
  • New English Translation - Strap your sword to your thigh, O warrior! Appear in your majestic splendor!
  • World English Bible - Strap your sword on your thigh, mighty one: your splendor and your majesty.
  • 新標點和合本 - 大能者啊,願你腰間佩刀, 大有榮耀和威嚴!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 勇士啊,願你腰間佩刀, 大展榮耀和威嚴,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 勇士啊,願你腰間佩刀, 大展榮耀和威嚴,
  • 當代譯本 - 英勇的王啊, 佩上你的寶劍, 展示你的尊貴和威嚴!
  • 聖經新譯本 - 大能者啊!願你腰間佩上刀, 彰顯你的尊榮和威嚴。
  • 呂振中譯本 - 大能者啊,願你的大腿邊佩刀, 帶着 你的尊榮威嚴!
  • 中文標準譯本 - 勇士啊,當把刀劍在腿上束好, 帶著你的尊榮和威嚴!
  • 現代標點和合本 - 大能者啊,願你腰間佩刀, 大有榮耀和威嚴。
  • 文理和合譯本 - 有能者歟、佩劍於腰、被爾尊榮威嚴兮、
  • 文理委辦譯本 - 有能之傑士兮、腰懸利刃、彰爾尊榮兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 英雄乎、爾可腰間佩劍、顯出榮耀威嚴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王儀邁眾庶。齒頰盈芬芳。因得主眷顧。錫福永無疆。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Con esplendor y majestad, cíñete la espada, oh valiente!
  • 현대인의 성경 - 힘 있는 자시여, 허리에 칼을 차고 영광과 위엄의 옷을 입으소서.
  • Новый Русский Перевод - Потому и не устрашимся мы, пусть даже дрогнет сама земля и горы обрушатся в бездну моря,
  • Восточный перевод - Потому и не устрашимся мы, пусть даже дрогнет сама земля, и горы обрушатся в бездну моря,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому и не устрашимся мы, пусть даже дрогнет сама земля, и горы обрушатся в бездну моря,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому и не устрашимся мы, пусть даже дрогнет сама земля, и горы обрушатся в бездну моря,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parmi tous les humains, ╵tu es bien le plus beau ! La grâce est sur tes lèvres ; et l’on voit bien que Dieu ╵t’a béni à jamais.
  • リビングバイブル - 力強い方よ、 威風堂々として、腰に剣を着けよ。
  • Nova Versão Internacional - Prende a espada à cintura, ó poderoso! Cobre-te de esplendor e majestade.
  • Hoffnung für alle - Du bist schön und stattlich wie kein anderer! Freundlich und voller Güte sind deine Worte. Jeder kann sehen, dass Gott dich für immer reich beschenkt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงคาดพระแสงดาบเถิด ราชาผู้เกรียงไกร ขอทรงคลุมพระองค์ด้วยพระบารมีและสง่าราศี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สะพาย​ดาบ​ไว้​ที่​เอว โอ ท่าน​ผู้​มี​อานุภาพ ทรง​เครื่อง​ด้วย​ความ​เรืองรอง​และ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Thi Thiên 21:5 - Nhờ chiến thắng Chúa ban, người quang vinh tuyệt đỉnh, được bao phủ trong vinh dự, và uy nghiêm.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
Bible
Resources
Plans
Donate