Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
- 新标点和合本 - 她要穿锦绣的衣服,被引到王前; 随从她的陪伴童女也要被带到你面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她穿锦绣的衣服,引到王面前, 陪伴她的童女随从她,也被带到你面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 她穿锦绣的衣服,引到王面前, 陪伴她的童女随从她,也被带到你面前。
- 当代译本 - 她身披锦绣, 由侍女伴随前来见王,
- 圣经新译本 - 她身穿刺绣的衣服,被引到王的面前; 她后面伴随的童女, 也都被带到你的面前。
- 中文标准译本 - 她身穿绣花的彩衣,被领到王那里; 她后面陪伴着的童女们也被带到你那里。
- 现代标点和合本 - 她要穿锦绣的衣服,被引到王前, 随从她的陪伴童女也要被带到你面前。
- 和合本(拼音版) - 她要穿锦绣的衣服,被引到王前; 随从她的陪伴童女也要被带到你面前。
- New International Version - In embroidered garments she is led to the king; her virgin companions follow her— those brought to be with her.
- New International Reader's Version - Dressed in beautiful clothes, she is led to the king. Her virgin companions follow her. They have been brought to be with her.
- English Standard Version - In many-colored robes she is led to the king, with her virgin companions following behind her.
- New Living Translation - In her beautiful robes, she is led to the king, accompanied by her bridesmaids.
- Christian Standard Bible - In colorful garments she is led to the king; after her, the virgins, her companions, are brought to you.
- New American Standard Bible - She will be brought to the King in colorful garments; The virgins, her companions who follow her, Will be brought to You.
- New King James Version - She shall be brought to the King in robes of many colors; The virgins, her companions who follow her, shall be brought to You.
- Amplified Bible - She will be brought to the King in embroidered garments; The virgins, her companions who follow her, Will be brought to You.
- American Standard Version - She shall be led unto the king in broidered work: The virgins her companions that follow her Shall be brought unto thee.
- King James Version - She shall be brought unto the king in raiment of needlework: the virgins her companions that follow her shall be brought unto thee.
- New English Translation - In embroidered robes she is escorted to the king. Her attendants, the maidens of honor who follow her, are led before you.
- World English Bible - She shall be led to the king in embroidered work. The virgins, her companions who follow her, shall be brought to you.
- 新標點和合本 - 她要穿錦繡的衣服,被引到王前; 隨從她的陪伴童女也要被帶到你面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她穿錦繡的衣服,引到王面前, 陪伴她的童女隨從她,也被帶到你面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她穿錦繡的衣服,引到王面前, 陪伴她的童女隨從她,也被帶到你面前。
- 當代譯本 - 她身披錦繡, 由侍女伴隨前來見王,
- 聖經新譯本 - 她身穿刺繡的衣服,被引到王的面前; 她後面伴隨的童女, 也都被帶到你的面前。
- 呂振中譯本 - 她穿着刺繡衣服、被引到王面前; 做陪伴、隨着她、的童女們、 也都被引到你面前。
- 中文標準譯本 - 她身穿繡花的彩衣,被領到王那裡; 她後面陪伴著的童女們也被帶到你那裡。
- 現代標點和合本 - 她要穿錦繡的衣服,被引到王前, 隨從她的陪伴童女也要被帶到你面前。
- 文理和合譯本 - 衣以錦繡、引至王前、同伴之幼女、亦相攜詣爾兮、
- 文理委辦譯本 - 袞衣繡裳、朝覲君王、侍女相從兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 衣以錦繡、引至王前、陪伴之童女、亦隨從而至、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王女在宮中。榮華無與方。金線耀朝日。錦衣而繡裳。
- Nueva Versión Internacional - Vestida de finos bordados es conducida ante el rey, seguida por sus damas de compañía.
- 현대인의 성경 - 수놓은 옷을 입은 공주가 왕에게 이끌려가며 시중드는 그녀의 친구 처녀들도 왕에게 이끌려가리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Toute resplendissante ╵est la fille du roi ╵dans le palais. Ses vêtements ╵sont brodés de l’or le plus fin.
- リビングバイブル - 侍女にかしずかれ、しずしずと王の前に出る、 その姿の美しいこと!
- Nova Versão Internacional - Em roupas bordadas é conduzida ao rei, acompanhada de um cortejo de virgens; são levadas à tua presença.
- Hoffnung für alle - Seht, wie prachtvoll zieht die Königstochter in den Festsaal ein! Ihr Kleid ist mit Fäden aus Gold durchwebt,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงฉลองพระองค์งามตระการเข้าเฝ้ากษัตริยพร้อมด้วยขบวนของสาวพรหมจารี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอสวมเสื้อคลุมหลากสีขณะถูกนำตัวเข้าหากษัตริย์ ติดตามด้วยบรรดาพรหมจาริณี เป็นเพื่อนตามหลังเธอมา
Cross Reference
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
- Nhã Ca 5:9 - Người yêu chị có gì hơn người khác, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Người yêu chị có gì đặc biệt đến nỗi chúng tôi phải hứa điều này?
- Nhã Ca 6:1 - Người yêu của chị đã đi đâu, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Con đường nào mà chàng hướng đến để chúng tôi giúp chị tìm chàng?
- Nhã Ca 8:13 - Ôi em yêu dấu, cứ ở trong vườn, các bạn anh may mắn được nghe tiếng của em. Hãy cho anh nghe tiếng của em với!
- Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
- Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
- Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
- Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
- Nhã Ca 2:7 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
- Xuất Ai Cập 28:39 - Dệt một áo lót ngắn tay bằng chỉ gai mịn, có kẻ ô vuông. Cũng làm một khăn đội đầu bằng vải gai mịn và một dây thắt lưng thêu.
- Nhã Ca 6:13 - Hãy quay lại, quay lại với chúng tôi, ôi người đẹp Su-la-mít. Hãy trở về, trở về đây, để chúng tôi nhìn ngắm nàng lần nữa. Sao các cô cứ ngắm nhìn thiếu nữ Su-la-mít như thể nhìn nàng bước đi duyên dáng giữa hai hàng vũ nữ?
- Nhã Ca 6:8 - Dù ở giữa sáu mươi hoàng hậu, tám mươi cung phi, và vô số cung nữ,
- 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
- Thẩm Phán 5:30 - ‘Chẳng phải họ đang chia chiến lợi phẩm hay sao? Một hoặc hai thiếu nữ cho mỗi chiến binh. Chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm dành cho Si-sê-ra, và chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm thêu cho ta. Phải, hai tấm vải nhuộm thêu, trên cổ người thắng trận.’
- Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
- Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
- Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.