Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
42:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • 新标点和合本 - 我的心渴想 神,就是永生 神; 我几时得朝见 神呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心渴想上帝,就是永生上帝, 我几时得朝见上帝呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的心渴想 神,就是永生 神, 我几时得朝见 神呢?
  • 当代译本 - 我心里渴慕上帝, 渴慕永活的上帝, 我何时才能去朝见祂呢?
  • 圣经新译本 - 我的心渴想 神,就是永活的 神; 我什么时候可以来朝见 神的面呢?
  • 中文标准译本 - 我的灵魂渴想神,渴想永生的神。 我什么时候来朝见神呢?
  • 现代标点和合本 - 我的心渴想神,就是永生神, 我几时得朝见神呢?
  • 和合本(拼音版) - 我的心渴想上帝,就是永生上帝; 我几时得朝见上帝呢?
  • New International Version - My soul thirsts for God, for the living God. When can I go and meet with God?
  • New International Reader's Version - I am thirsty for God. I am thirsty for the living God. When can I go and meet with him?
  • English Standard Version - My soul thirsts for God, for the living God. When shall I come and appear before God?
  • New Living Translation - I thirst for God, the living God. When can I go and stand before him?
  • Christian Standard Bible - I thirst for God, the living God. When can I come and appear before God?
  • New American Standard Bible - My soul thirsts for God, for the living God; When shall I come and appear before God?
  • New King James Version - My soul thirsts for God, for the living God. When shall I come and appear before God?
  • Amplified Bible - My soul (my life, my inner self) thirsts for God, for the living God. When will I come and see the face of God?
  • American Standard Version - My soul thirsteth for God, for the living God: When shall I come and appear before God?
  • King James Version - My soul thirsteth for God, for the living God: when shall I come and appear before God?
  • New English Translation - I thirst for God, for the living God. I say, “When will I be able to go and appear in God’s presence?”
  • World English Bible - My soul thirsts for God, for the living God. When shall I come and appear before God?
  • 新標點和合本 - 我的心渴想神,就是永生神; 我幾時得朝見神呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心渴想上帝,就是永生上帝, 我幾時得朝見上帝呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的心渴想 神,就是永生 神, 我幾時得朝見 神呢?
  • 當代譯本 - 我心裡渴慕上帝, 渴慕永活的上帝, 我何時才能去朝見祂呢?
  • 聖經新譯本 - 我的心渴想 神,就是永活的 神; 我甚麼時候可以來朝見 神的面呢?
  • 呂振中譯本 - 我的心渴想着上帝、永活的上帝; 我幾時才得來見上帝的聖容呢?
  • 中文標準譯本 - 我的靈魂渴想神,渴想永生的神。 我什麼時候來朝見神呢?
  • 現代標點和合本 - 我的心渴想神,就是永生神, 我幾時得朝見神呢?
  • 文理和合譯本 - 我心渴想上帝、即維生之上帝、何時詣上帝前、而覲之兮、
  • 文理委辦譯本 - 予也中心如渴、慕永生之上帝兮、不識何時、得造其前兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心渴想永生天主、何時得至天主前朝覲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予心之戀主兮。如麋鹿之戀清泉。
  • Nueva Versión Internacional - Tengo sed de Dios, del Dios de la vida. ¿Cuándo podré presentarme ante Dios?
  • 현대인의 성경 - 내 영혼이 살아 계신 하나님을 애타게 그리워하는데 내가 언제나 나아가서 하나님을 뵐 수 있을까?
  • Новый Русский Перевод - Ты – Бог, крепость моя. Почему Ты отверг меня? Почему я скитаюсь, плача, оскорбленный моим врагом?
  • Восточный перевод - Ты – Всевышний, крепость моя. Почему Ты отверг меня? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты – Аллах, крепость моя. Почему Ты отверг меня? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты – Всевышний, крепость моя. Почему Ты отверг меня? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme une biche tourne la tête ╵vers le cours d’eau, je me tourne vers toi, ô Dieu  !
  • リビングバイブル - 焼けつくような渇きを覚えながら、 私は、生きておられる神を求めています。 どこへ行けば、お目にかかれるのでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - A minha alma tem sede de Deus, do Deus vivo. Quando poderei entrar para apresentar-me a Deus?
  • Hoffnung für alle - Wie ein Hirsch nach frischem Wasser lechzt, so sehne ich mich nach dir, o Gott!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพระองค์กระหายหาพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ เมื่อไหร่หนอ ข้าพระองค์จะได้ไปเข้าเฝ้าต่อหน้าพระองค์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​กระหาย​หา​พระ​เจ้า หา​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​อยู่ เมื่อ​ใด​ข้าพเจ้า​จึง​จะ​ได้​เห็น​ใบ​หน้า​ของ​พระ​เจ้า
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 23:17 - Hằng năm trong ba kỳ lễ này, các người nam trong Ít-ra-ên phải đến hầu trước Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • Thi Thiên 84:4 - Phước hạnh thay cho ai được ở trong nhà Chúa, họ sẽ luôn ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Giô-suê 3:10 - Rồi người nói: “Việc xảy ra hôm nay sẽ cho anh em biết rằng Đức Chúa Trời hằng sống đang ở giữa anh em. Chúa sẽ đuổi các dân tộc sau đây đi: Người Ca-na-an, Hê-tít, Hê-vi, Phê-rết, Ghi-rê-ga, A-mô-rít và Giê-bu.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • 新标点和合本 - 我的心渴想 神,就是永生 神; 我几时得朝见 神呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心渴想上帝,就是永生上帝, 我几时得朝见上帝呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的心渴想 神,就是永生 神, 我几时得朝见 神呢?
  • 当代译本 - 我心里渴慕上帝, 渴慕永活的上帝, 我何时才能去朝见祂呢?
  • 圣经新译本 - 我的心渴想 神,就是永活的 神; 我什么时候可以来朝见 神的面呢?
  • 中文标准译本 - 我的灵魂渴想神,渴想永生的神。 我什么时候来朝见神呢?
  • 现代标点和合本 - 我的心渴想神,就是永生神, 我几时得朝见神呢?
  • 和合本(拼音版) - 我的心渴想上帝,就是永生上帝; 我几时得朝见上帝呢?
  • New International Version - My soul thirsts for God, for the living God. When can I go and meet with God?
  • New International Reader's Version - I am thirsty for God. I am thirsty for the living God. When can I go and meet with him?
  • English Standard Version - My soul thirsts for God, for the living God. When shall I come and appear before God?
  • New Living Translation - I thirst for God, the living God. When can I go and stand before him?
  • Christian Standard Bible - I thirst for God, the living God. When can I come and appear before God?
  • New American Standard Bible - My soul thirsts for God, for the living God; When shall I come and appear before God?
  • New King James Version - My soul thirsts for God, for the living God. When shall I come and appear before God?
  • Amplified Bible - My soul (my life, my inner self) thirsts for God, for the living God. When will I come and see the face of God?
  • American Standard Version - My soul thirsteth for God, for the living God: When shall I come and appear before God?
  • King James Version - My soul thirsteth for God, for the living God: when shall I come and appear before God?
  • New English Translation - I thirst for God, for the living God. I say, “When will I be able to go and appear in God’s presence?”
  • World English Bible - My soul thirsts for God, for the living God. When shall I come and appear before God?
  • 新標點和合本 - 我的心渴想神,就是永生神; 我幾時得朝見神呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心渴想上帝,就是永生上帝, 我幾時得朝見上帝呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的心渴想 神,就是永生 神, 我幾時得朝見 神呢?
  • 當代譯本 - 我心裡渴慕上帝, 渴慕永活的上帝, 我何時才能去朝見祂呢?
  • 聖經新譯本 - 我的心渴想 神,就是永活的 神; 我甚麼時候可以來朝見 神的面呢?
  • 呂振中譯本 - 我的心渴想着上帝、永活的上帝; 我幾時才得來見上帝的聖容呢?
  • 中文標準譯本 - 我的靈魂渴想神,渴想永生的神。 我什麼時候來朝見神呢?
  • 現代標點和合本 - 我的心渴想神,就是永生神, 我幾時得朝見神呢?
  • 文理和合譯本 - 我心渴想上帝、即維生之上帝、何時詣上帝前、而覲之兮、
  • 文理委辦譯本 - 予也中心如渴、慕永生之上帝兮、不識何時、得造其前兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心渴想永生天主、何時得至天主前朝覲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予心之戀主兮。如麋鹿之戀清泉。
  • Nueva Versión Internacional - Tengo sed de Dios, del Dios de la vida. ¿Cuándo podré presentarme ante Dios?
  • 현대인의 성경 - 내 영혼이 살아 계신 하나님을 애타게 그리워하는데 내가 언제나 나아가서 하나님을 뵐 수 있을까?
  • Новый Русский Перевод - Ты – Бог, крепость моя. Почему Ты отверг меня? Почему я скитаюсь, плача, оскорбленный моим врагом?
  • Восточный перевод - Ты – Всевышний, крепость моя. Почему Ты отверг меня? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты – Аллах, крепость моя. Почему Ты отверг меня? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты – Всевышний, крепость моя. Почему Ты отверг меня? Почему я скитаюсь, плача, оскорблённый моим врагом?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme une biche tourne la tête ╵vers le cours d’eau, je me tourne vers toi, ô Dieu  !
  • リビングバイブル - 焼けつくような渇きを覚えながら、 私は、生きておられる神を求めています。 どこへ行けば、お目にかかれるのでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - A minha alma tem sede de Deus, do Deus vivo. Quando poderei entrar para apresentar-me a Deus?
  • Hoffnung für alle - Wie ein Hirsch nach frischem Wasser lechzt, so sehne ich mich nach dir, o Gott!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพระองค์กระหายหาพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ เมื่อไหร่หนอ ข้าพระองค์จะได้ไปเข้าเฝ้าต่อหน้าพระองค์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​กระหาย​หา​พระ​เจ้า หา​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​อยู่ เมื่อ​ใด​ข้าพเจ้า​จึง​จะ​ได้​เห็น​ใบ​หน้า​ของ​พระ​เจ้า
  • Xuất Ai Cập 23:17 - Hằng năm trong ba kỳ lễ này, các người nam trong Ít-ra-ên phải đến hầu trước Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • Thi Thiên 84:4 - Phước hạnh thay cho ai được ở trong nhà Chúa, họ sẽ luôn ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Giô-suê 3:10 - Rồi người nói: “Việc xảy ra hôm nay sẽ cho anh em biết rằng Đức Chúa Trời hằng sống đang ở giữa anh em. Chúa sẽ đuổi các dân tộc sau đây đi: Người Ca-na-an, Hê-tít, Hê-vi, Phê-rết, Ghi-rê-ga, A-mô-rít và Giê-bu.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
Bible
Resources
Plans
Donate