Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
42:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 当代译本 - 上帝啊,我的心切慕你, 像鹿切慕溪水。
  • 圣经新译本 -  神啊!我的心渴慕你, 好像鹿渴慕溪水。
  • 中文标准译本 - 神哪,我的灵魂切慕你, 如鹿切慕溪水!
  • 现代标点和合本 - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • New International Version - As the deer pants for streams of water, so my soul pants for you, my God.
  • New International Reader's Version - A deer longs for streams of water. God, I long for you in the same way.
  • English Standard Version - As a deer pants for flowing streams, so pants my soul for you, O God.
  • New Living Translation - As the deer longs for streams of water, so I long for you, O God.
  • The Message - A white-tailed deer drinks from the creek; I want to drink God, deep drafts of God. I’m thirsty for God-alive. I wonder, “Will I ever make it— arrive and drink in God’s presence?” I’m on a diet of tears— tears for breakfast, tears for supper. All day long people knock at my door, Pestering, “Where is this God of yours?”
  • Christian Standard Bible - As a deer longs for flowing streams, so I long for you, God.
  • New American Standard Bible - As the deer pants for the water brooks, So my soul pants for You, God.
  • New King James Version - As the deer pants for the water brooks, So pants my soul for You, O God.
  • Amplified Bible - As the deer pants [longingly] for the water brooks, So my soul pants [longingly] for You, O God.
  • American Standard Version - As the hart panteth after the water brooks, So panteth my soul after thee, O God.
  • King James Version - As the hart panteth after the water brooks, so panteth my soul after thee, O God.
  • New English Translation - As a deer longs for streams of water, so I long for you, O God!
  • World English Bible - As the deer pants for the water brooks, so my soul pants after you, God.
  • 新標點和合本 - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 當代譯本 - 上帝啊,我的心切慕你, 像鹿切慕溪水。
  • 聖經新譯本 -  神啊!我的心渴慕你, 好像鹿渴慕溪水。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,我的心切慕着你, 如同鹿切慕有水的溪河。
  • 中文標準譯本 - 神哪,我的靈魂切慕你, 如鹿切慕溪水!
  • 現代標點和合本 - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 文理和合譯本 - 我上帝歟、我心慕爾、如麀之慕溪水兮、
  • 文理委辦譯本 - 我一心仰慕上帝、猶鹿渴慕溪水兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、我心切慕主、猶如渴鹿思慕溪水、
  • Nueva Versión Internacional - Cual ciervo jadeante en busca del agua, así te busca, oh Dios, todo mi ser.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 사슴이 시냇물을 갈망하듯이 내 영혼이 주를 갈망합니다.
  • Новый Русский Перевод - Оправдай меня, Боже, вступись в мою тяжбу с народом безбожным, от лживых и злобных спаси меня.
  • Восточный перевод - Оправдай меня, Всевышний; вступись в мою тяжбу с народом безбожным; от лживых и несправедливых спаси меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оправдай меня, Аллах; вступись в мою тяжбу с народом безбожным; от лживых и несправедливых спаси меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оправдай меня, Всевышний; вступись в мою тяжбу с народом безбожным; от лживых и несправедливых спаси меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Méditation des Qoréites .
  • リビングバイブル - ああ神よ。鹿が水をあえぎ求めるように、 私はあなたを慕い求めます。
  • Nova Versão Internacional - Como a corça anseia por águas correntes, a minha alma anseia por ti, ó Deus.
  • Hoffnung für alle - Von den Nachkommen Korachs, zum Nachdenken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า กวางกระหายหาธารน้ำฉันใด จิตวิญญาณของข้าพระองค์ก็โหยหาพระองค์ฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กวาง​กระเสือก​กระสน​หา​ธารน้ำ​ไหล​ฉันใด โอ พระ​เจ้า จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​ก็​กระเสือก​กระสน​หา​พระ​องค์​ฉันนั้น
Cross Reference
  • Dân Số Ký 26:11 - Tuy nhiên, các con của Cô-ra không chết trong ngày ấy.
  • Dân Số Ký 16:1 - Một người tên Cô-ra, con Đít-sê-hu, cháu Kê-hát, chắt Lê-vi, âm mưu với ba người thuộc đại tộc Ru-bên là Đa-than, A-bi-ram, hai con của Ê-li-áp, và Ôn, con Phê-lết,
  • 1 Sử Ký 6:33 - Đây là tên của những người ấy và dòng họ của họ: Hê-man, một nhạc công thuộc dòng Kê-hát. Tổ tiên của Hê-man theo thứ tự từ dưới lên như sau: Giô-ên, Sa-mu-ên,
  • 1 Sử Ký 6:34 - Ên-ca-na, Giê-rô-ham, Ê-li-ên, Thô-a,
  • 1 Sử Ký 6:35 - Xu-phơ, Ên-ca-na, Ma-hát, A-ma-sai,
  • 1 Sử Ký 6:36 - Ên-ca-na, Giô-ên, A-xa-ria, Sô-phô-ni,
  • 1 Sử Ký 6:37 - Ta-hát, Át-si, Ê-bi-a-sáp, Cô-ra,
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 119:131 - Con mở miệng, sẵn sàng uống cạn, những điều răn, mệnh lệnh Chúa ban.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 当代译本 - 上帝啊,我的心切慕你, 像鹿切慕溪水。
  • 圣经新译本 -  神啊!我的心渴慕你, 好像鹿渴慕溪水。
  • 中文标准译本 - 神哪,我的灵魂切慕你, 如鹿切慕溪水!
  • 现代标点和合本 - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • New International Version - As the deer pants for streams of water, so my soul pants for you, my God.
  • New International Reader's Version - A deer longs for streams of water. God, I long for you in the same way.
  • English Standard Version - As a deer pants for flowing streams, so pants my soul for you, O God.
  • New Living Translation - As the deer longs for streams of water, so I long for you, O God.
  • The Message - A white-tailed deer drinks from the creek; I want to drink God, deep drafts of God. I’m thirsty for God-alive. I wonder, “Will I ever make it— arrive and drink in God’s presence?” I’m on a diet of tears— tears for breakfast, tears for supper. All day long people knock at my door, Pestering, “Where is this God of yours?”
  • Christian Standard Bible - As a deer longs for flowing streams, so I long for you, God.
  • New American Standard Bible - As the deer pants for the water brooks, So my soul pants for You, God.
  • New King James Version - As the deer pants for the water brooks, So pants my soul for You, O God.
  • Amplified Bible - As the deer pants [longingly] for the water brooks, So my soul pants [longingly] for You, O God.
  • American Standard Version - As the hart panteth after the water brooks, So panteth my soul after thee, O God.
  • King James Version - As the hart panteth after the water brooks, so panteth my soul after thee, O God.
  • New English Translation - As a deer longs for streams of water, so I long for you, O God!
  • World English Bible - As the deer pants for the water brooks, so my soul pants after you, God.
  • 新標點和合本 - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 當代譯本 - 上帝啊,我的心切慕你, 像鹿切慕溪水。
  • 聖經新譯本 -  神啊!我的心渴慕你, 好像鹿渴慕溪水。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,我的心切慕着你, 如同鹿切慕有水的溪河。
  • 中文標準譯本 - 神哪,我的靈魂切慕你, 如鹿切慕溪水!
  • 現代標點和合本 - 神啊,我的心切慕你, 如鹿切慕溪水。
  • 文理和合譯本 - 我上帝歟、我心慕爾、如麀之慕溪水兮、
  • 文理委辦譯本 - 我一心仰慕上帝、猶鹿渴慕溪水兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、我心切慕主、猶如渴鹿思慕溪水、
  • Nueva Versión Internacional - Cual ciervo jadeante en busca del agua, así te busca, oh Dios, todo mi ser.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 사슴이 시냇물을 갈망하듯이 내 영혼이 주를 갈망합니다.
  • Новый Русский Перевод - Оправдай меня, Боже, вступись в мою тяжбу с народом безбожным, от лживых и злобных спаси меня.
  • Восточный перевод - Оправдай меня, Всевышний; вступись в мою тяжбу с народом безбожным; от лживых и несправедливых спаси меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оправдай меня, Аллах; вступись в мою тяжбу с народом безбожным; от лживых и несправедливых спаси меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оправдай меня, Всевышний; вступись в мою тяжбу с народом безбожным; от лживых и несправедливых спаси меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Méditation des Qoréites .
  • リビングバイブル - ああ神よ。鹿が水をあえぎ求めるように、 私はあなたを慕い求めます。
  • Nova Versão Internacional - Como a corça anseia por águas correntes, a minha alma anseia por ti, ó Deus.
  • Hoffnung für alle - Von den Nachkommen Korachs, zum Nachdenken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า กวางกระหายหาธารน้ำฉันใด จิตวิญญาณของข้าพระองค์ก็โหยหาพระองค์ฉันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กวาง​กระเสือก​กระสน​หา​ธารน้ำ​ไหล​ฉันใด โอ พระ​เจ้า จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​ก็​กระเสือก​กระสน​หา​พระ​องค์​ฉันนั้น
  • Dân Số Ký 26:11 - Tuy nhiên, các con của Cô-ra không chết trong ngày ấy.
  • Dân Số Ký 16:1 - Một người tên Cô-ra, con Đít-sê-hu, cháu Kê-hát, chắt Lê-vi, âm mưu với ba người thuộc đại tộc Ru-bên là Đa-than, A-bi-ram, hai con của Ê-li-áp, và Ôn, con Phê-lết,
  • 1 Sử Ký 6:33 - Đây là tên của những người ấy và dòng họ của họ: Hê-man, một nhạc công thuộc dòng Kê-hát. Tổ tiên của Hê-man theo thứ tự từ dưới lên như sau: Giô-ên, Sa-mu-ên,
  • 1 Sử Ký 6:34 - Ên-ca-na, Giê-rô-ham, Ê-li-ên, Thô-a,
  • 1 Sử Ký 6:35 - Xu-phơ, Ên-ca-na, Ma-hát, A-ma-sai,
  • 1 Sử Ký 6:36 - Ên-ca-na, Giô-ên, A-xa-ria, Sô-phô-ni,
  • 1 Sử Ký 6:37 - Ta-hát, Át-si, Ê-bi-a-sáp, Cô-ra,
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
  • Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 119:131 - Con mở miệng, sẵn sàng uống cạn, những điều răn, mệnh lệnh Chúa ban.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
Bible
Resources
Plans
Donate