Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
27:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • 新标点和合本 - 那作恶的就是我的仇敌, 前来吃我肉的时候就绊跌仆倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那作恶的就是我的仇敌, 前来吃我肉的时候就绊跌仆倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那作恶的就是我的仇敌, 前来吃我肉的时候就绊跌仆倒。
  • 当代译本 - 恶人前来吞吃我, 仇敌来攻击我时, 必失足跌倒。
  • 圣经新译本 - 那些作恶的,就是我的敌人、我的仇敌, 他们逼近我,要吃我肉的时候, 就绊跌仆倒。
  • 中文标准译本 - 那些作恶者,就是我的敌人、我的仇敌, 他们逼近我、要吞噬我肉体的时候, 就绊跌、仆倒。
  • 现代标点和合本 - 那作恶的,就是我的仇敌, 前来吃我肉的时候,就绊跌仆倒。
  • 和合本(拼音版) - 那作恶的,就是我的仇敌, 前来吃我肉的时候,就绊跌仆倒。
  • New International Version - When the wicked advance against me to devour me, it is my enemies and my foes who will stumble and fall.
  • New International Reader's Version - My enemies are evil. They will trip and fall when they attack me and try to swallow me up.
  • English Standard Version - When evildoers assail me to eat up my flesh, my adversaries and foes, it is they who stumble and fall.
  • New Living Translation - When evil people come to devour me, when my enemies and foes attack me, they will stumble and fall.
  • The Message - When vandal hordes ride down ready to eat me alive, Those bullies and toughs fall flat on their faces.
  • Christian Standard Bible - When evildoers came against me to devour my flesh, my foes and my enemies stumbled and fell.
  • New American Standard Bible - When evildoers came upon me to devour my flesh, My adversaries and my enemies, they stumbled and fell.
  • New King James Version - When the wicked came against me To eat up my flesh, My enemies and foes, They stumbled and fell.
  • Amplified Bible - When the wicked came against me to eat up my flesh, My adversaries and my enemies, they stumbled and fell.
  • American Standard Version - When evil-doers came upon me to eat up my flesh, Even mine adversaries and my foes, they stumbled and fell.
  • King James Version - When the wicked, even mine enemies and my foes, came upon me to eat up my flesh, they stumbled and fell.
  • New English Translation - When evil men attack me to devour my flesh, when my adversaries and enemies attack me, they stumble and fall.
  • World English Bible - When evildoers came at me to eat up my flesh, even my adversaries and my foes, they stumbled and fell.
  • 新標點和合本 - 那作惡的就是我的仇敵, 前來吃我肉的時候就絆跌仆倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那作惡的就是我的仇敵, 前來吃我肉的時候就絆跌仆倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那作惡的就是我的仇敵, 前來吃我肉的時候就絆跌仆倒。
  • 當代譯本 - 惡人前來吞吃我, 仇敵來攻擊我時, 必失足跌倒。
  • 聖經新譯本 - 那些作惡的,就是我的敵人、我的仇敵, 他們逼近我,要吃我肉的時候, 就絆跌仆倒。
  • 呂振中譯本 - 那作壞事的人、 我的敵人、我的仇敵、 走近前來攻擊我, 要喫我肉的時候, 他們就絆跌仆倒。
  • 中文標準譯本 - 那些作惡者,就是我的敵人、我的仇敵, 他們逼近我、要吞噬我肉體的時候, 就絆跌、仆倒。
  • 現代標點和合本 - 那作惡的,就是我的仇敵, 前來吃我肉的時候,就絆跌仆倒。
  • 文理和合譯本 - 惟彼惡人、我仇我敵、進攻欲食我肉、咸躓而顚兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡者流、為予仇敵、欲噬我肉、今蹶其趾、淪胥以亡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作惡之類、即我之仇人、我之敵人、前來攻我、欲食我肉、彼皆傾跌顛仆、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡逆徒洶洶。但見其傾蹶。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los malvados avanzan contra mí para devorar mis carnes, cuando mis enemigos y adversarios me atacan, son ellos los que tropiezan y caen.
  • 현대인의 성경 - 악한 내 원수들이 나를 치러 올지라도 발이 걸려 넘어지리라.
  • Новый Русский Перевод - Услышь голос моих молений, когда я взываю к Тебе о помощи, когда я поднимаю руки к Святому Святых в храме Твоем.
  • Восточный перевод - Услышь мои моления, когда я взываю к Тебе о помощи, когда я поднимаю руки к святилищу Твоему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь мои моления, когда я взываю к Тебе о помощи, когда я поднимаю руки к святилищу Твоему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь мои моления, когда я взываю к Тебе о помощи, когда я поднимаю руки к святилищу Твоему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que des méchants ╵s’avancent contre moi, voulant me nuire, ce sont mes ennemis, ╵mes oppresseurs, qui perdent pied et tombent.
  • リビングバイブル - 私を亡き者にしようと襲いかかる悪者は、 つまずき倒れます。
  • Nova Versão Internacional - Quando homens maus avançarem contra mim para destruir-me , eles, meus inimigos e meus adversários, é que tropeçarão e cairão.
  • Hoffnung für alle - Wenn mich gewissenlose Leute in die Enge treiben und mir nach dem Leben trachten, wenn sie mich bedrängen und mich offen anfeinden – am Ende sind sie es, die stürzen und umkommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนชั่วรุกเข้ามา จะกินเลือดกินเนื้อข้าพเจ้า เมื่อศัตรูและปฏิปักษ์จู่โจมข้าพเจ้า พวกเขาจะสะดุดและล้มลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​คน​ชั่ว​ต่อต้าน​เพื่อ​ทำ​ร้าย ดั่ง​จะ​กลืน​กิน​ข้าพเจ้า เวลา​ฝ่าย​ตรงข้าม​และ​ศัตรู​โจมตี​ข้าพเจ้า พวก​เขา​จะ​พลาด​และ​ล้ม​ลง
Cross Reference
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Thi Thiên 53:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Đức Chúa Trời bao giờ.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Y-sai 8:15 - Nhiều người sẽ bị vấp chân và té ngã, không bao giờ đứng dậy được. Họ sẽ bị bắt và bị tiêu diệt.”
  • Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
  • Gióp 19:22 - Sao các anh săn đuổi tôi như Đức Chúa Trời? Các anh chưa chán thịt tôi sao?
  • Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • 新标点和合本 - 那作恶的就是我的仇敌, 前来吃我肉的时候就绊跌仆倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那作恶的就是我的仇敌, 前来吃我肉的时候就绊跌仆倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那作恶的就是我的仇敌, 前来吃我肉的时候就绊跌仆倒。
  • 当代译本 - 恶人前来吞吃我, 仇敌来攻击我时, 必失足跌倒。
  • 圣经新译本 - 那些作恶的,就是我的敌人、我的仇敌, 他们逼近我,要吃我肉的时候, 就绊跌仆倒。
  • 中文标准译本 - 那些作恶者,就是我的敌人、我的仇敌, 他们逼近我、要吞噬我肉体的时候, 就绊跌、仆倒。
  • 现代标点和合本 - 那作恶的,就是我的仇敌, 前来吃我肉的时候,就绊跌仆倒。
  • 和合本(拼音版) - 那作恶的,就是我的仇敌, 前来吃我肉的时候,就绊跌仆倒。
  • New International Version - When the wicked advance against me to devour me, it is my enemies and my foes who will stumble and fall.
  • New International Reader's Version - My enemies are evil. They will trip and fall when they attack me and try to swallow me up.
  • English Standard Version - When evildoers assail me to eat up my flesh, my adversaries and foes, it is they who stumble and fall.
  • New Living Translation - When evil people come to devour me, when my enemies and foes attack me, they will stumble and fall.
  • The Message - When vandal hordes ride down ready to eat me alive, Those bullies and toughs fall flat on their faces.
  • Christian Standard Bible - When evildoers came against me to devour my flesh, my foes and my enemies stumbled and fell.
  • New American Standard Bible - When evildoers came upon me to devour my flesh, My adversaries and my enemies, they stumbled and fell.
  • New King James Version - When the wicked came against me To eat up my flesh, My enemies and foes, They stumbled and fell.
  • Amplified Bible - When the wicked came against me to eat up my flesh, My adversaries and my enemies, they stumbled and fell.
  • American Standard Version - When evil-doers came upon me to eat up my flesh, Even mine adversaries and my foes, they stumbled and fell.
  • King James Version - When the wicked, even mine enemies and my foes, came upon me to eat up my flesh, they stumbled and fell.
  • New English Translation - When evil men attack me to devour my flesh, when my adversaries and enemies attack me, they stumble and fall.
  • World English Bible - When evildoers came at me to eat up my flesh, even my adversaries and my foes, they stumbled and fell.
  • 新標點和合本 - 那作惡的就是我的仇敵, 前來吃我肉的時候就絆跌仆倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那作惡的就是我的仇敵, 前來吃我肉的時候就絆跌仆倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那作惡的就是我的仇敵, 前來吃我肉的時候就絆跌仆倒。
  • 當代譯本 - 惡人前來吞吃我, 仇敵來攻擊我時, 必失足跌倒。
  • 聖經新譯本 - 那些作惡的,就是我的敵人、我的仇敵, 他們逼近我,要吃我肉的時候, 就絆跌仆倒。
  • 呂振中譯本 - 那作壞事的人、 我的敵人、我的仇敵、 走近前來攻擊我, 要喫我肉的時候, 他們就絆跌仆倒。
  • 中文標準譯本 - 那些作惡者,就是我的敵人、我的仇敵, 他們逼近我、要吞噬我肉體的時候, 就絆跌、仆倒。
  • 現代標點和合本 - 那作惡的,就是我的仇敵, 前來吃我肉的時候,就絆跌仆倒。
  • 文理和合譯本 - 惟彼惡人、我仇我敵、進攻欲食我肉、咸躓而顚兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡者流、為予仇敵、欲噬我肉、今蹶其趾、淪胥以亡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作惡之類、即我之仇人、我之敵人、前來攻我、欲食我肉、彼皆傾跌顛仆、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡逆徒洶洶。但見其傾蹶。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los malvados avanzan contra mí para devorar mis carnes, cuando mis enemigos y adversarios me atacan, son ellos los que tropiezan y caen.
  • 현대인의 성경 - 악한 내 원수들이 나를 치러 올지라도 발이 걸려 넘어지리라.
  • Новый Русский Перевод - Услышь голос моих молений, когда я взываю к Тебе о помощи, когда я поднимаю руки к Святому Святых в храме Твоем.
  • Восточный перевод - Услышь мои моления, когда я взываю к Тебе о помощи, когда я поднимаю руки к святилищу Твоему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь мои моления, когда я взываю к Тебе о помощи, когда я поднимаю руки к святилищу Твоему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь мои моления, когда я взываю к Тебе о помощи, когда я поднимаю руки к святилищу Твоему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que des méchants ╵s’avancent contre moi, voulant me nuire, ce sont mes ennemis, ╵mes oppresseurs, qui perdent pied et tombent.
  • リビングバイブル - 私を亡き者にしようと襲いかかる悪者は、 つまずき倒れます。
  • Nova Versão Internacional - Quando homens maus avançarem contra mim para destruir-me , eles, meus inimigos e meus adversários, é que tropeçarão e cairão.
  • Hoffnung für alle - Wenn mich gewissenlose Leute in die Enge treiben und mir nach dem Leben trachten, wenn sie mich bedrängen und mich offen anfeinden – am Ende sind sie es, die stürzen und umkommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนชั่วรุกเข้ามา จะกินเลือดกินเนื้อข้าพเจ้า เมื่อศัตรูและปฏิปักษ์จู่โจมข้าพเจ้า พวกเขาจะสะดุดและล้มลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​คน​ชั่ว​ต่อต้าน​เพื่อ​ทำ​ร้าย ดั่ง​จะ​กลืน​กิน​ข้าพเจ้า เวลา​ฝ่าย​ตรงข้าม​และ​ศัตรู​โจมตี​ข้าพเจ้า พวก​เขา​จะ​พลาด​และ​ล้ม​ลง
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Thi Thiên 53:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Đức Chúa Trời bao giờ.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Y-sai 8:15 - Nhiều người sẽ bị vấp chân và té ngã, không bao giờ đứng dậy được. Họ sẽ bị bắt và bị tiêu diệt.”
  • Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
  • Gióp 19:22 - Sao các anh săn đuổi tôi như Đức Chúa Trời? Các anh chưa chán thịt tôi sao?
  • Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
Bible
Resources
Plans
Donate