Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
21:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vua đặt niềm tin nơi Chúa Hằng Hữu, nơi Đấng Chí Cao đầy dẫy nhân từ, vua sẽ không lay chuyển, không suy vong.
  • 新标点和合本 - 王倚靠耶和华, 因至高者的慈爱必不摇动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王倚靠耶和华, 因至高者的慈爱,王必不动摇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王倚靠耶和华, 因至高者的慈爱,王必不动摇。
  • 当代译本 - 君王信靠耶和华, 靠着至高者的慈爱必不动摇。
  • 圣经新译本 - 王倚靠耶和华, 靠着至高者的慈爱,他必不至动摇。
  • 中文标准译本 - 因为王依靠耶和华; 靠着至高者的慈爱,他不致动摇。
  • 现代标点和合本 - 王倚靠耶和华, 因至高者的慈爱,必不摇动。
  • 和合本(拼音版) - 王倚靠耶和华, 因至高者的慈爱必不摇动。
  • New International Version - For the king trusts in the Lord; through the unfailing love of the Most High he will not be shaken.
  • New International Reader's Version - The king trusts in the Lord. The faithful love of the Most High God will keep the king secure.
  • English Standard Version - For the king trusts in the Lord, and through the steadfast love of the Most High he shall not be moved.
  • New Living Translation - For the king trusts in the Lord. The unfailing love of the Most High will keep him from stumbling.
  • Christian Standard Bible - For the king relies on the Lord; through the faithful love of the Most High he is not shaken.
  • New American Standard Bible - For the king trusts in the Lord, And through the faithfulness of the Most High he will not be shaken.
  • New King James Version - For the king trusts in the Lord, And through the mercy of the Most High he shall not be moved.
  • Amplified Bible - For the king [confidently] trusts in the Lord, And through the lovingkindness (faithfulness, goodness) of the Most High he will never be shaken.
  • American Standard Version - For the king trusteth in Jehovah; And through the lovingkindness of the Most High he shall not be moved.
  • King James Version - For the king trusteth in the Lord, and through the mercy of the most High he shall not be moved.
  • New English Translation - For the king trusts in the Lord, and because of the sovereign Lord’s faithfulness he is not upended.
  • World English Bible - For the king trusts in Yahweh. Through the loving kindness of the Most High, he shall not be moved.
  • 新標點和合本 - 王倚靠耶和華, 因至高者的慈愛必不搖動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王倚靠耶和華, 因至高者的慈愛,王必不動搖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王倚靠耶和華, 因至高者的慈愛,王必不動搖。
  • 當代譯本 - 君王信靠耶和華, 靠著至高者的慈愛必不動搖。
  • 聖經新譯本 - 王倚靠耶和華, 靠著至高者的慈愛,他必不至動搖。
  • 呂振中譯本 - 因為王倚靠永恆主, 因至高者的堅愛而不搖動。
  • 中文標準譯本 - 因為王依靠耶和華; 靠著至高者的慈愛,他不致動搖。
  • 現代標點和合本 - 王倚靠耶和華, 因至高者的慈愛,必不搖動。
  • 文理和合譯本 - 王所恃者、耶和華兮、蒙至上者之仁慈、不至動搖兮、
  • 文理委辦譯本 - 至上之耶和華兮、王之所恃、蒙其恩寵不隕越兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王仰賴主、倚賴至上主之恩惠、不至動搖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 優游恩光下。天樂湧其衷。
  • Nueva Versión Internacional - El rey confía en el Señor, en el gran amor del Altísimo; por eso jamás caerá.
  • 현대인의 성경 - 왕이 여호와를 의지하므로 그는 가장 높으신 분의 크신 사랑으로 흔들리지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я же червь, а не человек, в бесславии у людей, в презрении у народа.
  • Восточный перевод - Я же червь, а не человек, в бесславии у людей, в презрении у народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я же червь, а не человек, в бесславии у людей, в презрении у народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я же червь, а не человек, в бесславии у людей, в презрении у народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu fais de lui la source ╵de bénédictions éternelles , tu le remplis de joie ╵par ta présence.
  • リビングバイブル - 王は主により頼んでいるので、 つまずいたり倒れたりすることは絶対にありません。 あらゆる神々にまさる神の変わらない愛に、 頼りきっているからです。
  • Nova Versão Internacional - O rei confia no Senhor: por causa da fidelidade do Altíssimo ele não será abalado.
  • Hoffnung für alle - Du schenkst ihm für immer deinen reichen Segen, und deine Nähe erfüllt ihn mit ungetrübter Freude.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะกษัตริย์วางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า โดยความรักมั่นคงขององค์ผู้สูงสุด ท่านจะไม่มีวันคลอนแคลนหวั่นไหว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​กษัตริย์​ไว้วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​องค์​ผู้​สูง​สุด ท่าน​จะ​ไม่​หวั่น​ไหว
Cross Reference
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 61:4 - Xin cho con được sống mãi trong nơi thánh Ngài, đời đời nương náu dưới cánh Ngài!
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • Thi Thiên 61:6 - Chúa cho vua được trường thọ! Nguyện vua mãi trị vì đời nọ đời kia!
  • Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
  • Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vua đặt niềm tin nơi Chúa Hằng Hữu, nơi Đấng Chí Cao đầy dẫy nhân từ, vua sẽ không lay chuyển, không suy vong.
  • 新标点和合本 - 王倚靠耶和华, 因至高者的慈爱必不摇动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王倚靠耶和华, 因至高者的慈爱,王必不动摇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王倚靠耶和华, 因至高者的慈爱,王必不动摇。
  • 当代译本 - 君王信靠耶和华, 靠着至高者的慈爱必不动摇。
  • 圣经新译本 - 王倚靠耶和华, 靠着至高者的慈爱,他必不至动摇。
  • 中文标准译本 - 因为王依靠耶和华; 靠着至高者的慈爱,他不致动摇。
  • 现代标点和合本 - 王倚靠耶和华, 因至高者的慈爱,必不摇动。
  • 和合本(拼音版) - 王倚靠耶和华, 因至高者的慈爱必不摇动。
  • New International Version - For the king trusts in the Lord; through the unfailing love of the Most High he will not be shaken.
  • New International Reader's Version - The king trusts in the Lord. The faithful love of the Most High God will keep the king secure.
  • English Standard Version - For the king trusts in the Lord, and through the steadfast love of the Most High he shall not be moved.
  • New Living Translation - For the king trusts in the Lord. The unfailing love of the Most High will keep him from stumbling.
  • Christian Standard Bible - For the king relies on the Lord; through the faithful love of the Most High he is not shaken.
  • New American Standard Bible - For the king trusts in the Lord, And through the faithfulness of the Most High he will not be shaken.
  • New King James Version - For the king trusts in the Lord, And through the mercy of the Most High he shall not be moved.
  • Amplified Bible - For the king [confidently] trusts in the Lord, And through the lovingkindness (faithfulness, goodness) of the Most High he will never be shaken.
  • American Standard Version - For the king trusteth in Jehovah; And through the lovingkindness of the Most High he shall not be moved.
  • King James Version - For the king trusteth in the Lord, and through the mercy of the most High he shall not be moved.
  • New English Translation - For the king trusts in the Lord, and because of the sovereign Lord’s faithfulness he is not upended.
  • World English Bible - For the king trusts in Yahweh. Through the loving kindness of the Most High, he shall not be moved.
  • 新標點和合本 - 王倚靠耶和華, 因至高者的慈愛必不搖動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王倚靠耶和華, 因至高者的慈愛,王必不動搖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王倚靠耶和華, 因至高者的慈愛,王必不動搖。
  • 當代譯本 - 君王信靠耶和華, 靠著至高者的慈愛必不動搖。
  • 聖經新譯本 - 王倚靠耶和華, 靠著至高者的慈愛,他必不至動搖。
  • 呂振中譯本 - 因為王倚靠永恆主, 因至高者的堅愛而不搖動。
  • 中文標準譯本 - 因為王依靠耶和華; 靠著至高者的慈愛,他不致動搖。
  • 現代標點和合本 - 王倚靠耶和華, 因至高者的慈愛,必不搖動。
  • 文理和合譯本 - 王所恃者、耶和華兮、蒙至上者之仁慈、不至動搖兮、
  • 文理委辦譯本 - 至上之耶和華兮、王之所恃、蒙其恩寵不隕越兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王仰賴主、倚賴至上主之恩惠、不至動搖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 優游恩光下。天樂湧其衷。
  • Nueva Versión Internacional - El rey confía en el Señor, en el gran amor del Altísimo; por eso jamás caerá.
  • 현대인의 성경 - 왕이 여호와를 의지하므로 그는 가장 높으신 분의 크신 사랑으로 흔들리지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я же червь, а не человек, в бесславии у людей, в презрении у народа.
  • Восточный перевод - Я же червь, а не человек, в бесславии у людей, в презрении у народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я же червь, а не человек, в бесславии у людей, в презрении у народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я же червь, а не человек, в бесславии у людей, в презрении у народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu fais de lui la source ╵de bénédictions éternelles , tu le remplis de joie ╵par ta présence.
  • リビングバイブル - 王は主により頼んでいるので、 つまずいたり倒れたりすることは絶対にありません。 あらゆる神々にまさる神の変わらない愛に、 頼りきっているからです。
  • Nova Versão Internacional - O rei confia no Senhor: por causa da fidelidade do Altíssimo ele não será abalado.
  • Hoffnung für alle - Du schenkst ihm für immer deinen reichen Segen, und deine Nähe erfüllt ihn mit ungetrübter Freude.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะกษัตริย์วางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า โดยความรักมั่นคงขององค์ผู้สูงสุด ท่านจะไม่มีวันคลอนแคลนหวั่นไหว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​กษัตริย์​ไว้วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​องค์​ผู้​สูง​สุด ท่าน​จะ​ไม่​หวั่น​ไหว
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 61:4 - Xin cho con được sống mãi trong nơi thánh Ngài, đời đời nương náu dưới cánh Ngài!
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • Thi Thiên 61:6 - Chúa cho vua được trường thọ! Nguyện vua mãi trị vì đời nọ đời kia!
  • Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
  • Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
Bible
Resources
Plans
Donate