Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài tặng người những ơn phước vĩnh hằng, cho người hân hoan bởi Ngài hiện diện.
- 新标点和合本 - 你使他有洪福,直到永远, 又使他在你面前欢喜快乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你使他有洪福,直到永远, 又使他在你面前欢喜快乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 你使他有洪福,直到永远, 又使他在你面前欢喜快乐。
- 当代译本 - 你给他的祝福永无穷尽, 你的同在使他充满喜乐。
- 圣经新译本 - 你把永远的福分赐给他, 又使他因与你同在的喜乐欢欣。
- 中文标准译本 - 是的,你给他祝福,直到永远, 又使他在你面前 喜乐欢悦;
- 现代标点和合本 - 你使他有洪福,直到永远, 又使他在你面前欢喜快乐。
- 和合本(拼音版) - 你使他有洪福,直到永远, 又使他在你面前欢喜快乐。
- New International Version - Surely you have granted him unending blessings and made him glad with the joy of your presence.
- New International Reader's Version - You have given him blessings that will never end. You have made him glad and joyful because you are with him.
- English Standard Version - For you make him most blessed forever; you make him glad with the joy of your presence.
- New Living Translation - You have endowed him with eternal blessings and given him the joy of your presence.
- Christian Standard Bible - You give him blessings forever; you cheer him with joy in your presence.
- New American Standard Bible - For You make him most blessed forever; You make him joyful with the joy of Your presence.
- New King James Version - For You have made him most blessed forever; You have made him exceedingly glad with Your presence.
- Amplified Bible - For You make him most blessed [and a blessing] forever; You make him joyful with the joy of Your presence.
- American Standard Version - For thou makest him most blessed for ever: Thou makest him glad with joy in thy presence.
- King James Version - For thou hast made him most blessed for ever: thou hast made him exceeding glad with thy countenance.
- New English Translation - For you grant him lasting blessings; you give him great joy by allowing him into your presence.
- World English Bible - For you make him most blessed forever. You make him glad with joy in your presence.
- 新標點和合本 - 你使他有洪福,直到永遠, 又使他在你面前歡喜快樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使他有洪福,直到永遠, 又使他在你面前歡喜快樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你使他有洪福,直到永遠, 又使他在你面前歡喜快樂。
- 當代譯本 - 你給他的祝福永無窮盡, 你的同在使他充滿喜樂。
- 聖經新譯本 - 你把永遠的福分賜給他, 又使他因與你同在的喜樂歡欣。
- 呂振中譯本 - 你將永久的洪福分配給他; 又使他以你面前的歡喜而快樂。
- 中文標準譯本 - 是的,你給他祝福,直到永遠, 又使他在你面前 喜樂歡悅;
- 現代標點和合本 - 你使他有洪福,直到永遠, 又使他在你面前歡喜快樂。
- 文理和合譯本 - 使獲厚福、迄於永久、歡樂於爾前兮、
- 文理委辦譯本 - 錫永福而加眷顧、使其欣喜兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主藉之賜福於人、至於永遠、使其在主前歡欣喜樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 英名仗神助。光榮仰天佑。沐浴芳澤中。美德萃其躬。
- Nueva Versión Internacional - Has hecho de él manantial de bendiciones; tu presencia lo ha llenado de alegría.
- 현대인의 성경 - 주께서 그에게 영원한 축복을 주시고 그와 함께하셔서 그에게 한없는 기쁨을 누리게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Они взывали к Тебе и обретали спасение, на Тебя уповали и не были разочарованы.
- Восточный перевод - Они взывали к Тебе и обретали спасение, на Тебя уповали и не были разочарованы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они взывали к Тебе и обретали спасение, на Тебя уповали и не были разочарованы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они взывали к Тебе и обретали спасение, на Тебя уповали и не были разочарованы.
- La Bible du Semeur 2015 - Grâce à la délivrance ╵que tu as accordée, ╵sa gloire est grande, et tu l’as revêtu ╵de splendeur et d’honneur.
- リビングバイブル - また、永遠の幸福を授け、 主の前に立つことの喜びが、 いつまでも薄れないようにしてくださいました。
- Nova Versão Internacional - Fizeste dele uma grande bênção para sempre e lhe deste a alegria da tua presença.
- Hoffnung für alle - Durch deine Hilfe ist er zu Ruhm und Ehren gelangt, Majestät und Würde hast du ihm verliehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่นอน พระองค์ประทานพระพรนิรันดร์แก่ท่าน และทำให้ท่านสุขใจจากความยินดีที่ได้เข้าเฝ้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้พรท่านตลอดกาล และทำให้ท่านโสมนัสด้วยความยินดีที่พระองค์อยู่ด้วย
Cross Reference
- 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”
- Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
- Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
- Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
- Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
- Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
- Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.