Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华我的磐石,我的救赎主啊, 愿我口中的言语、心里的意念在你面前蒙悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我的磐石,我的救赎主啊, 愿我口中的言语,心里的意念在你面前蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我的磐石,我的救赎主啊, 愿我口中的言语,心里的意念在你面前蒙悦纳。
  • 当代译本 - 耶和华,我的磐石、我的救赎主啊, 愿你喜悦我口中的言语、心中的意念。
  • 圣经新译本 - 耶和华我的磐石、我的救赎主啊! 愿我口中的言语、心里的意念, 都在你面前蒙悦纳。
  • 中文标准译本 - 耶和华——我的磐石、我的救赎主啊, 愿我口中的言语、心里的默想, 在你面前蒙悦纳。
  • 现代标点和合本 - 耶和华我的磐石,我的救赎主啊, 愿我口中的言语、心里的意念在你面前蒙悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华我的磐石,我的救赎主啊, 愿我口中的言语,心里的意念,在你面前蒙悦纳。
  • New International Version - May these words of my mouth and this meditation of my heart be pleasing in your sight, Lord, my Rock and my Redeemer.
  • New International Reader's Version - Lord, may these words of my mouth please you. And may these thoughts of my heart please you also. You are my Rock and my Redeemer.
  • English Standard Version - Let the words of my mouth and the meditation of my heart be acceptable in your sight, O Lord, my rock and my redeemer.
  • New Living Translation - May the words of my mouth and the meditation of my heart be pleasing to you, O Lord, my rock and my redeemer.
  • Christian Standard Bible - May the words of my mouth and the meditation of my heart be acceptable to you, Lord, my rock and my Redeemer.
  • New American Standard Bible - May the words of my mouth and the meditation of my heart Be acceptable in Your sight, Lord, my rock and my Redeemer.
  • New King James Version - Let the words of my mouth and the meditation of my heart Be acceptable in Your sight, O Lord, my strength and my Redeemer.
  • Amplified Bible - Let the words of my mouth and the meditation of my heart Be acceptable and pleasing in Your sight, O Lord, my [firm, immovable] rock and my Redeemer.
  • American Standard Version - Let the words of my mouth and the meditation of my heart Be acceptable in thy sight, O Jehovah, my rock, and my redeemer.
  • King James Version - Let the words of my mouth, and the meditation of my heart, be acceptable in thy sight, O Lord, my strength, and my redeemer.
  • New English Translation - May my words and my thoughts be acceptable in your sight, O Lord, my sheltering rock and my redeemer.
  • World English Bible - Let the words of my mouth and the meditation of my heart be acceptable in your sight, Yahweh, my rock, and my redeemer.
  • 新標點和合本 - 耶和華-我的磐石,我的救贖主啊, 願我口中的言語、心裏的意念在你面前蒙悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我的磐石,我的救贖主啊, 願我口中的言語,心裏的意念在你面前蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我的磐石,我的救贖主啊, 願我口中的言語,心裏的意念在你面前蒙悅納。
  • 當代譯本 - 耶和華,我的磐石、我的救贖主啊, 願你喜悅我口中的言語、心中的意念。
  • 聖經新譯本 - 耶和華我的磐石、我的救贖主啊! 願我口中的言語、心裡的意念, 都在你面前蒙悅納。
  • 呂振中譯本 - 永恆主、我的磐石、贖回我的主啊, 願我口中所說的、心裏所思想的、 在你面前蒙悅納。
  • 中文標準譯本 - 耶和華——我的磐石、我的救贖主啊, 願我口中的言語、心裡的默想, 在你面前蒙悅納。
  • 現代標點和合本 - 耶和華我的磐石,我的救贖主啊, 願我口中的言語、心裡的意念在你面前蒙悅納。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾為我磐石、我救者、願我口中之言、心中之念、蒙爾悅納兮、
  • 文理委辦譯本 - 全能之救主耶和華兮、予之言予之意、請爾悅納兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為我所倚賴、亦為贖我者、 或作主乃庇祐我救贖我者 願我口中言語、心中意念、蒙主悅納、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但願遠罪戾。庶免染塵緇。或可無大過。心口莫睽違。
  • Nueva Versión Internacional - Sean, pues, aceptables ante ti mis palabras y mis pensamientos, oh Señor, roca mía y redentor mío.
  • 현대인의 성경 - 나의 반석이 되시고 나의 구원자가 되시는 여호와여, 내 입의 말과 내 마음의 생각이 주가 보시기에도 기뻐할 만한 것이 되게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Garde aussi ton serviteur ╵des pensées d’orgueil : qu’elles n’aient sur moi ╵pas la moindre emprise ! Alors je serai intègre, ╵innocent de grandes fautes.
  • リビングバイブル - 私の口のことばと、秘めた思いが、 神に喜ばれますように。 ああ、私の岩、私の救い主、主よ。
  • Nova Versão Internacional - Que as palavras da minha boca e a meditação do meu coração sejam agradáveis a ti, Senhor, minha Rocha e meu Resgatador!
  • Hoffnung für alle - Bewahre mich vor mutwilligen Sünden und lass nicht zu, dass sie Macht über mich gewinnen; dann werde ich dir nie mehr die Treue brechen und frei sein von schwerer Schuld.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้วาจาที่ออกจากปากและการใคร่ครวญในใจของข้าพระองค์นั้น เป็นที่พอพระทัยในสายพระเนตรของพระองค์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระศิลาและพระผู้ไถ่ของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​คำ​พูด​จาก​ปาก​ข้าพเจ้า และ​การ​ใคร่ครวญ​จาก​ใจ เป็น​ที่​ยอม​รับ​ของ​พระ​องค์ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ศิลา​ของ​ข้าพเจ้า และ​องค์​ผู้​ไถ่​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
  • Thi Thiên 5:1 - Lạy Chúa, xin nghiêng tai nghe tiếng con, lưu ý đến điều con thầm nguyện.
  • Thi Thiên 5:2 - Xin nghe con kêu xin cứu giúp, lạy Vua của con và Đức Chúa Trời của con, vì con chỉ cầu khẩn với Ngài.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 119:108 - Cúi xin Chúa Hằng Hữu nghe lời chúc tụng, và dạy con các huấn lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华我的磐石,我的救赎主啊, 愿我口中的言语、心里的意念在你面前蒙悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我的磐石,我的救赎主啊, 愿我口中的言语,心里的意念在你面前蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我的磐石,我的救赎主啊, 愿我口中的言语,心里的意念在你面前蒙悦纳。
  • 当代译本 - 耶和华,我的磐石、我的救赎主啊, 愿你喜悦我口中的言语、心中的意念。
  • 圣经新译本 - 耶和华我的磐石、我的救赎主啊! 愿我口中的言语、心里的意念, 都在你面前蒙悦纳。
  • 中文标准译本 - 耶和华——我的磐石、我的救赎主啊, 愿我口中的言语、心里的默想, 在你面前蒙悦纳。
  • 现代标点和合本 - 耶和华我的磐石,我的救赎主啊, 愿我口中的言语、心里的意念在你面前蒙悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华我的磐石,我的救赎主啊, 愿我口中的言语,心里的意念,在你面前蒙悦纳。
  • New International Version - May these words of my mouth and this meditation of my heart be pleasing in your sight, Lord, my Rock and my Redeemer.
  • New International Reader's Version - Lord, may these words of my mouth please you. And may these thoughts of my heart please you also. You are my Rock and my Redeemer.
  • English Standard Version - Let the words of my mouth and the meditation of my heart be acceptable in your sight, O Lord, my rock and my redeemer.
  • New Living Translation - May the words of my mouth and the meditation of my heart be pleasing to you, O Lord, my rock and my redeemer.
  • Christian Standard Bible - May the words of my mouth and the meditation of my heart be acceptable to you, Lord, my rock and my Redeemer.
  • New American Standard Bible - May the words of my mouth and the meditation of my heart Be acceptable in Your sight, Lord, my rock and my Redeemer.
  • New King James Version - Let the words of my mouth and the meditation of my heart Be acceptable in Your sight, O Lord, my strength and my Redeemer.
  • Amplified Bible - Let the words of my mouth and the meditation of my heart Be acceptable and pleasing in Your sight, O Lord, my [firm, immovable] rock and my Redeemer.
  • American Standard Version - Let the words of my mouth and the meditation of my heart Be acceptable in thy sight, O Jehovah, my rock, and my redeemer.
  • King James Version - Let the words of my mouth, and the meditation of my heart, be acceptable in thy sight, O Lord, my strength, and my redeemer.
  • New English Translation - May my words and my thoughts be acceptable in your sight, O Lord, my sheltering rock and my redeemer.
  • World English Bible - Let the words of my mouth and the meditation of my heart be acceptable in your sight, Yahweh, my rock, and my redeemer.
  • 新標點和合本 - 耶和華-我的磐石,我的救贖主啊, 願我口中的言語、心裏的意念在你面前蒙悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我的磐石,我的救贖主啊, 願我口中的言語,心裏的意念在你面前蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我的磐石,我的救贖主啊, 願我口中的言語,心裏的意念在你面前蒙悅納。
  • 當代譯本 - 耶和華,我的磐石、我的救贖主啊, 願你喜悅我口中的言語、心中的意念。
  • 聖經新譯本 - 耶和華我的磐石、我的救贖主啊! 願我口中的言語、心裡的意念, 都在你面前蒙悅納。
  • 呂振中譯本 - 永恆主、我的磐石、贖回我的主啊, 願我口中所說的、心裏所思想的、 在你面前蒙悅納。
  • 中文標準譯本 - 耶和華——我的磐石、我的救贖主啊, 願我口中的言語、心裡的默想, 在你面前蒙悅納。
  • 現代標點和合本 - 耶和華我的磐石,我的救贖主啊, 願我口中的言語、心裡的意念在你面前蒙悅納。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾為我磐石、我救者、願我口中之言、心中之念、蒙爾悅納兮、
  • 文理委辦譯本 - 全能之救主耶和華兮、予之言予之意、請爾悅納兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為我所倚賴、亦為贖我者、 或作主乃庇祐我救贖我者 願我口中言語、心中意念、蒙主悅納、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但願遠罪戾。庶免染塵緇。或可無大過。心口莫睽違。
  • Nueva Versión Internacional - Sean, pues, aceptables ante ti mis palabras y mis pensamientos, oh Señor, roca mía y redentor mío.
  • 현대인의 성경 - 나의 반석이 되시고 나의 구원자가 되시는 여호와여, 내 입의 말과 내 마음의 생각이 주가 보시기에도 기뻐할 만한 것이 되게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Garde aussi ton serviteur ╵des pensées d’orgueil : qu’elles n’aient sur moi ╵pas la moindre emprise ! Alors je serai intègre, ╵innocent de grandes fautes.
  • リビングバイブル - 私の口のことばと、秘めた思いが、 神に喜ばれますように。 ああ、私の岩、私の救い主、主よ。
  • Nova Versão Internacional - Que as palavras da minha boca e a meditação do meu coração sejam agradáveis a ti, Senhor, minha Rocha e meu Resgatador!
  • Hoffnung für alle - Bewahre mich vor mutwilligen Sünden und lass nicht zu, dass sie Macht über mich gewinnen; dann werde ich dir nie mehr die Treue brechen und frei sein von schwerer Schuld.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้วาจาที่ออกจากปากและการใคร่ครวญในใจของข้าพระองค์นั้น เป็นที่พอพระทัยในสายพระเนตรของพระองค์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระศิลาและพระผู้ไถ่ของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​คำ​พูด​จาก​ปาก​ข้าพเจ้า และ​การ​ใคร่ครวญ​จาก​ใจ เป็น​ที่​ยอม​รับ​ของ​พระ​องค์ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ศิลา​ของ​ข้าพเจ้า และ​องค์​ผู้​ไถ่​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
  • Thi Thiên 5:1 - Lạy Chúa, xin nghiêng tai nghe tiếng con, lưu ý đến điều con thầm nguyện.
  • Thi Thiên 5:2 - Xin nghe con kêu xin cứu giúp, lạy Vua của con và Đức Chúa Trời của con, vì con chỉ cầu khẩn với Ngài.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 119:108 - Cúi xin Chúa Hằng Hữu nghe lời chúc tụng, và dạy con các huấn lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate