Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa giữ con khỏi tội “cố tình làm sai.” Không đam mê tái phạm, tránh xa cạm bẫy quanh con. Cho con thoát khỏi lưới tròng và con được Chúa kể là toàn hảo.
  • 新标点和合本 - 求你拦阻仆人不犯任意妄为的罪, 不容这罪辖制我, 我便完全,免犯大罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你拦阻仆人不犯任意妄为的罪, 不容这罪辖制我, 我就完全,免犯大罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你拦阻仆人不犯任意妄为的罪, 不容这罪辖制我, 我就完全,免犯大罪。
  • 当代译本 - 求你阻止仆人犯任意妄为之罪, 不让罪恶辖制我。 这样,我才纯全正直, 免犯大过。
  • 圣经新译本 - 求你拦阻你仆人,不犯任意妄为的罪, 不许它们辖制我; 我才可以完全,不犯大过。
  • 中文标准译本 - 求你拦阻你仆人,不犯任意妄为的罪, 不要让这些罪辖制我; 这样我就完全,免于大的过犯。
  • 现代标点和合本 - 求你拦阻仆人,不犯任意妄为的罪, 不容这罪辖制我, 我便完全,免犯大罪。
  • 和合本(拼音版) - 求你拦阻仆人不犯任意妄为的罪, 不容这罪辖制我, 我便完全,免犯大罪。
  • New International Version - Keep your servant also from willful sins; may they not rule over me. Then I will be blameless, innocent of great transgression.
  • New International Reader's Version - Also keep me from the sins I want to commit. May they not be my master. Then I will be without blame. I will not be guilty of any great sin against your law.
  • English Standard Version - Keep back your servant also from presumptuous sins; let them not have dominion over me! Then I shall be blameless, and innocent of great transgression.
  • New Living Translation - Keep your servant from deliberate sins! Don’t let them control me. Then I will be free of guilt and innocent of great sin.
  • Christian Standard Bible - Moreover, keep your servant from willful sins; do not let them rule me. Then I will be blameless and cleansed from blatant rebellion.
  • New American Standard Bible - Also keep Your servant back from presumptuous sins; Let them not rule over me; Then I will be innocent, And I will be blameless of great wrongdoing.
  • New King James Version - Keep back Your servant also from presumptuous sins; Let them not have dominion over me. Then I shall be blameless, And I shall be innocent of great transgression.
  • Amplified Bible - Also keep back Your servant from presumptuous (deliberate, willful) sins; Let them not rule and have control over me. Then I will be blameless (complete), And I shall be acquitted of great transgression.
  • American Standard Version - Keep back thy servant also from presumptuous sins; Let them not have dominion over me: Then shall I be upright, And I shall be clear from great transgression.
  • King James Version - Keep back thy servant also from presumptuous sins; let them not have dominion over me: then shall I be upright, and I shall be innocent from the great transgression.
  • New English Translation - Moreover, keep me from committing flagrant sins; do not allow such sins to control me. Then I will be blameless, and innocent of blatant rebellion.
  • World English Bible - Keep back your servant also from presumptuous sins. Let them not have dominion over me. Then I will be upright. I will be blameless and innocent of great transgression.
  • 新標點和合本 - 求你攔阻僕人不犯任意妄為的罪, 不容這罪轄制我, 我便完全,免犯大罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你攔阻僕人不犯任意妄為的罪, 不容這罪轄制我, 我就完全,免犯大罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你攔阻僕人不犯任意妄為的罪, 不容這罪轄制我, 我就完全,免犯大罪。
  • 當代譯本 - 求你阻止僕人犯任意妄為之罪, 不讓罪惡轄制我。 這樣,我才純全正直, 免犯大過。
  • 聖經新譯本 - 求你攔阻你僕人,不犯任意妄為的罪, 不許它們轄制我; 我才可以完全,不犯大過。
  • 呂振中譯本 - 求你也攔阻你僕人免致專擅妄為; 別讓這些 罪 轄制了我; 那我便完全, 免負大過犯的罪辜。
  • 中文標準譯本 - 求你攔阻你僕人,不犯任意妄為的罪, 不要讓這些罪轄制我; 這樣我就完全,免於大的過犯。
  • 現代標點和合本 - 求你攔阻僕人,不犯任意妄為的罪, 不容這罪轄制我, 我便完全,免犯大罪。
  • 文理和合譯本 - 祈禁爾僕故犯乎罪、免其轄予、我則端正、不蹈重愆兮、
  • 文理委辦譯本 - 驕肆者流、毋使其誘余、而余效其尤兮、予則為義、不蹈重愆兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不容僕人故意犯罪、不容惡念主於我心、我便完全、免犯大罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰能悟其愆。惟主濯其疵。
  • Nueva Versión Internacional - Libra, además, a tu siervo de pecar a sabiendas; no permitas que tales pecados me dominen. Así estaré libre de culpa y de multiplicar mis pecados.
  • 현대인의 성경 - 주의 종을 지키셔서 고의적인 죄를 짓지 않게 하시며 그 죄가 나를 지배하지 못하게 하소서. 그러면 내가 흠 없이 완전하고 큰 죄악에서 벗어날 수 있겠습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui peut discerner tous ses faux pas ? Pardonne-moi les péchés ╵dont je n’ai pas conscience.
  • リビングバイブル - 故意に悪に走ることからも引き止め、守ってください。 そうすれば、私は過ちを犯さず、 大きな罪からも逃れることができます。
  • Nova Versão Internacional - Também guarda o teu servo dos pecados intencionais; que eles não me dominem! Então serei íntegro, inocente de grande transgressão.
  • Hoffnung für alle - Wer aber kann erkennen, ob er nicht doch vom rechten Weg abkommt? Vergib mir die Verfehlungen, die mir selbst nicht bewusst sind!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงยับยั้งผู้รับใช้ของพระองค์ไม่ให้ทำบาปโดยตั้งใจ อย่าให้บาปเหล่านั้นครอบงำข้าพระองค์ แล้วข้าพระองค์จะไร้ตำหนิ พ้นจากการล่วงละเมิดอันใหญ่หลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ยับยั้ง​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​จาก​บาป​ที่​เกิด​ขึ้น​โดย​เจตนา อย่า​ให้​บาป​พวก​นั้น​มี​อำนาจ​เหนือ​ข้าพเจ้า​เลย แล้ว​ข้าพเจ้า​จะ​ไร้​ข้อ​ตำหนิ และ​พ้น​จาก​ข้อ​กล่าว​หา​ใน​ความ​ผิด​หลาย​ประการ
Cross Reference
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • 1 Sa-mu-ên 25:34 - Vì tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã ngăn cản tôi hại bà, nếu bà không đến gặp tôi, không một người nam nào trong nhà Na-banh sống sót đến sáng mai.”
  • Rô-ma 6:16 - Anh chị em không biết khi chịu làm nô lệ cho ai, là chỉ được phục dịch người chủ đó sao? Vậy anh chị em chỉ có thể chọn, hoặc làm nô lệ cho tội lỗi để rồi chết mất, hoặc chọn vâng phục Đức Chúa Trời để được đời sống công chính.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:13 - Dân chúng thấy vậy mà sợ, không còn dám ngạo mạn nữa.”
  • Sáng Thế Ký 20:6 - Đức Chúa Trời đáp: “Phải, Ta biết, nên Ta ngăn ngươi phạm tội và không cho ngươi đụng đến nàng.
  • Thi Thiên 7:10 - Đức Chúa Trời là khiên thuẫn chở che tôi, giải cứu người có lòng chính trực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:133 - Cho con bước theo lời Chúa, đừng để ác tâm ngự trong con.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa giữ con khỏi tội “cố tình làm sai.” Không đam mê tái phạm, tránh xa cạm bẫy quanh con. Cho con thoát khỏi lưới tròng và con được Chúa kể là toàn hảo.
  • 新标点和合本 - 求你拦阻仆人不犯任意妄为的罪, 不容这罪辖制我, 我便完全,免犯大罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你拦阻仆人不犯任意妄为的罪, 不容这罪辖制我, 我就完全,免犯大罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你拦阻仆人不犯任意妄为的罪, 不容这罪辖制我, 我就完全,免犯大罪。
  • 当代译本 - 求你阻止仆人犯任意妄为之罪, 不让罪恶辖制我。 这样,我才纯全正直, 免犯大过。
  • 圣经新译本 - 求你拦阻你仆人,不犯任意妄为的罪, 不许它们辖制我; 我才可以完全,不犯大过。
  • 中文标准译本 - 求你拦阻你仆人,不犯任意妄为的罪, 不要让这些罪辖制我; 这样我就完全,免于大的过犯。
  • 现代标点和合本 - 求你拦阻仆人,不犯任意妄为的罪, 不容这罪辖制我, 我便完全,免犯大罪。
  • 和合本(拼音版) - 求你拦阻仆人不犯任意妄为的罪, 不容这罪辖制我, 我便完全,免犯大罪。
  • New International Version - Keep your servant also from willful sins; may they not rule over me. Then I will be blameless, innocent of great transgression.
  • New International Reader's Version - Also keep me from the sins I want to commit. May they not be my master. Then I will be without blame. I will not be guilty of any great sin against your law.
  • English Standard Version - Keep back your servant also from presumptuous sins; let them not have dominion over me! Then I shall be blameless, and innocent of great transgression.
  • New Living Translation - Keep your servant from deliberate sins! Don’t let them control me. Then I will be free of guilt and innocent of great sin.
  • Christian Standard Bible - Moreover, keep your servant from willful sins; do not let them rule me. Then I will be blameless and cleansed from blatant rebellion.
  • New American Standard Bible - Also keep Your servant back from presumptuous sins; Let them not rule over me; Then I will be innocent, And I will be blameless of great wrongdoing.
  • New King James Version - Keep back Your servant also from presumptuous sins; Let them not have dominion over me. Then I shall be blameless, And I shall be innocent of great transgression.
  • Amplified Bible - Also keep back Your servant from presumptuous (deliberate, willful) sins; Let them not rule and have control over me. Then I will be blameless (complete), And I shall be acquitted of great transgression.
  • American Standard Version - Keep back thy servant also from presumptuous sins; Let them not have dominion over me: Then shall I be upright, And I shall be clear from great transgression.
  • King James Version - Keep back thy servant also from presumptuous sins; let them not have dominion over me: then shall I be upright, and I shall be innocent from the great transgression.
  • New English Translation - Moreover, keep me from committing flagrant sins; do not allow such sins to control me. Then I will be blameless, and innocent of blatant rebellion.
  • World English Bible - Keep back your servant also from presumptuous sins. Let them not have dominion over me. Then I will be upright. I will be blameless and innocent of great transgression.
  • 新標點和合本 - 求你攔阻僕人不犯任意妄為的罪, 不容這罪轄制我, 我便完全,免犯大罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你攔阻僕人不犯任意妄為的罪, 不容這罪轄制我, 我就完全,免犯大罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你攔阻僕人不犯任意妄為的罪, 不容這罪轄制我, 我就完全,免犯大罪。
  • 當代譯本 - 求你阻止僕人犯任意妄為之罪, 不讓罪惡轄制我。 這樣,我才純全正直, 免犯大過。
  • 聖經新譯本 - 求你攔阻你僕人,不犯任意妄為的罪, 不許它們轄制我; 我才可以完全,不犯大過。
  • 呂振中譯本 - 求你也攔阻你僕人免致專擅妄為; 別讓這些 罪 轄制了我; 那我便完全, 免負大過犯的罪辜。
  • 中文標準譯本 - 求你攔阻你僕人,不犯任意妄為的罪, 不要讓這些罪轄制我; 這樣我就完全,免於大的過犯。
  • 現代標點和合本 - 求你攔阻僕人,不犯任意妄為的罪, 不容這罪轄制我, 我便完全,免犯大罪。
  • 文理和合譯本 - 祈禁爾僕故犯乎罪、免其轄予、我則端正、不蹈重愆兮、
  • 文理委辦譯本 - 驕肆者流、毋使其誘余、而余效其尤兮、予則為義、不蹈重愆兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不容僕人故意犯罪、不容惡念主於我心、我便完全、免犯大罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰能悟其愆。惟主濯其疵。
  • Nueva Versión Internacional - Libra, además, a tu siervo de pecar a sabiendas; no permitas que tales pecados me dominen. Así estaré libre de culpa y de multiplicar mis pecados.
  • 현대인의 성경 - 주의 종을 지키셔서 고의적인 죄를 짓지 않게 하시며 그 죄가 나를 지배하지 못하게 하소서. 그러면 내가 흠 없이 완전하고 큰 죄악에서 벗어날 수 있겠습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui peut discerner tous ses faux pas ? Pardonne-moi les péchés ╵dont je n’ai pas conscience.
  • リビングバイブル - 故意に悪に走ることからも引き止め、守ってください。 そうすれば、私は過ちを犯さず、 大きな罪からも逃れることができます。
  • Nova Versão Internacional - Também guarda o teu servo dos pecados intencionais; que eles não me dominem! Então serei íntegro, inocente de grande transgressão.
  • Hoffnung für alle - Wer aber kann erkennen, ob er nicht doch vom rechten Weg abkommt? Vergib mir die Verfehlungen, die mir selbst nicht bewusst sind!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงยับยั้งผู้รับใช้ของพระองค์ไม่ให้ทำบาปโดยตั้งใจ อย่าให้บาปเหล่านั้นครอบงำข้าพระองค์ แล้วข้าพระองค์จะไร้ตำหนิ พ้นจากการล่วงละเมิดอันใหญ่หลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ยับยั้ง​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​จาก​บาป​ที่​เกิด​ขึ้น​โดย​เจตนา อย่า​ให้​บาป​พวก​นั้น​มี​อำนาจ​เหนือ​ข้าพเจ้า​เลย แล้ว​ข้าพเจ้า​จะ​ไร้​ข้อ​ตำหนิ และ​พ้น​จาก​ข้อ​กล่าว​หา​ใน​ความ​ผิด​หลาย​ประการ
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • 1 Sa-mu-ên 25:34 - Vì tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã ngăn cản tôi hại bà, nếu bà không đến gặp tôi, không một người nam nào trong nhà Na-banh sống sót đến sáng mai.”
  • Rô-ma 6:16 - Anh chị em không biết khi chịu làm nô lệ cho ai, là chỉ được phục dịch người chủ đó sao? Vậy anh chị em chỉ có thể chọn, hoặc làm nô lệ cho tội lỗi để rồi chết mất, hoặc chọn vâng phục Đức Chúa Trời để được đời sống công chính.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:13 - Dân chúng thấy vậy mà sợ, không còn dám ngạo mạn nữa.”
  • Sáng Thế Ký 20:6 - Đức Chúa Trời đáp: “Phải, Ta biết, nên Ta ngăn ngươi phạm tội và không cho ngươi đụng đến nàng.
  • Thi Thiên 7:10 - Đức Chúa Trời là khiên thuẫn chở che tôi, giải cứu người có lòng chính trực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:133 - Cho con bước theo lời Chúa, đừng để ác tâm ngự trong con.
Bible
Resources
Plans
Donate