Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi, nhưng không thắng nổi tôi.
- 新标点和合本 - 从我幼年以来,敌人屡次苦害我, 却没有胜了我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从我幼年以来,人屡次苦害我, 却没有胜过我。
- 和合本2010(神版-简体) - 从我幼年以来,人屡次苦害我, 却没有胜过我。
- 当代译本 - 我从小就深受仇敌的迫害, 但他们没能胜过我。
- 圣经新译本 - 从我幼年以来,敌人虽然多次苦害我, 却没有胜过我。
- 中文标准译本 - 从我年幼以来,他们就多次苦害我, 但他们没有胜过我。
- 现代标点和合本 - 从我幼年以来,敌人屡次苦害我, 却没有胜了我。
- 和合本(拼音版) - 从我幼年以来,敌人屡次苦害我, 却没有胜了我。
- New International Version - “they have greatly oppressed me from my youth, but they have not gained the victory over me.
- New International Reader's Version - My enemies have treated me badly ever since I was a young nation. But they haven’t won the battle.
- English Standard Version - “Greatly have they afflicted me from my youth, yet they have not prevailed against me.
- New Living Translation - From my earliest youth my enemies have persecuted me, but they have never defeated me.
- Christian Standard Bible - since my youth they have often attacked me, but they have not prevailed against me.
- New American Standard Bible - “ Many times they have attacked me from my youth up; Yet they have not prevailed against me.
- New King James Version - “Many a time they have afflicted me from my youth; Yet they have not prevailed against me.
- Amplified Bible - “Many times they have persecuted me from my youth, Yet they have not prevailed against me.
- American Standard Version - Many a time have they afflicted me from my youth up: Yet they have not prevailed against me.
- King James Version - Many a time have they afflicted me from my youth: yet they have not prevailed against me.
- New English Translation - “Since my youth they have often attacked me, but they have not defeated me.
- World English Bible - many times they have afflicted me from my youth up, yet they have not prevailed against me.
- 新標點和合本 - 從我幼年以來,敵人屢次苦害我, 卻沒有勝了我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從我幼年以來,人屢次苦害我, 卻沒有勝過我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從我幼年以來,人屢次苦害我, 卻沒有勝過我。
- 當代譯本 - 我從小就深受仇敵的迫害, 但他們沒能勝過我。
- 聖經新譯本 - 從我幼年以來,敵人雖然多次苦害我, 卻沒有勝過我。
- 呂振中譯本 - 從我年幼以來敵人雖大大苦害我, 卻沒有勝過我。
- 中文標準譯本 - 從我年幼以來,他們就多次苦害我, 但他們沒有勝過我。
- 現代標點和合本 - 從我幼年以來,敵人屢次苦害我, 卻沒有勝了我。
- 文理和合譯本 - 自我幼年、人屢苦我、惟未勝我兮、
- 文理委辦譯本 - 猶憶創國之始、雖境遇厄窮、亦未嘗為敵所勝兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從我幼時、敵人屢攻擊我、卻未曾勝我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 外患實頻仍。所幸未崩潰。
- Nueva Versión Internacional - mucho me han angustiado desde mi juventud, pero no han logrado vencerme.
- 현대인의 성경 - 그들이 나를 무척 괴롭혔으나 나를 이기지 못하였다.
- Новый Русский Перевод - Владыка, услышь мой голос, будь внимателен к моим молениям.
- Восточный перевод - Владыка, услышь мой голос; будь внимателен к моим молениям!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка, услышь мой голос; будь внимателен к моим молениям!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка, услышь мой голос; будь внимателен к моим молениям!
- La Bible du Semeur 2015 - « Depuis ma jeunesse ╵on m’a souvent combattu, mais on n’a pas pu ╵l’emporter sur moi. »
- リビングバイブル - 長い間差別に甘んじてきましたが、 滅ぼされることはありませんでした。 敵には、私の息の根を止めることは できなかったのです。
- Nova Versão Internacional - Muitas vezes me oprimiram desde a minha juventude, mas jamais conseguiram vencer-me.
- Hoffnung für alle - Ja, solange es uns Israeliten gibt, hat man uns verfolgt. Und doch konnten uns die Feinde nicht auslöschen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาข่มเหงรังแกข้าพเจ้าอย่างหนักตั้งแต่วัยเยาว์ ถึงกระนั้นพวกเขาก็ไม่ชนะข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลายต่อหลายครั้งที่พวกเขาทำให้ข้าพเจ้าต้องทุกข์ยากนับแต่ข้าพเจ้ายังเยาว์ แต่ถึงกระนั้น พวกเขาก็เอาชนะข้าพเจ้าไม่ได้
Cross Reference
- Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
- Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
- Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
- Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
- Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
- Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
- Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
- Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Khải Huyền 12:8 - Rồng bị đánh bại, không còn được ở trên trời nữa.
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
- 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
- Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.