Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
- 新标点和合本 - 儿女是耶和华所赐的产业; 所怀的胎是他所给的赏赐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,儿女是耶和华所赐的产业, 所怀的胎是他所给的赏赐。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,儿女是耶和华所赐的产业, 所怀的胎是他所给的赏赐。
- 当代译本 - 儿女是耶和华所赐的产业, 孩子是祂所给的赏赐。
- 圣经新译本 - 儿女是耶和华所赐的产业, 腹中的胎儿是他的赏赐。
- 中文标准译本 - 看哪,儿女是耶和华所赐的继业, 腹中的胎儿就是赏报!
- 现代标点和合本 - 儿女是耶和华所赐的产业, 所怀的胎是他所给的赏赐。
- 和合本(拼音版) - 儿女是耶和华所赐的产业, 所怀的胎是他所给的赏赐。
- New International Version - Children are a heritage from the Lord, offspring a reward from him.
- New International Reader's Version - Children are a gift from the Lord. They are a reward from him.
- English Standard Version - Behold, children are a heritage from the Lord, the fruit of the womb a reward.
- New Living Translation - Children are a gift from the Lord; they are a reward from him.
- The Message - Don’t you see that children are God’s best gift? the fruit of the womb his generous legacy? Like a warrior’s fistful of arrows are the children of a vigorous youth. Oh, how blessed are you parents, with your quivers full of children! Your enemies don’t stand a chance against you; you’ll sweep them right off your doorstep.
- Christian Standard Bible - Sons are indeed a heritage from the Lord, offspring, a reward.
- New American Standard Bible - Behold, children are a gift of the Lord, The fruit of the womb is a reward.
- New King James Version - Behold, children are a heritage from the Lord, The fruit of the womb is a reward.
- Amplified Bible - Behold, children are a heritage and gift from the Lord, The fruit of the womb a reward.
- American Standard Version - Lo, children are a heritage of Jehovah; And the fruit of the womb is his reward.
- King James Version - Lo, children are an heritage of the Lord: and the fruit of the womb is his reward.
- New English Translation - Yes, sons are a gift from the Lord, the fruit of the womb is a reward.
- World English Bible - Behold, children are a heritage of Yahweh. The fruit of the womb is his reward.
- 新標點和合本 - 兒女是耶和華所賜的產業; 所懷的胎是他所給的賞賜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,兒女是耶和華所賜的產業, 所懷的胎是他所給的賞賜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,兒女是耶和華所賜的產業, 所懷的胎是他所給的賞賜。
- 當代譯本 - 兒女是耶和華所賜的產業, 孩子是祂所給的賞賜。
- 聖經新譯本 - 兒女是耶和華所賜的產業, 腹中的胎兒是他的賞賜。
- 呂振中譯本 - 看哪,兒女是永恆主 賜 的產業; 腹中 出 的果子是 他 賞報的。
- 中文標準譯本 - 看哪,兒女是耶和華所賜的繼業, 腹中的胎兒就是賞報!
- 現代標點和合本 - 兒女是耶和華所賜的產業, 所懷的胎是他所給的賞賜。
- 文理和合譯本 - 子女為耶和華所賜、產育為其賞賚兮、
- 文理委辦譯本 - 人生子女、耶和華所賜、婦女產育、皆彼賞賚兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子女乃主所賜、胎之所產、皆主賞賚、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有子萬事足。無營胸襟廣。
- Nueva Versión Internacional - Los hijos son una herencia del Señor, los frutos del vientre son una recompensa.
- 현대인의 성경 - 자녀는 여호와께서 주신 선물이며 상급으로 주신 그의 축복이다.
- Новый Русский Перевод - Жена твоя будет как плодовитая лоза в твоем доме, твои дети будут как ветви олив вокруг твоего стола.
- Восточный перевод - Жена твоя будет как плодовитая лоза в твоём доме, твои дети будут как ветви маслин вокруг твоего стола.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жена твоя будет как плодовитая лоза в твоём доме, твои дети будут как ветви маслин вокруг твоего стола.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жена твоя будет как плодовитая лоза в твоём доме, твои дети будут как ветви маслин вокруг твоего стола.
- La Bible du Semeur 2015 - Des fils : ╵voilà le patrimoine ╵que donne l’Eternel, oui, des enfants ╵sont une récompense.
- リビングバイブル - 子どもたちは主からの贈り物であり、報いです。
- Nova Versão Internacional - Os filhos são herança do Senhor, uma recompensa que ele dá.
- Hoffnung für alle - Auch Kinder sind ein Geschenk des Herrn; wer sie empfängt, wird damit reich belohnt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรทั้งหลายเป็นมรดกจากองค์พระผู้เป็นเจ้า บุตรหลานเป็นบำเหน็จจากพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด บุตรทั้งหลายเป็นของประทานจากพระผู้เป็นเจ้า ผลจากครรภ์เป็นรางวัลจากพระองค์
Cross Reference
- Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
- 1 Sa-mu-ên 2:20 - Và trước khi họ ra về, Hê-li chúc vợ chồng Ên-ca-na được Chúa Hằng Hữu cho sinh thêm con cái để bù lại đứa con họ đã dâng cho Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 15:4 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Người này sẽ không kế nghiệp con đâu, nhưng một đứa con trai do con sinh ra sẽ kế nghiệp con.”
- Sáng Thế Ký 15:5 - Ban đêm, Chúa Hằng Hữu đem Áp-ram ra sân ngắm khung trời đầy sao và bảo: “Con nhìn lên bầu trời và thử đếm sao đi! Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời, không ai đếm được!”
- Sáng Thế Ký 41:51 - Giô-sép đặt tên con đầu lòng là Ma-na-se, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta quên mọi nỗi gian khổ tha hương.”
- Sáng Thế Ký 41:52 - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”
- Sáng Thế Ký 24:60 - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
- Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
- Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
- Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
- Sáng Thế Ký 48:4 - Ngài bảo: ‘Ta sẽ làm cho con sinh sôi nẩy nở nhanh chóng và trở thành một dân tộc đông đảo. Ta sẽ ban xứ này cho dòng dõi con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.’
- Giô-suê 24:3 - Nhưng Ta đem Áp-ra-ham là ông tổ các ngươi từ bên kia sông, dẫn vào đất Ca-na-an. Ta cho Áp-ra-ham vô số hậu tự, bắt đầu là Y-sác.
- Giô-suê 24:4 - Ta cho Y-sác hai con: Gia-cốp và Ê-sau. Ta cho Ê-sau vùng núi Sê-i-rơ, còn Gia-cốp và các con người lại đi xuống Ai Cập.
- 1 Sa-mu-ên 1:19 - Hôm sau cả gia đình dậy sớm, lên Đền Tạm thờ phụng Chúa Hằng Hữu. Xong lễ, họ trở về nhà tại Ra-ma. Ên-ca-na ăn ở với An-ne, Chúa Hằng Hữu đoái thương đến lời thỉnh cầu của nàng,
- 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
- Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
- Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
- Thi Thiên 128:4 - Người nào kính sợ Chúa Hằng Hữu, hẳn được phước dồi dào như thế.
- Sáng Thế Ký 33:5 - Thấy vợ con Gia-cốp tiến đến, Ê-sau hỏi: “Những người đi theo em đó là ai?” Gia-cốp đáp: “Đó là con cái Chúa đã cho em.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.