Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • 新标点和合本 - 人人向邻舍说谎; 他们说话,是嘴唇油滑,心口不一。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人人向邻舍说谎; 他们说话嘴唇油滑,心口不一。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人人向邻舍说谎; 他们说话嘴唇油滑,心口不一。
  • 当代译本 - 人们彼此说谎, 花言巧语,口是心非。
  • 圣经新译本 - 他们彼此说谎, 用谄媚的嘴唇说话,口是心非。
  • 中文标准译本 - 人人向邻舍说谎, 他们说话油嘴滑舌,心怀二意。
  • 现代标点和合本 - 人人向邻舍说谎, 他们说话是嘴唇油滑,心口不一。
  • 和合本(拼音版) - 人人向邻舍说谎; 他们说话,是嘴唇油滑,心口不一。
  • New International Version - Everyone lies to their neighbor; they flatter with their lips but harbor deception in their hearts.
  • New International Reader's Version - Everyone tells lies to their neighbors. With their lips they praise others, but they don’t really mean it.
  • English Standard Version - Everyone utters lies to his neighbor; with flattering lips and a double heart they speak.
  • New Living Translation - Neighbors lie to each other, speaking with flattering lips and deceitful hearts.
  • Christian Standard Bible - They lie to one another; they speak with flattering lips and deceptive hearts.
  • New American Standard Bible - They speak lies to one another; They speak with flattering lips and a double heart.
  • New King James Version - They speak idly everyone with his neighbor; With flattering lips and a double heart they speak.
  • Amplified Bible - They speak deceitful and worthless words to one another; With flattering lips and a double heart they speak.
  • American Standard Version - They speak falsehood every one with his neighbor: With flattering lip, and with a double heart, do they speak.
  • King James Version - They speak vanity every one with his neighbour: with flattering lips and with a double heart do they speak.
  • New English Translation - People lie to one another; they flatter and deceive.
  • World English Bible - Everyone lies to his neighbor. They speak with flattering lips, and with a double heart.
  • 新標點和合本 - 人人向鄰舍說謊; 他們說話,是嘴唇油滑,心口不一。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人人向鄰舍說謊; 他們說話嘴唇油滑,心口不一。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人人向鄰舍說謊; 他們說話嘴唇油滑,心口不一。
  • 當代譯本 - 人們彼此說謊, 花言巧語,口是心非。
  • 聖經新譯本 - 他們彼此說謊, 用諂媚的嘴唇說話,口是心非。
  • 呂振中譯本 - 人人跟鄰舍說虛謊話; 他們說話、是嘴脣油滑、存兩樣心的。
  • 中文標準譯本 - 人人向鄰舍說謊, 他們說話油嘴滑舌,心懷二意。
  • 現代標點和合本 - 人人向鄰舍說謊, 他們說話是嘴唇油滑,心口不一。
  • 文理和合譯本 - 彼眾與鄰言誑、厥口諂諛、中懷貳心、
  • 文理委辦譯本 - 彼世人兮、言而不實、厥口諂諛兮、二三其德。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人與人相言以誑、口唇油滑、其心不一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仁義成絕響。忠信已泯沒。
  • Nueva Versión Internacional - No hacen sino mentirse unos a otros; sus labios lisonjeros hablan con doblez.
  • 현대인의 성경 - 모두 서로 속이고 거짓말로 아첨합니다.
  • Новый Русский Перевод - Как долго, Господи? Неужели забыл Ты меня навеки? Как долго Ты будешь скрывать от меня Свое лицо?
  • Восточный перевод - Как долго, Вечный? Неужели забыл Ты меня навеки? Как долго Ты будешь скрывать от меня Своё лицо?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как долго, Вечный? Неужели забыл Ты меня навеки? Как долго Ты будешь скрывать от меня Своё лицо?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как долго, Вечный? Неужели забыл Ты меня навеки? Как долго Ты будешь скрывать от меня Своё лицо?
  • La Bible du Semeur 2015 - Au secours, ô Eternel ! ╵Il n’y a plus d’homme pieux, on ne peut plus se fier ╵à personne.
  • リビングバイブル - だれもかれもがだまし合い、 お世辞を並べ立て、うそをつきます。 もはや、一かけらの誠実も残っていません。
  • Nova Versão Internacional - Cada um mente ao seu próximo; seus lábios bajuladores falam com segundas intenções.
  • Hoffnung für alle - Herr, komm mir doch zu Hilfe! Ich kenne keinen Menschen, der dir noch die Treue hält. Auf keinen kann man sich mehr verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนโกหกเพื่อนบ้านของเขา พวกเขาประจบสอพลอด้วยริมฝีปากของพวกเขา แต่กักเก็บความหลอกลวงอยู่ในใจของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​พูด​ปด​ต่อ​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน เขา​ใช้​ริม​ฝีปาก​พูด​ยกยอ โดย​ไม่​มี​ความ​จริง​ใจ
Cross Reference
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • Ê-xê-chi-ên 12:24 - Sẽ không còn những khải tượng giả dối và ước đoán sai lầm trong Ít-ra-ên nữa.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 38:12 - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
  • Thi Thiên 144:11 - Xin cứu con! Xin giải cứu con khỏi tay kẻ thù con. Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
  • 1 Sử Ký 12:33 - Từ đại tộc Sa-bu-luân, có 50.000 binh sĩ thiện chiến. Họ được trang bị đầy đủ khí giới và hết lòng trung thành với Đa-vít.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Thi Thiên 144:8 - Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
  • Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Thi Thiên 41:6 - Người thăm hỏi dùng lời dịu ngọt, bao ý gian chứa chất trong lòng, chờ lúc ra ngoài mới rêu rao.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • 新标点和合本 - 人人向邻舍说谎; 他们说话,是嘴唇油滑,心口不一。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人人向邻舍说谎; 他们说话嘴唇油滑,心口不一。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人人向邻舍说谎; 他们说话嘴唇油滑,心口不一。
  • 当代译本 - 人们彼此说谎, 花言巧语,口是心非。
  • 圣经新译本 - 他们彼此说谎, 用谄媚的嘴唇说话,口是心非。
  • 中文标准译本 - 人人向邻舍说谎, 他们说话油嘴滑舌,心怀二意。
  • 现代标点和合本 - 人人向邻舍说谎, 他们说话是嘴唇油滑,心口不一。
  • 和合本(拼音版) - 人人向邻舍说谎; 他们说话,是嘴唇油滑,心口不一。
  • New International Version - Everyone lies to their neighbor; they flatter with their lips but harbor deception in their hearts.
  • New International Reader's Version - Everyone tells lies to their neighbors. With their lips they praise others, but they don’t really mean it.
  • English Standard Version - Everyone utters lies to his neighbor; with flattering lips and a double heart they speak.
  • New Living Translation - Neighbors lie to each other, speaking with flattering lips and deceitful hearts.
  • Christian Standard Bible - They lie to one another; they speak with flattering lips and deceptive hearts.
  • New American Standard Bible - They speak lies to one another; They speak with flattering lips and a double heart.
  • New King James Version - They speak idly everyone with his neighbor; With flattering lips and a double heart they speak.
  • Amplified Bible - They speak deceitful and worthless words to one another; With flattering lips and a double heart they speak.
  • American Standard Version - They speak falsehood every one with his neighbor: With flattering lip, and with a double heart, do they speak.
  • King James Version - They speak vanity every one with his neighbour: with flattering lips and with a double heart do they speak.
  • New English Translation - People lie to one another; they flatter and deceive.
  • World English Bible - Everyone lies to his neighbor. They speak with flattering lips, and with a double heart.
  • 新標點和合本 - 人人向鄰舍說謊; 他們說話,是嘴唇油滑,心口不一。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人人向鄰舍說謊; 他們說話嘴唇油滑,心口不一。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人人向鄰舍說謊; 他們說話嘴唇油滑,心口不一。
  • 當代譯本 - 人們彼此說謊, 花言巧語,口是心非。
  • 聖經新譯本 - 他們彼此說謊, 用諂媚的嘴唇說話,口是心非。
  • 呂振中譯本 - 人人跟鄰舍說虛謊話; 他們說話、是嘴脣油滑、存兩樣心的。
  • 中文標準譯本 - 人人向鄰舍說謊, 他們說話油嘴滑舌,心懷二意。
  • 現代標點和合本 - 人人向鄰舍說謊, 他們說話是嘴唇油滑,心口不一。
  • 文理和合譯本 - 彼眾與鄰言誑、厥口諂諛、中懷貳心、
  • 文理委辦譯本 - 彼世人兮、言而不實、厥口諂諛兮、二三其德。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人與人相言以誑、口唇油滑、其心不一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仁義成絕響。忠信已泯沒。
  • Nueva Versión Internacional - No hacen sino mentirse unos a otros; sus labios lisonjeros hablan con doblez.
  • 현대인의 성경 - 모두 서로 속이고 거짓말로 아첨합니다.
  • Новый Русский Перевод - Как долго, Господи? Неужели забыл Ты меня навеки? Как долго Ты будешь скрывать от меня Свое лицо?
  • Восточный перевод - Как долго, Вечный? Неужели забыл Ты меня навеки? Как долго Ты будешь скрывать от меня Своё лицо?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как долго, Вечный? Неужели забыл Ты меня навеки? Как долго Ты будешь скрывать от меня Своё лицо?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как долго, Вечный? Неужели забыл Ты меня навеки? Как долго Ты будешь скрывать от меня Своё лицо?
  • La Bible du Semeur 2015 - Au secours, ô Eternel ! ╵Il n’y a plus d’homme pieux, on ne peut plus se fier ╵à personne.
  • リビングバイブル - だれもかれもがだまし合い、 お世辞を並べ立て、うそをつきます。 もはや、一かけらの誠実も残っていません。
  • Nova Versão Internacional - Cada um mente ao seu próximo; seus lábios bajuladores falam com segundas intenções.
  • Hoffnung für alle - Herr, komm mir doch zu Hilfe! Ich kenne keinen Menschen, der dir noch die Treue hält. Auf keinen kann man sich mehr verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนโกหกเพื่อนบ้านของเขา พวกเขาประจบสอพลอด้วยริมฝีปากของพวกเขา แต่กักเก็บความหลอกลวงอยู่ในใจของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​พูด​ปด​ต่อ​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน เขา​ใช้​ริม​ฝีปาก​พูด​ยกยอ โดย​ไม่​มี​ความ​จริง​ใจ
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • Ê-xê-chi-ên 12:24 - Sẽ không còn những khải tượng giả dối và ước đoán sai lầm trong Ít-ra-ên nữa.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 38:12 - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
  • Thi Thiên 144:11 - Xin cứu con! Xin giải cứu con khỏi tay kẻ thù con. Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
  • 1 Sử Ký 12:33 - Từ đại tộc Sa-bu-luân, có 50.000 binh sĩ thiện chiến. Họ được trang bị đầy đủ khí giới và hết lòng trung thành với Đa-vít.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Thi Thiên 144:8 - Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
  • Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Thi Thiên 41:6 - Người thăm hỏi dùng lời dịu ngọt, bao ý gian chứa chất trong lòng, chờ lúc ra ngoài mới rêu rao.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
Bible
Resources
Plans
Donate