Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, xin cứu giúp, vì người yêu mến Ngài không còn nữa! Kẻ trung tín cũng biến mất giữa loài người!
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你帮助,因虔诚人断绝了; 世人中间的忠信人没有了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你帮助,因虔诚人断绝了, 世人中间忠信的人消失了。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你帮助,因虔诚人断绝了, 世人中间忠信的人消失了。
- 当代译本 - 耶和华啊,求你救助! 因为敬虔的人已经绝迹, 忠信的人在世间消失了。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!求你施行拯救,因为虔诚人没有了, 在世人中的信实人也不见了。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,求你拯救! 因为忠信的人不存在了, 忠实的人从世人中消失了。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你帮助,因虔诚人断绝了, 世人中间的忠信人没有了。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你帮助,因虔诚人断绝了, 世人中间的忠信人没有了。
- New International Version - Help, Lord, for no one is faithful anymore; those who are loyal have vanished from the human race.
- New International Reader's Version - Help, Lord! No one does what is right anymore. Those who are faithful have disappeared from the human race.
- English Standard Version - Save, O Lord, for the godly one is gone; for the faithful have vanished from among the children of man.
- New Living Translation - Help, O Lord, for the godly are fast disappearing! The faithful have vanished from the earth!
- The Message - Quick, God, I need your helping hand! The last decent person just went down, All the friends I depended on gone. Everyone talks in lie language; Lies slide off their oily lips. They doubletalk with forked tongues.
- Christian Standard Bible - Help, Lord, for no faithful one remains; the loyal have disappeared from the human race.
- New American Standard Bible - Help, Lord, for the godly person has come to an end, For the faithful have disappeared from the sons of mankind.
- New King James Version - Help, Lord, for the godly man ceases! For the faithful disappear from among the sons of men.
- Amplified Bible - Save and help and rescue, Lord, for godly people cease to be, For the faithful vanish from among the sons of men.
- American Standard Version - Help, Jehovah; for the godly man ceaseth; For the faithful fail from among the children of men.
- King James Version - Help, Lord; for the godly man ceaseth; for the faithful fail from among the children of men.
- New English Translation - Deliver, Lord! For the godly have disappeared; people of integrity have vanished.
- World English Bible - Help, Yahweh; for the godly man ceases. For the faithful fail from among the children of men.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你幫助,因虔誠人斷絕了; 世人中間的忠信人沒有了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你幫助,因虔誠人斷絕了, 世人中間忠信的人消失了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你幫助,因虔誠人斷絕了, 世人中間忠信的人消失了。
- 當代譯本 - 耶和華啊,求你救助! 因為敬虔的人已經絕跡, 忠信的人在世間消失了。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你施行拯救,因為虔誠人沒有了, 在世人中的信實人也不見了。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,求你拯救, 因為堅貞之愛 斷絕了, 人類間的忠信都不見了。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你拯救! 因為忠信的人不存在了, 忠實的人從世人中消失了。
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你幫助,因虔誠人斷絕了, 世人中間的忠信人沒有了。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、敬虔者熄其跡、忠信者絕於世、尚其拯救兮、
- 文理委辦譯本 - 敬虔忠信之人、見棄於斯世兮、惟耶和華手援是冀兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 虔誠之人無有矣、世人中忠信者亦復斷絕、求主拯救、
- Nueva Versión Internacional - Sálvanos, Señor, que ya no hay gente fiel; ya no queda gente sincera en este mundo.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 도우소서. 경건한 자가 없어지고 정직한 자가 사라졌습니다.
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида.
- Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь Довуда.
- La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, un psaume de David, à chanter avec accompagnement de la harpe à huit cordes .
- リビングバイブル - 主よ、助けてください。 神を敬う者がみるみる減っていきます。 世界中を探しても、信頼できる人などいません。
- Nova Versão Internacional - Salva-nos, Senhor! Já não há quem seja fiel; já não se confia em ninguém entre os homens.
- Hoffnung für alle - Ein Lied von David, mit einem tief gestimmten Saiteninstrument zu begleiten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โปรดทรงช่วยด้วย เพราะไม่มีใครที่ซื่อสัตย์อีกแล้ว คนที่จงรักภักดีสูญไปจากหมู่มนุษย์แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้า โปรดช่วยด้วย เพราะหาผู้ใฝ่ใจในพระเจ้าไม่ได้เลย คนมีความภักดีได้สาบสูญไปจากบรรดาบุตรของมนุษย์แล้ว
Cross Reference
- Thi Thiên 54:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin cứu con vì Danh Chúa! Xin bảo vệ con với sức mạnh toàn năng.
- Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
- Ma-thi-ơ 14:30 - Nhìn thấy sóng gió chung quanh, Phi-e-rơ lo sợ, bắt đầu chìm xuống nước, liền kêu lớn: “Chúa ơi, xin cứu con!”
- Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
- Ma-thi-ơ 8:25 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài, hớt hải thưa: “Chúa ơi, xin cứu chúng con, chúng con chết mất!”
- 1 Sử Ký 15:21 - Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, Ô-bết Ê-đôm, Giê-i-ên, và A-xa-ria được chọn chơi đàn cầm.
- Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
- Châm Ngôn 20:6 - Bao nhiêu người khoe nhân khoe nghĩa, nhưng kiếm đâu ra một người trung thành.
- Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
- Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
- Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
- Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
- Ma-thi-ơ 24:12 - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
- Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
- Y-sai 1:22 - Xưa được quý như bạc, mà nay trở nên cặn bã. Xưa rất tinh khiết, mà nay như rượu bị pha nước.
- Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
- Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
- Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
- Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
- Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.