Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
113:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名是应当赞美的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名是应当赞美的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名是应当赞美的!
  • 当代译本 - 从日出之地到日落之处, 普世都应当赞美耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名都该受赞美。
  • 中文标准译本 - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名都当受赞美。
  • 现代标点和合本 - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名是应当赞美的!
  • 和合本(拼音版) - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名是应当赞美的。
  • New International Version - From the rising of the sun to the place where it sets, the name of the Lord is to be praised.
  • New International Reader's Version - From the sunrise in the east to the sunset in the west, may the name of the Lord be praised.
  • English Standard Version - From the rising of the sun to its setting, the name of the Lord is to be praised!
  • New Living Translation - Everywhere—from east to west— praise the name of the Lord.
  • Christian Standard Bible - From the rising of the sun to its setting, let the name of the Lord be praised.
  • New American Standard Bible - From the rising of the sun to its setting, The name of the Lord is to be praised.
  • New King James Version - From the rising of the sun to its going down The Lord’s name is to be praised.
  • Amplified Bible - From the rising of the sun to its setting The name of the Lord is to be praised [with awe-inspired reverence].
  • American Standard Version - From the rising of the sun unto the going down of the same Jehovah’s name is to be praised.
  • King James Version - From the rising of the sun unto the going down of the same the Lord's name is to be praised.
  • New English Translation - From east to west the Lord’s name is deserving of praise.
  • World English Bible - From the rising of the sun to its going down, Yahweh’s name is to be praised.
  • 新標點和合本 - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名是應當讚美的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名是應當讚美的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名是應當讚美的!
  • 當代譯本 - 從日出之地到日落之處, 普世都應當讚美耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名都該受讚美。
  • 呂振中譯本 - 從日出之地 到日落之處 、 永恆主的名是當受頌讚的。
  • 中文標準譯本 - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名都當受讚美。
  • 現代標點和合本 - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名是應當讚美的!
  • 文理和合譯本 - 自日出之所、至日入之區、宜頌美耶和華名兮、
  • 文理委辦譯本 - 自日出之鄉、至日入之所、咸宜頌美耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從日出之處、至日沒之所、當頌美主之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頌主之名兮。朝朝暮暮。
  • Nueva Versión Internacional - Desde la salida del sol hasta su ocaso, sea alabado el nombre del Señor.
  • 현대인의 성경 - 해 돋는 데서부터 해 지는 곳까지 여호와의 이름이 찬양을 받으리라.
  • Новый Русский Перевод - Море увидело это и отступило , река Иордан обратилась вспять .
  • Восточный перевод - Море увидело это и отступило , река Иордан обратилась вспять .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Море увидело это и отступило , река Иордан обратилась вспять .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Море увидело это и отступило , река Иордан обратилась вспять .
  • La Bible du Semeur 2015 - De l’Orient ╵jusqu’à l’Occident, que l’Eternel soit loué.
  • リビングバイブル - 夜明けから日没まで賛美し続けなさい。
  • Nova Versão Internacional - Do nascente ao poente, seja louvado o nome do Senhor!
  • Hoffnung für alle - Von dort, wo die Sonne aufgeht, bis dorthin, wo sie untergeht – überall werde der Herr gelobt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่ที่ดวงอาทิตย์ขึ้น จนถึงที่ดวงอาทิตย์ตก พระนามของพระยาห์เวห์จะเป็นที่สรรเสริญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นับแต่​ยาม​ที่​ดวง​อาทิตย์​ขึ้น จนถึง​ยาม​ที่​ดวง​อาทิตย์​ลา​ลับ​ไป ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้รับ​การ​สรรเสริญ​เถิด
Cross Reference
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 48:10 - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名是应当赞美的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名是应当赞美的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名是应当赞美的!
  • 当代译本 - 从日出之地到日落之处, 普世都应当赞美耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名都该受赞美。
  • 中文标准译本 - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名都当受赞美。
  • 现代标点和合本 - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名是应当赞美的!
  • 和合本(拼音版) - 从日出之地到日落之处, 耶和华的名是应当赞美的。
  • New International Version - From the rising of the sun to the place where it sets, the name of the Lord is to be praised.
  • New International Reader's Version - From the sunrise in the east to the sunset in the west, may the name of the Lord be praised.
  • English Standard Version - From the rising of the sun to its setting, the name of the Lord is to be praised!
  • New Living Translation - Everywhere—from east to west— praise the name of the Lord.
  • Christian Standard Bible - From the rising of the sun to its setting, let the name of the Lord be praised.
  • New American Standard Bible - From the rising of the sun to its setting, The name of the Lord is to be praised.
  • New King James Version - From the rising of the sun to its going down The Lord’s name is to be praised.
  • Amplified Bible - From the rising of the sun to its setting The name of the Lord is to be praised [with awe-inspired reverence].
  • American Standard Version - From the rising of the sun unto the going down of the same Jehovah’s name is to be praised.
  • King James Version - From the rising of the sun unto the going down of the same the Lord's name is to be praised.
  • New English Translation - From east to west the Lord’s name is deserving of praise.
  • World English Bible - From the rising of the sun to its going down, Yahweh’s name is to be praised.
  • 新標點和合本 - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名是應當讚美的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名是應當讚美的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名是應當讚美的!
  • 當代譯本 - 從日出之地到日落之處, 普世都應當讚美耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名都該受讚美。
  • 呂振中譯本 - 從日出之地 到日落之處 、 永恆主的名是當受頌讚的。
  • 中文標準譯本 - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名都當受讚美。
  • 現代標點和合本 - 從日出之地到日落之處, 耶和華的名是應當讚美的!
  • 文理和合譯本 - 自日出之所、至日入之區、宜頌美耶和華名兮、
  • 文理委辦譯本 - 自日出之鄉、至日入之所、咸宜頌美耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從日出之處、至日沒之所、當頌美主之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頌主之名兮。朝朝暮暮。
  • Nueva Versión Internacional - Desde la salida del sol hasta su ocaso, sea alabado el nombre del Señor.
  • 현대인의 성경 - 해 돋는 데서부터 해 지는 곳까지 여호와의 이름이 찬양을 받으리라.
  • Новый Русский Перевод - Море увидело это и отступило , река Иордан обратилась вспять .
  • Восточный перевод - Море увидело это и отступило , река Иордан обратилась вспять .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Море увидело это и отступило , река Иордан обратилась вспять .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Море увидело это и отступило , река Иордан обратилась вспять .
  • La Bible du Semeur 2015 - De l’Orient ╵jusqu’à l’Occident, que l’Eternel soit loué.
  • リビングバイブル - 夜明けから日没まで賛美し続けなさい。
  • Nova Versão Internacional - Do nascente ao poente, seja louvado o nome do Senhor!
  • Hoffnung für alle - Von dort, wo die Sonne aufgeht, bis dorthin, wo sie untergeht – überall werde der Herr gelobt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่ที่ดวงอาทิตย์ขึ้น จนถึงที่ดวงอาทิตย์ตก พระนามของพระยาห์เวห์จะเป็นที่สรรเสริญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นับแต่​ยาม​ที่​ดวง​อาทิตย์​ขึ้น จนถึง​ยาม​ที่​ดวง​อาทิตย์​ลา​ลับ​ไป ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้รับ​การ​สรรเสริญ​เถิด
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 48:10 - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
Bible
Resources
Plans
Donate