Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
113:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chúc tụng Danh Thánh Ngài hôm nay và mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 耶和华的名是应当称颂的, 从今时直到永远!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的名是应当称颂的, 从今时直到永远!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的名是应当称颂的, 从今时直到永远!
  • 当代译本 - 愿耶和华的名受称颂, 从现在直到永远!
  • 圣经新译本 - 耶和华的名是应当称颂的, 从现在直到永远。
  • 中文标准译本 - 愿耶和华的名受颂赞, 从今直到永远。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的名是应当称颂的, 从今时直到永远!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的名是应当称颂的, 从今时直到永远。
  • New International Version - Let the name of the Lord be praised, both now and forevermore.
  • New International Reader's Version - Let us praise the name of the Lord, both now and forever.
  • English Standard Version - Blessed be the name of the Lord from this time forth and forevermore!
  • New Living Translation - Blessed be the name of the Lord now and forever.
  • Christian Standard Bible - Let the name of the Lord be blessed both now and forever.
  • New American Standard Bible - Blessed be the name of the Lord From this time on and forever.
  • New King James Version - Blessed be the name of the Lord From this time forth and forevermore!
  • Amplified Bible - Blessed be the name of the Lord From this time forth and forever.
  • American Standard Version - Blessed be the name of Jehovah From this time forth and for evermore.
  • King James Version - Blessed be the name of the Lord from this time forth and for evermore.
  • New English Translation - May the Lord’s name be praised now and forevermore!
  • World English Bible - Blessed be Yahweh’s name, from this time forward and forever more.
  • 新標點和合本 - 耶和華的名是應當稱頌的, 從今時直到永遠!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的名是應當稱頌的, 從今時直到永遠!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的名是應當稱頌的, 從今時直到永遠!
  • 當代譯本 - 願耶和華的名受稱頌, 從現在直到永遠!
  • 聖經新譯本 - 耶和華的名是應當稱頌的, 從現在直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的名是當受祝頌的, 從今時直到永遠。
  • 中文標準譯本 - 願耶和華的名受頌讚, 從今直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的名是應當稱頌的, 從今時直到永遠!
  • 文理和合譯本 - 耶和華之名宜稱頌、自今迄於永久兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之名、要當揄揚、永世無彊兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願主之名受讚揚、從今日至於永遠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昉自今日兮。以逮永古。
  • Nueva Versión Internacional - Bendito sea el nombre del Señor, desde ahora y para siempre.
  • 현대인의 성경 - 지금부터 영원히 여호와의 이름이 찬양을 받으리라.
  • Новый Русский Перевод - Иуда стал Его святилищем, Израиль – Его владением.
  • Восточный перевод - Иудея стала святынею Всевышнего, Исраил – Его владением .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иудея стала святынею Всевышнего, Исраил – Его владением .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иудея стала святынею Всевышнего, Исроил – Его владением .
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel soit béni dès maintenant et toujours !
  • リビングバイブル - 永遠から永遠まで、 主の御名がたたえられますように。
  • Nova Versão Internacional - Seja bendito o nome do Senhor, desde agora e para sempre!
  • Hoffnung für alle - Ja, der Name des Herrn werde gepriesen – jetzt und in alle Ewigkeit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้พระนามของพระยาห์เวห์เป็นที่สรรเสริญ ตั้งแต่บัดนี้และสืบไปนิรันดร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้รับ​พระ​พร ตั้งแต่​บัดนี้​ไป​จน​ชั่วนิรันดร์​กาล
Cross Reference
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • 1 Sử Ký 16:36 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đáng chúc tụng đời đời mãi mãi! Tất cả dân đều đồng thanh đáp: “A-men!” và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • Đa-ni-ên 2:20 - “Đáng ngợi tôn Danh Đức Chúa Trời đời đời mãi mãi, vì khôn ngoan và sức mạnh đều thuộc về Ngài!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chúc tụng Danh Thánh Ngài hôm nay và mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 耶和华的名是应当称颂的, 从今时直到永远!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的名是应当称颂的, 从今时直到永远!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的名是应当称颂的, 从今时直到永远!
  • 当代译本 - 愿耶和华的名受称颂, 从现在直到永远!
  • 圣经新译本 - 耶和华的名是应当称颂的, 从现在直到永远。
  • 中文标准译本 - 愿耶和华的名受颂赞, 从今直到永远。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的名是应当称颂的, 从今时直到永远!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的名是应当称颂的, 从今时直到永远。
  • New International Version - Let the name of the Lord be praised, both now and forevermore.
  • New International Reader's Version - Let us praise the name of the Lord, both now and forever.
  • English Standard Version - Blessed be the name of the Lord from this time forth and forevermore!
  • New Living Translation - Blessed be the name of the Lord now and forever.
  • Christian Standard Bible - Let the name of the Lord be blessed both now and forever.
  • New American Standard Bible - Blessed be the name of the Lord From this time on and forever.
  • New King James Version - Blessed be the name of the Lord From this time forth and forevermore!
  • Amplified Bible - Blessed be the name of the Lord From this time forth and forever.
  • American Standard Version - Blessed be the name of Jehovah From this time forth and for evermore.
  • King James Version - Blessed be the name of the Lord from this time forth and for evermore.
  • New English Translation - May the Lord’s name be praised now and forevermore!
  • World English Bible - Blessed be Yahweh’s name, from this time forward and forever more.
  • 新標點和合本 - 耶和華的名是應當稱頌的, 從今時直到永遠!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的名是應當稱頌的, 從今時直到永遠!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的名是應當稱頌的, 從今時直到永遠!
  • 當代譯本 - 願耶和華的名受稱頌, 從現在直到永遠!
  • 聖經新譯本 - 耶和華的名是應當稱頌的, 從現在直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的名是當受祝頌的, 從今時直到永遠。
  • 中文標準譯本 - 願耶和華的名受頌讚, 從今直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的名是應當稱頌的, 從今時直到永遠!
  • 文理和合譯本 - 耶和華之名宜稱頌、自今迄於永久兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之名、要當揄揚、永世無彊兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願主之名受讚揚、從今日至於永遠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昉自今日兮。以逮永古。
  • Nueva Versión Internacional - Bendito sea el nombre del Señor, desde ahora y para siempre.
  • 현대인의 성경 - 지금부터 영원히 여호와의 이름이 찬양을 받으리라.
  • Новый Русский Перевод - Иуда стал Его святилищем, Израиль – Его владением.
  • Восточный перевод - Иудея стала святынею Всевышнего, Исраил – Его владением .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иудея стала святынею Всевышнего, Исраил – Его владением .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иудея стала святынею Всевышнего, Исроил – Его владением .
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel soit béni dès maintenant et toujours !
  • リビングバイブル - 永遠から永遠まで、 主の御名がたたえられますように。
  • Nova Versão Internacional - Seja bendito o nome do Senhor, desde agora e para sempre!
  • Hoffnung für alle - Ja, der Name des Herrn werde gepriesen – jetzt und in alle Ewigkeit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้พระนามของพระยาห์เวห์เป็นที่สรรเสริญ ตั้งแต่บัดนี้และสืบไปนิรันดร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้รับ​พระ​พร ตั้งแต่​บัดนี้​ไป​จน​ชั่วนิรันดร์​กาล
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • 1 Sử Ký 16:36 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đáng chúc tụng đời đời mãi mãi! Tất cả dân đều đồng thanh đáp: “A-men!” và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • Đa-ni-ên 2:20 - “Đáng ngợi tôn Danh Đức Chúa Trời đời đời mãi mãi, vì khôn ngoan và sức mạnh đều thuộc về Ngài!
Bible
Resources
Plans
Donate