Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
108:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Mô-áp, bồn rửa Ta, sẽ trở nên đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên Ê-đôm, Phi-li-tin là nơi Ta hát khúc khải hoàn.”
  • 新标点和合本 - 摩押是我的沐浴盆; 我要向以东抛鞋; 我必因胜非利士呼喊。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东扔鞋, 我必因胜非利士而欢呼。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东扔鞋, 我必因胜非利士而欢呼。”
  • 当代译本 - 摩押是我的洗脚盆, 我要把鞋扔给以东, 我要朝非利士高唱凯歌。”
  • 圣经新译本 - 摩押是我的洗脚盆; 我要向 以东抛鞋, 我要因 战胜非利士欢呼。”
  • 中文标准译本 - 摩押是我的洗脚盆, 我要向以东扔鞋, 向非利士夸胜。”
  • 现代标点和合本 - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东抛鞋, 我必因胜非利士呼喊。”
  • 和合本(拼音版) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东抛鞋, 我必因胜非利士呼喊。”
  • New International Version - Moab is my washbasin, on Edom I toss my sandal; over Philistia I shout in triumph.”
  • New International Reader's Version - Moab serves me like one who washes my feet. I toss my sandal on Edom to show that I own it. I shout to Philistia that I have won the battle.”
  • English Standard Version - Moab is my washbasin; upon Edom I cast my shoe; over Philistia I shout in triumph.”
  • New Living Translation - But Moab, my washbasin, will become my servant, and I will wipe my feet on Edom and shout in triumph over Philistia.”
  • Christian Standard Bible - Moab is my washbasin; I throw my sandal on Edom. I shout in triumph over Philistia.”
  • New American Standard Bible - Moab is My washbowl; I will throw My sandal over Edom; I will shout aloud over Philistia.”
  • New King James Version - Moab is My washpot; Over Edom I will cast My shoe; Over Philistia I will triumph.”
  • Amplified Bible - Moab is My washbowl; Over Edom I will throw My shoe [to show Edom is Mine]; Over Philistia I will shout [in triumph].”
  • American Standard Version - Moab is my washpot; Upon Edom will I cast my shoe; Over Philistia will I shout.
  • King James Version - Moab is my washpot; over Edom will I cast out my shoe; over Philistia will I triumph.
  • New English Translation - Moab is my wash basin. I will make Edom serve me. I will shout in triumph over Philistia.”
  • World English Bible - Moab is my wash pot. I will toss my sandal on Edom. I will shout over Philistia.”
  • 新標點和合本 - 摩押是我的沐浴盆; 我要向以東拋鞋; 我必因勝非利士呼喊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東扔鞋, 我必因勝非利士而歡呼。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東扔鞋, 我必因勝非利士而歡呼。」
  • 當代譯本 - 摩押是我的洗腳盆, 我要把鞋扔給以東, 我要朝非利士高唱凱歌。」
  • 聖經新譯本 - 摩押是我的洗腳盆; 我要向 以東拋鞋, 我要因 戰勝非利士歡呼。”
  • 呂振中譯本 - 摩押 是我的洗腳盆; 我向 以東 拋鞋 去擁有它 ; 我對 非利士 誇勝歡呼。』
  • 中文標準譯本 - 摩押是我的洗腳盆, 我要向以東扔鞋, 向非利士誇勝。」
  • 現代標點和合本 - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東拋鞋, 我必因勝非利士呼喊。」
  • 文理和合譯本 - 摩押為我浴盤、將於以東而投我屨、我因非利士而歡呼兮、
  • 文理委辦譯本 - 摩押境若我盤匜、以東地猶我履架、余勝非利士人、而作凱歌兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 乃我之浴盤、 以東 乃我擲屣之地、我必因勝 非利士 國歡呼踴躍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 基列   西蒙 。莫匪我屬。 法蓮 為屏。 樹德 為牧。
  • Nueva Versión Internacional - En Moab me lavo las manos, sobre Edom arrojo mi sandalia; sobre Filistea lanzo gritos de triunfo».
  • 현대인의 성경 - 모압은 나의 목욕통이다. 내가 에돔에게 내 신발을 던지고 블레셋에게 의기 양양하게 외치리라.”
  • Новый Русский Перевод - Пускай его дети станут сиротами, а его жена – вдовой.
  • Восточный перевод - Пускай его дети станут сиротами, а его жена – вдовой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пускай его дети станут сиротами, а его жена – вдовой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пускай его дети станут сиротами, а его жена – вдовой.
  • La Bible du Semeur 2015 - A moi Galaad ! ╵A moi Manassé ! Ephraïm ╵est un casque pour ma tête. Mon sceptre royal, ╵c’est Juda,
  • リビングバイブル - しかし、モアブとエドムはさげすまされる。 わたしはペリシテ人に向かって、勝ちどきを上げよう。」
  • Nova Versão Internacional - Moabe é a pia em que me lavo, em Edom atiro a minha sandália, sobre a Filístia dou meu brado de vitória!”
  • Hoffnung für alle - Mir gehören die Gebiete von Gilead und Manasse, Ephraim ist der Helm auf meinem Kopf und Juda das Zepter in meiner Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมอับเป็นอ่างชำระของเรา เราเหวี่ยงรองเท้าของเราลงบนเอโดม และเราจะโห่ร้องด้วยความมีชัยเหนือฟีลิสเตีย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมอับ​เป็น​อ่าง​ชำระ​ล้าง​ของ​เรา และ​เรา​จะ​เหวี่ยง​รอง​เท้า​ของ​เรา​ลง​บน​เอโดม เรา​กู่​ร้อง​ด้วย​ความ​มี​ชัย​ต่อ​ฟีลิสเตีย”
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 8:1 - Sau đó, Đa-vít đánh người Phi-li-tin và chinh phục họ, chiếm quyền kiểm soát các đô thị.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
  • Ru-tơ 4:7 - Trong thời ấy, người Ít-ra-ên theo tục lệ cổ truyền, khi một người muốn chuyển nhượng quyền gì cho người khác, như quyền chuộc đất chẳng hạn, người này chỉ việc cởi giày mình trao cho người kia để xác nhận quyền chuyển nhượng.
  • Ru-tơ 4:8 - Cho nên người ấy vừa cởi giày ra vừa nói: “Chú hãy thay tôi chuộc đất.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:15 - Ít-ra-ên lại có chiến tranh với người Phi-li-tin. Đa-vít thân hành ra trận cùng các thuộc hạ, nhưng vua cảm thấy mỏi mệt lắm.
  • 2 Sa-mu-ên 21:16 - Lúc ấy Ích-bi-bê-nốp, một người thuộc dòng khổng lồ, sử dụng cây thương đồng nặng 3,4 ký, lưng đeo thanh gươm còn mới, tấn công Đa-vít và suýt giết được vua.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:18 - Sau đó, trong một trận tấn công quân Phi-li-tin ở Góp, Si-bê-cai, người Hu-sa giết Sáp, cũng là người thuộc dòng khổng lồ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:19 - Trong một trận khác với người Phi-li-tin, cũng tại Góp, Ên-ha-nan, con Gia-a-rê Ô-ri-ghim, người Bết-lê-hem giết được em của Gô-li-át, người Gát. Người Phi-li-tin này sử dụng một cây thương có cán lớn như cây trục máy dệt!
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • Thi Thiên 60:9 - Ai sẽ dẫn con vào thành lũy? Ai cho con chiến thắng Ê-đôm?
  • Thi Thiên 60:10 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với đạo quân của chúng con nữa?
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Y-sai 14:29 - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
  • Y-sai 14:30 - Ta sẽ nuôi người nghèo trong đồng cỏ của Ta; người túng thiếu sẽ nằm ngủ bình an. Còn như ngươi, Ta sẽ diệt ngươi bằng nạn đói và những người sót lại của ngươi sẽ bị tàn sát.
  • Y-sai 14:31 - Hãy than van nơi cổng! Hãy kêu khóc trong các thành! Hãy run sợ tan chảy, hỡi dân thành Phi-li-tin! Một đội quân hùng mạnh sẽ đến như luồng khói từ phía bắc. Chúng hăng hái xông lên chiến đấu.
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Mô-áp, bồn rửa Ta, sẽ trở nên đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên Ê-đôm, Phi-li-tin là nơi Ta hát khúc khải hoàn.”
  • 新标点和合本 - 摩押是我的沐浴盆; 我要向以东抛鞋; 我必因胜非利士呼喊。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东扔鞋, 我必因胜非利士而欢呼。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东扔鞋, 我必因胜非利士而欢呼。”
  • 当代译本 - 摩押是我的洗脚盆, 我要把鞋扔给以东, 我要朝非利士高唱凯歌。”
  • 圣经新译本 - 摩押是我的洗脚盆; 我要向 以东抛鞋, 我要因 战胜非利士欢呼。”
  • 中文标准译本 - 摩押是我的洗脚盆, 我要向以东扔鞋, 向非利士夸胜。”
  • 现代标点和合本 - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东抛鞋, 我必因胜非利士呼喊。”
  • 和合本(拼音版) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以东抛鞋, 我必因胜非利士呼喊。”
  • New International Version - Moab is my washbasin, on Edom I toss my sandal; over Philistia I shout in triumph.”
  • New International Reader's Version - Moab serves me like one who washes my feet. I toss my sandal on Edom to show that I own it. I shout to Philistia that I have won the battle.”
  • English Standard Version - Moab is my washbasin; upon Edom I cast my shoe; over Philistia I shout in triumph.”
  • New Living Translation - But Moab, my washbasin, will become my servant, and I will wipe my feet on Edom and shout in triumph over Philistia.”
  • Christian Standard Bible - Moab is my washbasin; I throw my sandal on Edom. I shout in triumph over Philistia.”
  • New American Standard Bible - Moab is My washbowl; I will throw My sandal over Edom; I will shout aloud over Philistia.”
  • New King James Version - Moab is My washpot; Over Edom I will cast My shoe; Over Philistia I will triumph.”
  • Amplified Bible - Moab is My washbowl; Over Edom I will throw My shoe [to show Edom is Mine]; Over Philistia I will shout [in triumph].”
  • American Standard Version - Moab is my washpot; Upon Edom will I cast my shoe; Over Philistia will I shout.
  • King James Version - Moab is my washpot; over Edom will I cast out my shoe; over Philistia will I triumph.
  • New English Translation - Moab is my wash basin. I will make Edom serve me. I will shout in triumph over Philistia.”
  • World English Bible - Moab is my wash pot. I will toss my sandal on Edom. I will shout over Philistia.”
  • 新標點和合本 - 摩押是我的沐浴盆; 我要向以東拋鞋; 我必因勝非利士呼喊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東扔鞋, 我必因勝非利士而歡呼。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東扔鞋, 我必因勝非利士而歡呼。」
  • 當代譯本 - 摩押是我的洗腳盆, 我要把鞋扔給以東, 我要朝非利士高唱凱歌。」
  • 聖經新譯本 - 摩押是我的洗腳盆; 我要向 以東拋鞋, 我要因 戰勝非利士歡呼。”
  • 呂振中譯本 - 摩押 是我的洗腳盆; 我向 以東 拋鞋 去擁有它 ; 我對 非利士 誇勝歡呼。』
  • 中文標準譯本 - 摩押是我的洗腳盆, 我要向以東扔鞋, 向非利士誇勝。」
  • 現代標點和合本 - 摩押是我的沐浴盆, 我要向以東拋鞋, 我必因勝非利士呼喊。」
  • 文理和合譯本 - 摩押為我浴盤、將於以東而投我屨、我因非利士而歡呼兮、
  • 文理委辦譯本 - 摩押境若我盤匜、以東地猶我履架、余勝非利士人、而作凱歌兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 乃我之浴盤、 以東 乃我擲屣之地、我必因勝 非利士 國歡呼踴躍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 基列   西蒙 。莫匪我屬。 法蓮 為屏。 樹德 為牧。
  • Nueva Versión Internacional - En Moab me lavo las manos, sobre Edom arrojo mi sandalia; sobre Filistea lanzo gritos de triunfo».
  • 현대인의 성경 - 모압은 나의 목욕통이다. 내가 에돔에게 내 신발을 던지고 블레셋에게 의기 양양하게 외치리라.”
  • Новый Русский Перевод - Пускай его дети станут сиротами, а его жена – вдовой.
  • Восточный перевод - Пускай его дети станут сиротами, а его жена – вдовой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пускай его дети станут сиротами, а его жена – вдовой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пускай его дети станут сиротами, а его жена – вдовой.
  • La Bible du Semeur 2015 - A moi Galaad ! ╵A moi Manassé ! Ephraïm ╵est un casque pour ma tête. Mon sceptre royal, ╵c’est Juda,
  • リビングバイブル - しかし、モアブとエドムはさげすまされる。 わたしはペリシテ人に向かって、勝ちどきを上げよう。」
  • Nova Versão Internacional - Moabe é a pia em que me lavo, em Edom atiro a minha sandália, sobre a Filístia dou meu brado de vitória!”
  • Hoffnung für alle - Mir gehören die Gebiete von Gilead und Manasse, Ephraim ist der Helm auf meinem Kopf und Juda das Zepter in meiner Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมอับเป็นอ่างชำระของเรา เราเหวี่ยงรองเท้าของเราลงบนเอโดม และเราจะโห่ร้องด้วยความมีชัยเหนือฟีลิสเตีย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมอับ​เป็น​อ่าง​ชำระ​ล้าง​ของ​เรา และ​เรา​จะ​เหวี่ยง​รอง​เท้า​ของ​เรา​ลง​บน​เอโดม เรา​กู่​ร้อง​ด้วย​ความ​มี​ชัย​ต่อ​ฟีลิสเตีย”
  • 2 Sa-mu-ên 8:1 - Sau đó, Đa-vít đánh người Phi-li-tin và chinh phục họ, chiếm quyền kiểm soát các đô thị.
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
  • Ru-tơ 4:7 - Trong thời ấy, người Ít-ra-ên theo tục lệ cổ truyền, khi một người muốn chuyển nhượng quyền gì cho người khác, như quyền chuộc đất chẳng hạn, người này chỉ việc cởi giày mình trao cho người kia để xác nhận quyền chuyển nhượng.
  • Ru-tơ 4:8 - Cho nên người ấy vừa cởi giày ra vừa nói: “Chú hãy thay tôi chuộc đất.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:15 - Ít-ra-ên lại có chiến tranh với người Phi-li-tin. Đa-vít thân hành ra trận cùng các thuộc hạ, nhưng vua cảm thấy mỏi mệt lắm.
  • 2 Sa-mu-ên 21:16 - Lúc ấy Ích-bi-bê-nốp, một người thuộc dòng khổng lồ, sử dụng cây thương đồng nặng 3,4 ký, lưng đeo thanh gươm còn mới, tấn công Đa-vít và suýt giết được vua.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:18 - Sau đó, trong một trận tấn công quân Phi-li-tin ở Góp, Si-bê-cai, người Hu-sa giết Sáp, cũng là người thuộc dòng khổng lồ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:19 - Trong một trận khác với người Phi-li-tin, cũng tại Góp, Ên-ha-nan, con Gia-a-rê Ô-ri-ghim, người Bết-lê-hem giết được em của Gô-li-át, người Gát. Người Phi-li-tin này sử dụng một cây thương có cán lớn như cây trục máy dệt!
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • Thi Thiên 60:9 - Ai sẽ dẫn con vào thành lũy? Ai cho con chiến thắng Ê-đôm?
  • Thi Thiên 60:10 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với đạo quân của chúng con nữa?
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Y-sai 14:29 - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
  • Y-sai 14:30 - Ta sẽ nuôi người nghèo trong đồng cỏ của Ta; người túng thiếu sẽ nằm ngủ bình an. Còn như ngươi, Ta sẽ diệt ngươi bằng nạn đói và những người sót lại của ngươi sẽ bị tàn sát.
  • Y-sai 14:31 - Hãy than van nơi cổng! Hãy kêu khóc trong các thành! Hãy run sợ tan chảy, hỡi dân thành Phi-li-tin! Một đội quân hùng mạnh sẽ đến như luồng khói từ phía bắc. Chúng hăng hái xông lên chiến đấu.
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
Bible
Resources
Plans
Donate